Đề cương lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 12

doc Người đăng duthien27 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PRONUNCIATION
* Cách phát âm của –s / -es
- Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng.
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
Note: Các từ: photograph, cough, laugh có âm cuối là âm /f/
* Cách phát âm -ed
- Có 3 cách phát âm –ed tận cùng.
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
- Note: các từ raise, advise, có âm cuối là /z/
 Từ manage có âm cuối là /dz/
 Từ practice, introduce có âm cuối là /s/
 Từ cough, laugh có âm cuối là /f/
WORD FORM 
I. CÁCH CẤU TẠO CỦA TỪ:
DANH TỪ
TÍNH TỪ
TRẠNG TỪ
 MENT
 ANCE
 ION/ATION
 AGE
 AL
 ING
 ER
V+ OR à N
 RESS
 ANT
 EE
 LEDGE
 IST
 AR
 ENCE
 NESS
 ITY
 Y
 TY
ADJ + AGE à N
 CY
 DOM
 ISM
 TH
 N1 + HOOD à N2 
 N2 + SHIP à N2 
 N1 + ISM à N2
LY
FULL
LESS
IC
ABLE
OUS
SOME
N+ AL à ADJ
ING/ED
ERN
Y
IBLE
 IVE
LIKE
ISH
V + ENT/ IVE à ADJ
ADJ + LY à ADV
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a)→well (adv): giỏi, tốt
- late (a) →	late: trễ, chậm	→ lately (adv): mới đây, gần đây
- ill (a)	→ ill (adv): xấu, tồi, kém
- fast (a) →	fast (adv): nhanh
- hard (a) → hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ 
→ hardly (adv): hầu như không
II. TRẬT TỰ TỪ:
 1. Sau to be (am/is/are/was/were) là TÍNH TỪ.
 EX: The book is so interesting that I can’t put it down.
 2. Sau ĐỘNG TỪ là TRẠNG TỪ.
 EX: He runs more quickly than me.
 3. Sau V (tri giác) + TÍNH TỪ.
 V (tri giác): hear, see, smeel, taste, feel...
 EX: The food tastes delicous.
 4. Sau look, seem, get, become, find, make,... + TÍNH TỪ.
 EX: He looks happier than yesterday.
 5. Sau mạo từ (a/an/the) + DANH TỪ
 EX: The development of industry cause air pollution.
 6. Sau tính từ sở hữu (my/your/our/his/her/their/Its) là DANH TỪ.
 EX: He failed the exam because of his laziness.
 7. Sau sở hữu cách là DANH TỪ.
 EX: Mai’s house is very nice.
 8. Sau đại từ chỉ định (This/That/These/Those) + DANH TỪ.
 EX: This machine has been out of order 
 9. Sau some/any/many/much là DANH TỪ.
 EX: There are may people waiting for the last bus.
 10. Sau giới từ là DANH TỪ.
 EX: My parents are celebrating 30 years of marriage next week.
 11. Trước DANH TỪ là TÍNH TỪ.
 EX: Copperheads are poisonous snakes.
 12. Trước TÍNH TỪ là TRẠNG TỪ.
 EX: The matter is comparatively complicated and sensitive.
 13. Đứng đầu câu ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là TRẠNG TỪ.
 EX: Traditionally, the positions of the women were in the kitchen.
TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you.
* V + to-inf
- hope: hy vọng	 - offer: đề nghị 	- expect: mong đợi
- plan: lên kế họach	- refuse: từ chối	- want: muốn
- promise: hứa	- pretend: giả vờ	- fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực	- tend: có khuynh hướng	- threaten: đe dọa
- intend: định	- seem: dường như	- decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng	- agree: đồng ý	- ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng	- arrange: sắp xếp	- tell: bảo
- appear: hình như	- learn: học/ học cách	- invite: mời
- would like	- offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
 + It takes / took + O + thời gian + to-inf 
 + chỉ mục đích
 + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf 
 I have some letters to write.
 Is there anything to eat?
 + It + be + adj + to-inf: thật  để ..
Ex: It is interesting to study English
 + S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
 + S + V + too + adj / adv + to-inf
 + S + V + adj / adv + enough + to-inf
 + S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
* Note:
- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn't allow smoking in her room
II. Bare infinitive / Infinitive without to
* V + O + bare inf 
let	- make	- had better	- would rather
 Note be + made + to-inf
help + V1 / to-inf My brother helped me do my homework.
help + O + V1 / to-inf My brother helped me to do my homework.
help + O + with + N My brother helped me with my homework. 
* Động từ chỉ giác quan 
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. GERUND (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling. 
* V + V-ing 
	- mention: đề cập đến	- quit: từ bỏ	- risk: có nguy cơ
- fancy: thích	- deny: phủ nhận	- involve: liên quan
- detest: ghét	- encourage: khích lệ	- consider: xem xét
- imagine: tưởng tượng 	- miss: bỏ lỡ	- It is no use: không có ích
- It is no good: không tốt 	- postpone: hoãn lại	- suggest: đề nghị
- practice: luyện tập	- finish	- admit: thừa nhận
- avoid: tránh	- mind: ngại	- delay: hoãn	
- hate: ghét	 
 - waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
can’t help: không thể không 
can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
feel like: cảm thấy thích
look forward to: mong chờ, mong đợi
It is (not) worth: đáng / không đáng
keep / keep on: tiếp tục
be busy	
be used to / get used to
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,
Ex: After finishing his homework, he went to bed. 
* Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, .
Ex: My sister is interested in listening to pop music.
IV. INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing)
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain / raining.
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
 + stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
 + stop + to-inf: dừng .. để 
 + try + V-ing: thử
 + try + to-inf: cố gắng
 + need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động) S + have + O người + V1 + O vật ...
 + need + to-inf: cần (chủ động)
 + Cấu trúc nhờ vả: S + have + O + V3/ed + (by + O người)
 S + get + O người + to-inf + O vật
 S + get + O vật + V3/ed + (by + O người)
 TENSES (Thì)
PAST
PRESENT
FUTURE
SIMPLE
1. Cấu trúc:
(+) S + Ved/PII + O
(-) S + did not + V + O
(?) Did + S + V + O ?
2. Dấu hiệu nhận biết: 
 Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
1. Cấu trúc:
(+) S + Vs/es + O
(-) S + do/does + not + Vs/es + O
(?) Do/Does + S + V?
2. Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, sometimes, generally, frequently, , seldom, rarely, hardly, never...
1. Cấu trúc:
(+) S + Shall/Will + V infinitive + O
(-) S + Shall/Will + not + V infinitive + O
(?) Shall/Will + S + V infinitive + O?
2. Dấu hiệu nhận biết:
tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian, probably, perhaps, ...
CONTINUOS
1. Cấu trúc:
(+) S + was/were + Ving + O
(-) S + was/were + not + Ving + O
(?) Was/were + S + O ?
2. Dấu hiệu nhận biết: 
 While, When, as, at the moment, at 10:00 last night,...
1. Cấu trúc:
(+) S + be (am/is/are) + Ving + O
(-) S + be + not + Ving + O
(?) Be + S + Ving + O?
2. Dấu hiệu nhận biết:
 Now, right now, at present, at the moment,...
1. Cấu trúc:
(+) S + Shall/Will + be + Ving + O
(-) S + Shall/Will + not + be + Ving + O
(?) Shall/Will + S + be + Ving + O?
2. Dấu hiệu nhận biết:
 In the future, next year, next week, next time, and soon...
PERFECT
1. Cấu trúc:
(+) S + had + PP + O
(-) S + had + not + PP + O
(?) Had + S + PP + O ?
2. Dấu hiệu nhận biết:
 After, before, as soon as, when, already, just, since, for, when by, by the time, by the end of + time in the past
1. Cấu trúc:
(+) S + have/ has + PP+ O
(-) S + have/ has + not + PP+ O
(?) Have/Has + S + PP + O?
2. Dấu hiệu nhận biết:
 Already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before, lately, for + khoảng thời gian,
since + mốc/điểm thời gian, 
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
1. Cấu trúc:
(+) S + Shall/Will + have + PP + O
(-) S + Shall/Will + not + have + PP + O
(?) Shall/Will + S + be + PP + O?
2. Dấu hiệu nhận biết:
 - By the time, prior to the time (có nghĩa là before)
 - By + thời gian tương lai,
 - By the end of + thời gian trong tương lai,
 - Before + thời gian tương lai
PERFECT CONTINUOS
1. Cấu trúc:
(+) S + had + been + Ving + O
(-) S + had + not + been + Ving + O
(?) Had + S + been + Ving + O ?
2. Dấu hiệu nhận biết:
 Until then, by the time, prior to that time, before, after.
1. Cấu trúc:
(+) S + has/have + been + Ving + O 
(-) S has/have +not+ been + Ving + O 
(?) Have/Has + S + been + Ving + O
2. Dấu hiệu nhận biết:
 All day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
1. Cấu trúc:
(+) S + Shall/Will + have been + Ving + O
(-) S + Shall/Will + not + have been + Ving + O
(?) Shall/Will + S + have been + Ving + O?
2. Dấu hiệu nhận biết:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
 * NOTE
 1. Hai hành động liên tiếp ( QKĐ – V2/ed )
 2. Hai hành động song song ( QKTD – was/ were + V-ing )
 3. Hành động ĐANG xảy ra có một hành động XEN ngang
 | |
 ( QKTD – was/ were + V-ing ) ( QKĐ – V2/ed )
 4. Hai hành động một xảy ra TRƯỚC – một xảy ra – SAU 
 | |
 ( QKHT- had + Vpp) ( QKĐ- V2/ed )
 5. QKHT - BEFORE - QKĐ
 QKĐ - AFTER - QKHT
 HTHT - SINCE - QKĐ
 QKTH - by the time - QKĐ 
CÁC QUY TẮC KHÁC
1. + By + quá khứ thì chia quá khứ hoàn thành 
Ex: By last month, we had worked for this company for 2 years.
 + By + tương lai thì chia tương lai hoàn thành
Ex: By next month, we will have worked for this company for 2 years.
2. + Giờ/ at that time/ at this time + quá khứ thì chia quá khứ tiếp diễn 
Ex: At this time last Sunday, we were watching TV in the sitting room.
 + Giờ/ at that time/ at this time + tương lai thì chia tương lai tiếp diễn 
Ex: At this time next Sunday, we will be watching TV in the sitting room.
3. Since: trước chia hiện tại hoàn thành, sau chia quá khứ đơn 
Ex: We have been close friends since we was small.
4. + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
 When + S + V(quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) 
Ex: When students heard the news, they got up and left.
 + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong tương lai
 When + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai đơn) 
Ex: When I see her, I will remind her to call you.
5. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia tương lai tiếp diễn/quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia hiện tại đơn/quá khứ đơn)
 When + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai tiếp diễn) 
Ex: When I come home, my son will be sleeping.
 When + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn) 
Ex: When I came home, my son was sleeping.
6. Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác
 When + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) 
Ex: When you come back, I will have bought a new house.
 When + S + V(quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) 
Ex: When you came back, I had bought a new car.
 7. Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:
+ TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ 
+ TLĐ + after + HTHT 
+ TLHT + by / by the time / before + HTĐ 
+ While / when / as + QKTD, QKĐ 
+ QKĐ + while / when / as + QKTD 
+ QKTD + while + QKTD 
+ HTHT + since + QKĐ 
+ QKĐ + since then + HTHT 
+ QKHT + by / by the time / before + QKĐ 
+ Before + QKĐ + QKHT 
+ After + QKHT, QKĐ 
+ QKĐ + after + QKHT 
 8. Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
a. S + last + QKĐ .+ thời gian + ago.
S + HTHT (phủ định) .+ for + thời gian
It’s / It has been + thời gian + since + S + last + QKĐ..
The last time + S + QKĐ. + was + thời gian + ago.
b. This is the first time + S + HTHT khẳng định.
 S + HTHT never ..+ before
c. S + began / started + V-ing + ... à S + have / has + V3/-ed + for / since ...
 REPORTED SPEECH 
 (Câu tường thuật)
 Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She me → him / her my → his / her
We → They us → them our → their
BẢNG ĐẠI TỪ
Đt nhân xưng
Tân ngữ
Ttừ sở hữu
Đtừ sở hữu
I
Me
My
Mine
We
Us
Our
Ours
You
You
Your
Yours
They
Them
Their
Theirs
He
Him
His
His
She
Her
Her
Hers
It
It
Its
Its
 2. Ngôi thứ hai: (You, your)
- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật
 3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
II. Thay đổi về thì trong câu:
DIRECT
INDIRECT
Simple present - V1 /Vs(es)
Present progressive – am / is / are + V-ing
Present perfect – have / has + P.P	
Present perfect progressive – have / has been +V-ing
Simple past – V2 / -ed
Past progressive – was / were + V-ing
Simple future – will + V1
Future progressive – will be + V-ing
Simple past – V2 / V-ed
Past progressive – was / were + V-ing
Past perfect – had + P.P
Past perfect progressive - had been + V-ing
Past perfect – had + P.P
Past perfect progressive – had been +V-ing
Future in the past - would + V1
Future progressive in the past - would be + V-ing
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
DIRECT
INDIRECT
Now
Here
This
These
Today
Yesterday
Last year
Tonight
Tomorrow
Next month
Ago
Then
There
That
Those
That day
The day before / the previous day
The year before / the previous year
That night
The following day / the next day
The following month / the next month
Before
CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
1. COMMANDS / REQUESTS (Câu mệnh lệnh, câu đề nghị)
 - Mệnh lệnh khẳng định:
 Direct: S + V + O: “V1 + O ”
 Indirect: S + asked / told + O + to + V1 + .
 - Mệnh lệnh phủ định:
Direct: S + V + O: “Don’t + V1 + ”
Indirect: S + asked / told + O + not + to+ V1 .
 Tùy theo ngữ cảnh trong lời nói động từ tường thuật said hoặc said to có thể đổi thành told, asked, advised, persuaded, directed, begged, encouraged, 
2. STATEMENT (Câu trần thuật)
Direct: S + V + (O) : “clause”
Indirect: S + told / said + (O) + (that) + clause (Note: said to → told)
3. QUESTIONS (Câu hỏi)
Yes – No question
Direct: S + V + (O) : “Aux. V + S + V1 + O.?”
Indirect: S + asked + O + if / whether + S + V + O .
Wh – question
 Direct: S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + O ?”
 Indirect: S + asked + O + Wh- + S + V + O.
4. DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, động từ tường thuật cùng với danh động từ (V-ing) theo sau nó thường được dùng để chuyển tải nội dung lời nói trên.
Reporting Verb + V-ing + .
Deny (phủ nhận), admit (thừa nhận), suggest (đề nghị), regret (nuối tiếc), appreciate (đánh giá cao, cảm kích)
Ex: Peter said: “I didn’t steal the painting.” → Peter denied stealing the painting.
 “Why don’t we go out for a walk?” said the boy. → The boy suggested going out for a walk.
Reporting Verb + (Someone) + Preposition + V-ing + .
thank someone for (cám ơn ai về .)
accuse someone of (buộc tội ai về )
congratulate someone on (chúc mừng ai về .)
warn someone against (cảnh báo ai về .)
dream of (mơ về )
object to (chống đối về .)
apologize someone for (xin lỗi ai về )
insist on (khăng khăng dòi )
complain about (phàn nàn về .)
Note: 
1. Why don’t you / Why not / How about → suggested + (someone) + V-ing 
Ex: “Why don’t you send her some flowers?” he said.
 à He suggested me sending her some flowers.
2. Let’s à suggested + V-ing 
 Let’s not à suggested + not + V-ing 
Ex: “Let’s meet outside the cinema,” he said. 
 à He suggested meeting outside the cinema.
 She said: “Let’s not talk about that problem again.” 
 à She suggested not talking about that problem again.
3. Shall we / It’s a good idea à suggested + V-ing 
Ex: “It’s a good idea to go for a picnic this weekend,” she said.
 à She suggested going for a picnic that weekend.5. ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO-INFINITIVE) TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Khi lời nói gián tiếp là một lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu, động từ tường thuật cùng với động từ nguyên mẫu theo sau nó thường được dùng để chuyển tải nội dung lời nói này.
a. Reporting Verb + To-inf 
- agree	demand (đòi hỏi)	guarantee (bảo đảm)
- hope	promise	swear (thề)
- threaten (đe dọa)	volunteer 	offer (đưa ra đề nghị)
- refuse	consent (bằng lòng)	decide
 Ex: “I will give you my book if you need it,” said my friend.
 à My friend offered to give me her book if I needed it.
b. Reporting Verb + Object + To-inf 
- ask	advise	command (ra lệnh)
- expect	instruct (hướng dẫn)	invite
- order (ra lệnh)	persuade (thuyết phục)	recommend (khuyên)
- remind (nhắc nhở)	encourage (cổ vũ)	tell
- urge (thúc giục)	warn (cảnh báo)	want
Ex: “Don’t forget to lock the door,” I said to my sister.
 à I reminded my sister to lock the door.
 Ann said: “Come to my place whenever you are free.”
 à Ann invited me to come to her place whenever I was free.
Note: 
1. Lời đề nghị: Would you / could you / Will you / Can you à asked + someone + to-inf
 Would you mind / Do you mind + V-ing à asked + someone + to-inf
Ex: “Can you read the instructions again?” she said.
 à She asked me to read the instructions again.
 He said: “Would you mind opening the door, please?”
 à He asked me to open the door. 
2. Lời mời: Would you like / Will you à invited someone + to-inf
Ex: “Will you have lunch with me?” he said.
 à He invited me to have lunch with him.
3. Lời khuyên: Had better / If I were you / Why don’t you à advised someone + to-inf
6. CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2 và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng.
NOTE:
1. Câu trần thuật:
 S + said (to + O) + that + S + V
 à S + told + O + that + S(đổi) + V(lùi thì) + O  
* Có thể sử dụng một số động từ dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed
 Note: said to → told
 said to + O (She said to me )
 told / asked + O (She told me / She asked me ) 
2. Câu hỏi
 a. Câu hỏi Yes -No 
 asked + O
 S + wanted to know + if/ whether + S + V
 wondered	
 b. Câu hỏi có từ hỏi (Wh-) 
 asked + O
 S + wanted to know + Wh- + S + V
 wondered
3. Câu mệnh lệnh:
	a. Mệnh lệnh khẳng định:
 S + told + O + to V1 
 asked 
	 ordered 	
 b. Mệnh lệnh phủ định:
 	 S + ordered + O + not to V1 
	told
	 asked
4. Câu tường thuật với To-infinitive:
 a. Không có túc từ: 	S + V + to + V1 + 
 (agree, demand, hope, promise, offer, refuse, decide...) 
 b. Có túc từ: S + V + O + to + V1 + 
 (ask, advise, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct, persuade)
Note:
 - Would you / Could you / Will you/ Can you/ Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing 	 
 à S + asked + O + to	
 - Would you like + to-Vo .à S +invited + O + to Vo 
 - You should / You ought to V1.........../ If I were you ,.. / You had better + V1/Why don't you + V1. à S + advised + O + to Vo 
 - Remember / Don’t for get àS + reminded + O + to Vo
5. Câu tường thuật với V-ing:
 a. Không có giới từ: 	S + V + V-ing 
 deny (chối cãi), suggest (đề nghị ), admit (thừa nhận , thú nhận), regret (nuối tiếc)
 b. Có giới từ: 	S + V + giới từ + V-ing 
 accuse sb of 	( buộc tội)
 apologize to s.o for s.th ( xin lỗi)
 thank sb for 	( cảm ơn)
 blame sb for 	( đổ thừa)
 congratulate sb on 	 ( chúc mừng)
 insist on 	 ( khăng khăng)
 prevent/ stop sb from 	( ngăn cản ai không được làm gì)
 Note: warn sb against + V-ing / warn sb not to + V1 (cảnh báo ai đừng làm gì)
 a. How about/ What about + V-ing / Whould you like/ Why don’t we + V1 
 Let's / Let's not/ Shall we/ It's a good idea
à S + suggest (not) + V-ing
b. Sorry/ I'm sorry 
à S + apologize (to s.o) for + V-ing
	c. Thank you / Thanks
 à S + thank + (O) + for + V-ing
	d. Good/ Well done
 à S + congratulation + O + on + V-ing
 e. S + insist... 
 à S + insist...on + V-ing
 f. S + want + to Vo
 à S + dream + of + V-ing
 g. Don't + Vo 
 à S + warn + O + against + V-ing
6. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp:
- Đk loại 1: đổi thì, đổi ngôi
- Đk loại 2, 3: đổi ngôi
CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)
TYPE 1 (Real condition in the present or future): điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
 V1(s /es)
If + S + 
 don’t / doesn’t + V1 
 will / shall / can + V1
S + 
 won’t / can’t / shan’t + V1
TYPE 2 (Unreal condition in the present): điều kiện không có thật ở hiện tại
 V2/-ed
If + S + 
 didn’t + V1 
 could / would/ should + V1
S + 
 couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1
TYPE 3 (Unreal condition in the past):điều kiện không có thật ở quá khứ
 had + V3/-ed
If + S + 
 hadn’t + V3 /-ed 
 could / would/ should + have + V3/-ed
S + 
 couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed
TYPE 4 (Mixed conditional sentences): diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ 
nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại. 
 had + V3/-ed
If + S + 
 hadn’t + V3 /-ed 
 could / would/ should + V1
S + 
 couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1
- Note: Ta có thể lược bỏ "If" và thay thế bằng hình thức đảo ngữ.
- Unless = If  not
- Đổi từ if sang unless:
IF
UNLESS
Khẳng định
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định
Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
- Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause 
- If you don’t + V1, Clause
- If you aren’t + , Clause 
- NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF”
 - Note:
	+ Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1
	+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2
 + Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở quá khứ (động từ ở quá khứ) → loại 3
RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ)
I. CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ:
1. WHO: 
- làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
 .. N (person) + WHO + V + O 
2. WHOM:
- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
..N (person) + WHOM + S + V
3. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ vật
.N (thing) + WHICH + V + O
.N (thing) + WHICH + S + V
4. THAT:
 - có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định
* Các trường hợp thường dùng “that”:
- khi đi sau các hình thức so sánh nhất
- khi đi sau các từ: only, the first, the last
- khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
- khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
* Các trường hợp không dùng that:
- trong mệnh đề quan hệ không xác định
- sau giới từ
5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
..N (person, thing) + WHOSE + N + V .
6. WHY: mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
..N (reason) + WHY + S + V 
7. WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
.N (place) + WHERE + S + V .
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
8. WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then
.N (time) + WHEN + S + V 
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
II. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định.
Ex: The city which I visited last summer is very beautiful.
 (Defining relative clause)
Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định.
Ex: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful.
 (Non-defining relative clause)
Note: để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định, ta lưu ý các điểm sau:
Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng
Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my, his, her, their)
Khi danh từ mà nó bổ nghĩa la một danh từ đi với this , that, these, those
III. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which.)
2. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước.
3. Ở vị trí túc từ, whom có thể được thay bằng who.
IV. CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
1. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm phân từ:
Mệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed).
* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).
 * Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).
2. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu:
Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.
PREPOSITIONS & ARTICLES 
(Giới từ, Mạo từ )
I. Prepostitions: Giới từ
* Giới từ chỉ nơi chốn:
 - at: ở, tại (địa điểm nhỏ)
 At the station / the aiport / the door / the crossroads / the seaside
At 15 Nguyen Du Street
At the end of the street: 	ở cuối đường
At/on the corner of the street: 	ở góc đường
At work / at school / at college / at university / at home
At the party / at the meeting 
 - on: trên, ở trên
 On the wall / on the farm / on the beach 
On Phu Dong Thien Vuong Street
On a bus / on a train / on a bicycle 
On the right / on the left:	phía tay mặt / tay trái
 - in : trong, ở trong (địa điểm lớn)
In the kitchen / bathroom / garden / town / city / country/ mountains / village
In the world / in the sky / in the air / in space
In a car / in a taxi
In bed / hospital / prison
In the south / east / west / north
In the middle of the room: 	ở giữa phòng
* Một số giới từ chỉ nơi chốn khác:
Above	ở bên trên	
By / beside / next to	 bên cạnh
Behind	phía sau
Between	ở giữa (hai người, hai vật)
Among	ở giữa (nhiều người, nhiều vật)
Under	ở dưới
Around / round	quanh
* Giới từ chỉ thời gian:
 - at: vào lúc
At + giờ
At midnight	nừa đêm
At night	buổi tối
At lunchtime	vào giờ ăn trưa
At noon	giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)
At Easter	vào lễ phục sinh
At Christmas	vào lễ Giáng sinh
At the same time	cùng thời gian
At the end / beginning of this month / next month
At the age of	ở lứa tuổi
 - on: vào
 * on + thứ / on + ngày tháng
On Sunday, On March 8th , 
 * on + buổi trong ngày
On Saturday morning
On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday
 - in: trong
In the morning / afternoon / evening
 * in + tháng, mùa, năm, thế kỷ
In September , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 21st century
In the end	cuối cùng
* Note: On time 	đúng giờ (không trễ)
 In time	đúng lúc, kịp lúc
 * Một số giới từ và cụm giới từ thường gặp :
- across :.. ngang qua 
- opposite:  đối diện 
- between .. giữa hai người , hai vật 
- among : .. giữa nhiều người , nhiều vật 
- object to +V-ing / N : phản đối 
- be different from  : khác với 
- happen to .: xẩy đến với 
- be fond of / be interrested in : thích thú với 
- be proud of . : tự hào về 
- consist of :bao gồm 
- be famous for .: nỗi tiếng vầ 
- be excited about .: sôi động về 
- be successful in .: thành công về 
- turn on : bật 
- depend on ..: tùy thuộc vào 
- prefer  to  : thích  hôn  
- S + be kind/ nice to ...: thật là tử tế 
Ex: You are very kind to me when you help me 
- It/ that + be + kind/nice of + .:thật là tử tế 
Ex: It is very kind of you to say so.
- to be on holiday : đi du lịch 
- to be on business : .. đi công tác 
- die of : .. chết vì ( bệnh ) 
- believe in : .. tin tưởng vào
- warn about . cảnh báo về
- warn against :. cảnh báo không được làm 
- to get married to ..... kết hôn với 
- look at .: nhìn
- look for  : tìm kiếm 
- look after ..: chăm sóc 
- look up ..: tra từ điển
- look forward to : mong đợi 
- go on .: tiếp tục 
- bring up .: nuôi dưỡng 
- pass away .: qua đời 
- cope with : đối mặt , đối phó với
II. Articles (Mạo từ)
* Mạo từ không xác định: a/ an
- a (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng phụ âm 
 Ex: a book, a house, a bike, 
- an (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và “h”câm
Ex: an apple, an orange, an umbrella Nhưng a university, an hour
* Mạo từ xác định: The
- Trước danh từ xác định số ít 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_ly_thuyet_mon_tieng_anh_lop_12.doc