PRONUNCIATION * Cách phát âm của –s / -es - Có 3 cách phát âm –s hoặc –es tận cùng. * đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / * đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dƷ/ * đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại Note: Các từ: photograph, cough, laugh có âm cuối là âm /f/ * Cách phát âm -ed - Có 3 cách phát âm –ed tận cùng. * đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / * đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / * đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại - Note: các từ raise, advise, có âm cuối là /z/ Từ manage có âm cuối là /dz/ Từ practice, introduce có âm cuối là /s/ Từ cough, laugh có âm cuối là /f/ WORD FORM I. CÁCH CẤU TẠO CỦA TỪ: DANH TỪ TÍNH TỪ TRẠNG TỪ MENT ANCE ION/ATION AGE AL ING ER V+ OR à N RESS ANT EE LEDGE IST AR ENCE NESS ITY Y TY ADJ + AGE à N CY DOM ISM TH N1 + HOOD à N2 N2 + SHIP à N2 N1 + ISM à N2 LY FULL LESS IC ABLE OUS SOME N+ AL à ADJ ING/ED ERN Y IBLE IVE LIKE ISH V + ENT/ IVE à ADJ ADJ + LY à ADV Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ: - good (a)→well (adv): giỏi, tốt - late (a) → late: trễ, chậm → lately (adv): mới đây, gần đây - ill (a) → ill (adv): xấu, tồi, kém - fast (a) → fast (adv): nhanh - hard (a) → hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ → hardly (adv): hầu như không II. TRẬT TỰ TỪ: 1. Sau to be (am/is/are/was/were) là TÍNH TỪ. EX: The book is so interesting that I can’t put it down. 2. Sau ĐỘNG TỪ là TRẠNG TỪ. EX: He runs more quickly than me. 3. Sau V (tri giác) + TÍNH TỪ. V (tri giác): hear, see, smeel, taste, feel... EX: The food tastes delicous. 4. Sau look, seem, get, become, find, make,... + TÍNH TỪ. EX: He looks happier than yesterday. 5. Sau mạo từ (a/an/the) + DANH TỪ EX: The development of industry cause air pollution. 6. Sau tính từ sở hữu (my/your/our/his/her/their/Its) là DANH TỪ. EX: He failed the exam because of his laziness. 7. Sau sở hữu cách là DANH TỪ. EX: Mai’s house is very nice. 8. Sau đại từ chỉ định (This/That/These/Those) + DANH TỪ. EX: This machine has been out of order 9. Sau some/any/many/much là DANH TỪ. EX: There are may people waiting for the last bus. 10. Sau giới từ là DANH TỪ. EX: My parents are celebrating 30 years of marriage next week. 11. Trước DANH TỪ là TÍNH TỪ. EX: Copperheads are poisonous snakes. 12. Trước TÍNH TỪ là TRẠNG TỪ. EX: The matter is comparatively complicated and sensitive. 13. Đứng đầu câu ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là TRẠNG TỪ. EX: Traditionally, the positions of the women were in the kitchen. TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ) 1. To-infinitive / Infinitive with to * Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: - Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. - Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand. - Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ I’m pleased to see you. * V + to-inf - hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi - plan: lên kế họach - refuse: từ chối - want: muốn - promise: hứa - pretend: giả vờ - fail: thất bại, hỏng - attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - threaten: đe dọa - intend: định - seem: dường như - decide: quyết định - manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - ask: yêu cầu - afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - tell: bảo - appear: hình như - learn: học/ học cách - invite: mời - would like - offer: cho, tặng, đề nghị * Trong các cấu trúc: + It takes / took + O + thời gian + to-inf + chỉ mục đích + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf I have some letters to write. Is there anything to eat? + It + be + adj + to-inf: thật để .. Ex: It is interesting to study English + S + be + adj + to-inf Ex: I’m happy to receive your latter. + S + V + too + adj / adv + to-inf + S + V + adj / adv + enough + to-inf + S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary. - Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why) Ex: I don’t know what to say. * Note: - allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen. - allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn't allow smoking in her room II. Bare infinitive / Infinitive without to * V + O + bare inf let - make - had better - would rather Note be + made + to-inf help + V1 / to-inf My brother helped me do my homework. help + O + V1 / to-inf My brother helped me to do my homework. help + O + with + N My brother helped me with my homework. * Động từ chỉ giác quan - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra) Ex: I saw her get off the bus. - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra) Ex: I smell something burning in the kitchen. III. GERUND (V-ing) * Danh động từ có thể được dùng làm: - Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport. - Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps. - Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling. * V + V-ing - mention: đề cập đến - quit: từ bỏ - risk: có nguy cơ - fancy: thích - deny: phủ nhận - involve: liên quan - detest: ghét - encourage: khích lệ - consider: xem xét - imagine: tưởng tượng - miss: bỏ lỡ - It is no use: không có ích - It is no good: không tốt - postpone: hoãn lại - suggest: đề nghị - practice: luyện tập - finish - admit: thừa nhận - avoid: tránh - mind: ngại - delay: hoãn - hate: ghét - waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc) have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại can’t help: không thể không can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi feel like: cảm thấy thích look forward to: mong chờ, mong đợi It is (not) worth: đáng / không đáng keep / keep on: tiếp tục be busy be used to / get used to * Sau các liên từ: after, before, when, while, since, Ex: After finishing his homework, he went to bed. * Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, . Ex: My sister is interested in listening to pop music. IV. INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing) 1. Không thay đổi nghĩa: - begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing Ex: It started to rain / raining. 2. Thay đổi nghĩa: + remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ) + remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) + stop + V-ing: dừng hẳn việc gì + stop + to-inf: dừng .. để + try + V-ing: thử + try + to-inf: cố gắng + need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động) S + have + O người + V1 + O vật ... + need + to-inf: cần (chủ động) + Cấu trúc nhờ vả: S + have + O + V3/ed + (by + O người) S + get + O người + to-inf + O vật S + get + O vật + V3/ed + (by + O người) TENSES (Thì) PAST PRESENT FUTURE SIMPLE 1. Cấu trúc: (+) S + Ved/PII + O (-) S + did not + V + O (?) Did + S + V + O ? 2. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. 1. Cấu trúc: (+) S + Vs/es + O (-) S + do/does + not + Vs/es + O (?) Do/Does + S + V? 2. Dấu hiệu nhận biết: always, every, usually, often, sometimes, generally, frequently, , seldom, rarely, hardly, never... 1. Cấu trúc: (+) S + Shall/Will + V infinitive + O (-) S + Shall/Will + not + V infinitive + O (?) Shall/Will + S + V infinitive + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian, probably, perhaps, ... CONTINUOS 1. Cấu trúc: (+) S + was/were + Ving + O (-) S + was/were + not + Ving + O (?) Was/were + S + O ? 2. Dấu hiệu nhận biết: While, When, as, at the moment, at 10:00 last night,... 1. Cấu trúc: (+) S + be (am/is/are) + Ving + O (-) S + be + not + Ving + O (?) Be + S + Ving + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: Now, right now, at present, at the moment,... 1. Cấu trúc: (+) S + Shall/Will + be + Ving + O (-) S + Shall/Will + not + be + Ving + O (?) Shall/Will + S + be + Ving + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: In the future, next year, next week, next time, and soon... PERFECT 1. Cấu trúc: (+) S + had + PP + O (-) S + had + not + PP + O (?) Had + S + PP + O ? 2. Dấu hiệu nhận biết: After, before, as soon as, when, already, just, since, for, when by, by the time, by the end of + time in the past 1. Cấu trúc: (+) S + have/ has + PP+ O (-) S + have/ has + not + PP+ O (?) Have/Has + S + PP + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before, lately, for + khoảng thời gian, since + mốc/điểm thời gian, so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ 1. Cấu trúc: (+) S + Shall/Will + have + PP + O (-) S + Shall/Will + not + have + PP + O (?) Shall/Will + S + be + PP + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: - By the time, prior to the time (có nghĩa là before) - By + thời gian tương lai, - By the end of + thời gian trong tương lai, - Before + thời gian tương lai PERFECT CONTINUOS 1. Cấu trúc: (+) S + had + been + Ving + O (-) S + had + not + been + Ving + O (?) Had + S + been + Ving + O ? 2. Dấu hiệu nhận biết: Until then, by the time, prior to that time, before, after. 1. Cấu trúc: (+) S + has/have + been + Ving + O (-) S has/have +not+ been + Ving + O (?) Have/Has + S + been + Ving + O 2. Dấu hiệu nhận biết: All day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 1. Cấu trúc: (+) S + Shall/Will + have been + Ving + O (-) S + Shall/Will + not + have been + Ving + O (?) Shall/Will + S + have been + Ving + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai * NOTE 1. Hai hành động liên tiếp ( QKĐ – V2/ed ) 2. Hai hành động song song ( QKTD – was/ were + V-ing ) 3. Hành động ĐANG xảy ra có một hành động XEN ngang | | ( QKTD – was/ were + V-ing ) ( QKĐ – V2/ed ) 4. Hai hành động một xảy ra TRƯỚC – một xảy ra – SAU | | ( QKHT- had + Vpp) ( QKĐ- V2/ed ) 5. QKHT - BEFORE - QKĐ QKĐ - AFTER - QKHT HTHT - SINCE - QKĐ QKTH - by the time - QKĐ CÁC QUY TẮC KHÁC 1. + By + quá khứ thì chia quá khứ hoàn thành Ex: By last month, we had worked for this company for 2 years. + By + tương lai thì chia tương lai hoàn thành Ex: By next month, we will have worked for this company for 2 years. 2. + Giờ/ at that time/ at this time + quá khứ thì chia quá khứ tiếp diễn Ex: At this time last Sunday, we were watching TV in the sitting room. + Giờ/ at that time/ at this time + tương lai thì chia tương lai tiếp diễn Ex: At this time next Sunday, we will be watching TV in the sitting room. 3. Since: trước chia hiện tại hoàn thành, sau chia quá khứ đơn Ex: We have been close friends since we was small. 4. + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ When + S + V(quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Ex: When students heard the news, they got up and left. + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong tương lai When + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai đơn) Ex: When I see her, I will remind her to call you. 5. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia tương lai tiếp diễn/quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia hiện tại đơn/quá khứ đơn) When + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai tiếp diễn) Ex: When I come home, my son will be sleeping. When + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn) Ex: When I came home, my son was sleeping. 6. Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác When + S + V(hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Ex: When you come back, I will have bought a new house. When + S + V(quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Ex: When you came back, I had bought a new car. 7. Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: + TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ + TLĐ + after + HTHT + TLHT + by / by the time / before + HTĐ + While / when / as + QKTD, QKĐ + QKĐ + while / when / as + QKTD + QKTD + while + QKTD + HTHT + since + QKĐ + QKĐ + since then + HTHT + QKHT + by / by the time / before + QKĐ + Before + QKĐ + QKHT + After + QKHT, QKĐ + QKĐ + after + QKHT 8. Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành a. S + last + QKĐ .+ thời gian + ago. S + HTHT (phủ định) .+ for + thời gian It’s / It has been + thời gian + since + S + last + QKĐ.. The last time + S + QKĐ. + was + thời gian + ago. b. This is the first time + S + HTHT khẳng định. S + HTHT never ..+ before c. S + began / started + V-ing + ... à S + have / has + V3/-ed + for / since ... REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu) 1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba I → He / She me → him / her my → his / her We → They us → them our → their BẢNG ĐẠI TỪ Đt nhân xưng Tân ngữ Ttừ sở hữu Đtừ sở hữu I Me My Mine We Us Our Ours You You Your Yours They Them Their Theirs He Him His His She Her Her Hers It It Its Its 2. Ngôi thứ hai: (You, your) - Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật 3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi II. Thay đổi về thì trong câu: DIRECT INDIRECT Simple present - V1 /Vs(es) Present progressive – am / is / are + V-ing Present perfect – have / has + P.P Present perfect progressive – have / has been +V-ing Simple past – V2 / -ed Past progressive – was / were + V-ing Simple future – will + V1 Future progressive – will be + V-ing Simple past – V2 / V-ed Past progressive – was / were + V-ing Past perfect – had + P.P Past perfect progressive - had been + V-ing Past perfect – had + P.P Past perfect progressive – had been +V-ing Future in the past - would + V1 Future progressive in the past - would be + V-ing III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: DIRECT INDIRECT Now Here This These Today Yesterday Last year Tonight Tomorrow Next month Ago Then There That Those That day The day before / the previous day The year before / the previous year That night The following day / the next day The following month / the next month Before CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP 1. COMMANDS / REQUESTS (Câu mệnh lệnh, câu đề nghị) - Mệnh lệnh khẳng định: Direct: S + V + O: “V1 + O ” Indirect: S + asked / told + O + to + V1 + . - Mệnh lệnh phủ định: Direct: S + V + O: “Don’t + V1 + ” Indirect: S + asked / told + O + not + to+ V1 . Tùy theo ngữ cảnh trong lời nói động từ tường thuật said hoặc said to có thể đổi thành told, asked, advised, persuaded, directed, begged, encouraged, 2. STATEMENT (Câu trần thuật) Direct: S + V + (O) : “clause” Indirect: S + told / said + (O) + (that) + clause (Note: said to → told) 3. QUESTIONS (Câu hỏi) Yes – No question Direct: S + V + (O) : “Aux. V + S + V1 + O.?” Indirect: S + asked + O + if / whether + S + V + O . Wh – question Direct: S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + O ?” Indirect: S + asked + O + Wh- + S + V + O. 4. DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, động từ tường thuật cùng với danh động từ (V-ing) theo sau nó thường được dùng để chuyển tải nội dung lời nói trên. Reporting Verb + V-ing + . Deny (phủ nhận), admit (thừa nhận), suggest (đề nghị), regret (nuối tiếc), appreciate (đánh giá cao, cảm kích) Ex: Peter said: “I didn’t steal the painting.” → Peter denied stealing the painting. “Why don’t we go out for a walk?” said the boy. → The boy suggested going out for a walk. Reporting Verb + (Someone) + Preposition + V-ing + . thank someone for (cám ơn ai về .) accuse someone of (buộc tội ai về ) congratulate someone on (chúc mừng ai về .) warn someone against (cảnh báo ai về .) dream of (mơ về ) object to (chống đối về .) apologize someone for (xin lỗi ai về ) insist on (khăng khăng dòi ) complain about (phàn nàn về .) Note: 1. Why don’t you / Why not / How about → suggested + (someone) + V-ing Ex: “Why don’t you send her some flowers?” he said. à He suggested me sending her some flowers. 2. Let’s à suggested + V-ing Let’s not à suggested + not + V-ing Ex: “Let’s meet outside the cinema,” he said. à He suggested meeting outside the cinema. She said: “Let’s not talk about that problem again.” à She suggested not talking about that problem again. 3. Shall we / It’s a good idea à suggested + V-ing Ex: “It’s a good idea to go for a picnic this weekend,” she said. à She suggested going for a picnic that weekend.5. ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO-INFINITIVE) TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP Khi lời nói gián tiếp là một lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu, động từ tường thuật cùng với động từ nguyên mẫu theo sau nó thường được dùng để chuyển tải nội dung lời nói này. a. Reporting Verb + To-inf - agree demand (đòi hỏi) guarantee (bảo đảm) - hope promise swear (thề) - threaten (đe dọa) volunteer offer (đưa ra đề nghị) - refuse consent (bằng lòng) decide Ex: “I will give you my book if you need it,” said my friend. à My friend offered to give me her book if I needed it. b. Reporting Verb + Object + To-inf - ask advise command (ra lệnh) - expect instruct (hướng dẫn) invite - order (ra lệnh) persuade (thuyết phục) recommend (khuyên) - remind (nhắc nhở) encourage (cổ vũ) tell - urge (thúc giục) warn (cảnh báo) want Ex: “Don’t forget to lock the door,” I said to my sister. à I reminded my sister to lock the door. Ann said: “Come to my place whenever you are free.” à Ann invited me to come to her place whenever I was free. Note: 1. Lời đề nghị: Would you / could you / Will you / Can you à asked + someone + to-inf Would you mind / Do you mind + V-ing à asked + someone + to-inf Ex: “Can you read the instructions again?” she said. à She asked me to read the instructions again. He said: “Would you mind opening the door, please?” à He asked me to open the door. 2. Lời mời: Would you like / Will you à invited someone + to-inf Ex: “Will you have lunch with me?” he said. à He invited me to have lunch with him. 3. Lời khuyên: Had better / If I were you / Why don’t you à advised someone + to-inf 6. CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2 và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng. NOTE: 1. Câu trần thuật: S + said (to + O) + that + S + V à S + told + O + that + S(đổi) + V(lùi thì) + O * Có thể sử dụng một số động từ dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed Note: said to → told said to + O (She said to me ) told / asked + O (She told me / She asked me ) 2. Câu hỏi a. Câu hỏi Yes -No asked + O S + wanted to know + if/ whether + S + V wondered b. Câu hỏi có từ hỏi (Wh-) asked + O S + wanted to know + Wh- + S + V wondered 3. Câu mệnh lệnh: a. Mệnh lệnh khẳng định: S + told + O + to V1 asked ordered b. Mệnh lệnh phủ định: S + ordered + O + not to V1 told asked 4. Câu tường thuật với To-infinitive: a. Không có túc từ: S + V + to + V1 + (agree, demand, hope, promise, offer, refuse, decide...) b. Có túc từ: S + V + O + to + V1 + (ask, advise, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct, persuade) Note: - Would you / Could you / Will you/ Can you/ Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing à S + asked + O + to - Would you like + to-Vo .à S +invited + O + to Vo - You should / You ought to V1.........../ If I were you ,.. / You had better + V1/Why don't you + V1. à S + advised + O + to Vo - Remember / Don’t for get àS + reminded + O + to Vo 5. Câu tường thuật với V-ing: a. Không có giới từ: S + V + V-ing deny (chối cãi), suggest (đề nghị ), admit (thừa nhận , thú nhận), regret (nuối tiếc) b. Có giới từ: S + V + giới từ + V-ing accuse sb of ( buộc tội) apologize to s.o for s.th ( xin lỗi) thank sb for ( cảm ơn) blame sb for ( đổ thừa) congratulate sb on ( chúc mừng) insist on ( khăng khăng) prevent/ stop sb from ( ngăn cản ai không được làm gì) Note: warn sb against + V-ing / warn sb not to + V1 (cảnh báo ai đừng làm gì) a. How about/ What about + V-ing / Whould you like/ Why don’t we + V1 Let's / Let's not/ Shall we/ It's a good idea à S + suggest (not) + V-ing b. Sorry/ I'm sorry à S + apologize (to s.o) for + V-ing c. Thank you / Thanks à S + thank + (O) + for + V-ing d. Good/ Well done à S + congratulation + O + on + V-ing e. S + insist... à S + insist...on + V-ing f. S + want + to Vo à S + dream + of + V-ing g. Don't + Vo à S + warn + O + against + V-ing 6. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp: - Đk loại 1: đổi thì, đổi ngôi - Đk loại 2, 3: đổi ngôi CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện) TYPE 1 (Real condition in the present or future): điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai V1(s /es) If + S + don’t / doesn’t + V1 will / shall / can + V1 S + won’t / can’t / shan’t + V1 TYPE 2 (Unreal condition in the present): điều kiện không có thật ở hiện tại V2/-ed If + S + didn’t + V1 could / would/ should + V1 S + couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1 TYPE 3 (Unreal condition in the past):điều kiện không có thật ở quá khứ had + V3/-ed If + S + hadn’t + V3 /-ed could / would/ should + have + V3/-ed S + couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed TYPE 4 (Mixed conditional sentences): diễn tả một sự việc đã xảy ra hay không xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại. had + V3/-ed If + S + hadn’t + V3 /-ed could / would/ should + V1 S + couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1 - Note: Ta có thể lược bỏ "If" và thay thế bằng hình thức đảo ngữ. - Unless = If not - Đổi từ if sang unless: IF UNLESS Khẳng định Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định) Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi) - Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause - If you don’t + V1, Clause - If you aren’t + , Clause - NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF” - Note: + Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1 + Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2 + Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở quá khứ (động từ ở quá khứ) → loại 3 RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề quan hệ) I. CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ: 1. WHO: - làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ người .. N (person) + WHO + V + O 2. WHOM: - làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ người ..N (person) + WHOM + S + V 3. WHICH: - làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ vật .N (thing) + WHICH + V + O .N (thing) + WHICH + S + V 4. THAT: - có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định * Các trường hợp thường dùng “that”: - khi đi sau các hình thức so sánh nhất - khi đi sau các từ: only, the first, the last - khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật - khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. * Các trường hợp không dùng that: - trong mệnh đề quan hệ không xác định - sau giới từ 5. WHOSE: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s ..N (person, thing) + WHOSE + N + V . 6. WHY: mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason. ..N (reason) + WHY + S + V 7. WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there .N (place) + WHERE + S + V . (WHERE = ON / IN / AT + WHICH) 8. WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then .N (time) + WHEN + S + V (WHEN = ON / IN / AT + WHICH) II. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định. Ex: The city which I visited last summer is very beautiful. (Defining relative clause) Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clause): Được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định. Ex: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful. (Non-defining relative clause) Note: để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định, ta lưu ý các điểm sau: Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my, his, her, their) Khi danh từ mà nó bổ nghĩa la một danh từ đi với this , that, these, those III. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: 1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which.) 2. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước. 3. Ở vị trí túc từ, whom có thể được thay bằng who. IV. CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: 1. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm phân từ: Mệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed). * Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V-ing). * Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed). 2. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu: Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất. PREPOSITIONS & ARTICLES (Giới từ, Mạo từ ) I. Prepostitions: Giới từ * Giới từ chỉ nơi chốn: - at: ở, tại (địa điểm nhỏ) At the station / the aiport / the door / the crossroads / the seaside At 15 Nguyen Du Street At the end of the street: ở cuối đường At/on the corner of the street: ở góc đường At work / at school / at college / at university / at home At the party / at the meeting - on: trên, ở trên On the wall / on the farm / on the beach On Phu Dong Thien Vuong Street On a bus / on a train / on a bicycle On the right / on the left: phía tay mặt / tay trái - in : trong, ở trong (địa điểm lớn) In the kitchen / bathroom / garden / town / city / country/ mountains / village In the world / in the sky / in the air / in space In a car / in a taxi In bed / hospital / prison In the south / east / west / north In the middle of the room: ở giữa phòng * Một số giới từ chỉ nơi chốn khác: Above ở bên trên By / beside / next to bên cạnh Behind phía sau Between ở giữa (hai người, hai vật) Among ở giữa (nhiều người, nhiều vật) Under ở dưới Around / round quanh * Giới từ chỉ thời gian: - at: vào lúc At + giờ At midnight nừa đêm At night buổi tối At lunchtime vào giờ ăn trưa At noon giữa trưa (lúc 12 giờ trưa) At Easter vào lễ phục sinh At Christmas vào lễ Giáng sinh At the same time cùng thời gian At the end / beginning of this month / next month At the age of ở lứa tuổi - on: vào * on + thứ / on + ngày tháng On Sunday, On March 8th , * on + buổi trong ngày On Saturday morning On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday - in: trong In the morning / afternoon / evening * in + tháng, mùa, năm, thế kỷ In September , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 21st century In the end cuối cùng * Note: On time đúng giờ (không trễ) In time đúng lúc, kịp lúc * Một số giới từ và cụm giới từ thường gặp : - across :.. ngang qua - opposite: đối diện - between .. giữa hai người , hai vật - among : .. giữa nhiều người , nhiều vật - object to +V-ing / N : phản đối - be different from : khác với - happen to .: xẩy đến với - be fond of / be interrested in : thích thú với - be proud of . : tự hào về - consist of :bao gồm - be famous for .: nỗi tiếng vầ - be excited about .: sôi động về - be successful in .: thành công về - turn on : bật - depend on ..: tùy thuộc vào - prefer to : thích hôn - S + be kind/ nice to ...: thật là tử tế Ex: You are very kind to me when you help me - It/ that + be + kind/nice of + .:thật là tử tế Ex: It is very kind of you to say so. - to be on holiday : đi du lịch - to be on business : .. đi công tác - die of : .. chết vì ( bệnh ) - believe in : .. tin tưởng vào - warn about . cảnh báo về - warn against :. cảnh báo không được làm - to get married to ..... kết hôn với - look at .: nhìn - look for : tìm kiếm - look after ..: chăm sóc - look up ..: tra từ điển - look forward to : mong đợi - go on .: tiếp tục - bring up .: nuôi dưỡng - pass away .: qua đời - cope with : đối mặt , đối phó với II. Articles (Mạo từ) * Mạo từ không xác định: a/ an - a (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng phụ âm Ex: a book, a house, a bike, - an (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và “h”câm Ex: an apple, an orange, an umbrella Nhưng a university, an hour * Mạo từ xác định: The - Trước danh từ xác định số ít
Tài liệu đính kèm: