PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KIM SƠN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 8 (Đề gồm 6 câu in trên 02 trang Thời gian làm bài 150 phút) Câu 1 (4,0 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 22013 2012 2013x x x b) Tìm các cặp số nguyên ;x y sao cho: 2 23 2 2 2 40 0x y xy x y c) Cho 2( )f x ax bx c với , ,a b c là các số thỏa mãn 13 2 0a b c . Chứng tỏ rằng 2 . 3 0f f Câu 2 (4,0 điểm) 1. Cho biểu thức 4 2 2 2 3 4 1 1 1 1 . 1 1 1 1 x x x x x x A x x x x (với x 1 ) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là số nguyên. 2. Giải phương trình. 3 2 2 2 4 1 4 1 0 2 3 8 12 4 2 7 6 2 3 x x x x x x x . Câu 3 (3,5 điểm) a) Hưởng ứng ngày chủ nhật xanh – sạch – đẹp. Học sinh khối lớp 8 nhận làm vệ sinh một đoạn đường em chăm. Lớp 8A nhận 10 mét và 10% của phần còn lại, lớp 8B nhận 20 mét và 10% của phần còn lại, lớp 8C nhận 30 mét và 10% của phần còn lại cứ chia như vậy cho đến lớp cuối cùng thì vừa đủ và phần đường của mỗi lớp dài bằng nhau. Hỏi khối 8 có bao nhiêu lớp và đoạn đường mỗi lớp nhận dài bao nhiêu mét ? b) Cho tam giác ABC có a, b, c là độ dài ba cạnh và p là nửa chu vi Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 2 p a p b p c a b c . Câu 4 (4,0 điểm) Cho hình vuông ,ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE AF . Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần lượt tại hai điểm M, N. a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật b) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác .AEH Chứng minh rằng 2AC EF c) Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 AD AM AN Câu 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. a) Chứng minh 2AH HB HC. b) Chứng minh 3AH BD CE BC. . c) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC vuông cân. Câu 6 (1,0 điểm) Cho A p 1 p 1( )( ) . Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì A chia hết cho 24 . ----- HẾT ----- Họ và tên thí sinh : ................................................. Số báo danh: ............................ Họ tên, chữ kí: Giám thị 1:.................................... Giám thị 2:................................. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 8 (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) Câu Nội dung Điểm 1 4,0đ a) (1,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 4 22013 2012 2013x x x 4 2 4 2 2 2 2 2 2013 2012 2013 2013 2013 2013 1 1 2013. 1 1 2013 x x x x x x x x x x x x x x x x x 0,5 0,5 0,5 b) (1,5đ) Tìm các cặp số nguyên ;x y sao cho: 2 23 2 2 2 40 0x y xy x y Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 40 0 4 2 2 2 1 41 1 2 41 3 1 1 41 x y xy x y x x y xy x y x y x x y y x 0,5 Đặt: 3 1x y a và 1 .y x b Suy ra a và b là các ước của 41, có tích bằng 41.Nhận thấy 41là số nguyên tố, từ đó ta có các trường hợp như bảng sau: 1 41 1 1 41 b 1 41 41 1 4 a b x 10 10 10 10 3 4 4 a b y 12 32 30 10 0,25 0,5 Vậy các cặp số nguyên ;x y cần tìm là: 10; 12 ; 10; 32 ; 10;30 ; 10;10 0,25 c) (1,0đ) Ta có 2 4 2 ; 3 9 3f a b c f a b c 2 3 13 2 0f f a b c nên: 0,25 Hoặc: 2 0f và 3 0 2 . 3 0f f f (1) 0,25 Hoặc : 2f và 3f là hai số đối nhau 2 . 3 0f f (2) Từ 1 và 2 được 2 . 3 0f f 0,25 0,25 2 (5,0đ) 1. (2,5 đ) Cho biểu thức 4 2 2 2 3 4 1 1 1 1 . 1 1 1 1 x x x x x x A x x x x (với x 1 ) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A là số nguyên. a) (1.5 đ) Với x 1 ta có: 4 2 2 2 3 4 2 2 2 2 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1 2 1 2 1 1 1 1 x x x x x x A x x x x x x x x x x x x A x x 0,5 4 2 2 4 2 2 3 3 1 1 1 1 1 1 x x x x x A x x x 0,25 4 2 3 2 3 3 ( ) ( 1) ( 1) ( 1) 1 1 x x x x x x x x A x x 0,5 2 2 2 2 ( 1)( 1) 1 ( 1)( 1) 1 x x x x x x A x x x x 0,25 b) (1,0 đ) Với x 1 ta có: 2 21 1 1 1 1 1 1 x x x x A x x x x x 0,25 Với x Z để A Z thì 1 Z x 1 x 1 Ư(1) 0,25 x 1 1;1 x 0;2 0,25 Đối chiếu với đk x 1 ta có x 0;2 thì A Z 0,25 2. (1,5 điểm) Giải phương trình 3 2 2 2 4 1 4 1 0 2 3 8 12 4 2 7 6 2 3 x x x x x x x (1). Ta có: 3 2 3 22 3 8 12 (2 3 ) (8 12) x x x x x x 2 (2 3) 4(2 3) (2 3)( 2)( 2) x x x x x x 2 4 ( 2)( 2) x x x 2 22 7 6 (2 3 ) (4 6) (2 3)( 2) x x x x x x x ĐKXĐ: 3 2; 2; 2 x 0,5 Ta có 4 1 4 1(1) - - + =0 (2x+3)(x+2)(x-2) (x+2)(x-2) (2x+3)(x+2) 2x+3 4 2x 3 4 x 2 x 2 x 2 2x 3 x 2 x 2 0( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) 0,25 24 2x 3 4x 8 x 4 0 0,25 2x 6x 5 0 x 1 x 5 0 x 1( )( ) hoặc x 5 0,25 Đối chiếu với ĐKXĐ ta có tập nghiệm của PT là S 1 5; 0,25 3 4,0đ a) (2đ) Hưởng ứng ngày chủ nhật xanh – sạch – đẹp. Học sinh khối lớp 8 nhận làm vệ sinh một đoạn đường em chăm. Lớp 8A nhận 10 mét và 10% của phần còn lại, lớp 8B nhận 20 mét và 10% của phần còn lại, lớp 8C nhận 30 mét và 10% của phần còn lại cứ chia như vậy cho đến lớp cuối cùng thì vừa đủ và phần đường của mỗi lớp dài bằng nhau. Hỏi khối 8 có bao nhiêu lớp và đoạn đường mỗi lớp nhận dài bao nhiêu mét? Gọi ( )x m là chiều dài đoạn đường cả khối 8 làm vệ sinh ( 0x ) 0,25 Lớp 8A nhận đoạn đường dài : 10 0,1 10 0,1 9x x 0,25 Sau khi lớp 8A nhận đoạn đường còn lại: 0,1 9 0,9 9x x x 0,25 Lớp 8B nhận đoạn đường dài : 20 0,1. 0,9 9 20 0,09 17,1x x 0,25 Ta có phương trình : 0,1 9 0,09 17,1x x Giải ra : 810x (thích hợp) 0,75 0,25 Vậy khối 8 có 9 lớp. Mỗi lớp nhận làm đoạn đường dài 90m b. (2,0). Cho tam giác ABC có a, b, c là độ dài ba cạnh và p là nửa chu vi Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 2 p a p b p c a b c . + Áp dụng bất đẳng thức 22 2 m nm n x y x y với x, y >0 Ta có với p là nửa chu vi và a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên p-a > 0; p – b > 0; p – c > 0 2 2 2 1 1 (1 1) 4 p a p b p a p b c 1 1 (1 1) 4 p a p c p a p c b 1 1 (1 1) 4 p b p c p b p c a 1,0 Cộng từng vế của ba bất đẳng thức trên ta được 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 4 2 p a p b p c a b c p a p b p c a b c 0,5 Dấu bằng xảy ra khi p a p b p c a b c ABC là tam giác đều 0,5 4 Vẽ hình đúng M H N F CD A BE 0,5 4,0 đ a) (1,5) Ta có: DAM ABF (cùng phụ với )BAH 0( ); 90AB AD gt BAF ADM (ABCD là hình vuông) . .ADM BAF g c g 0,25 0,25 0,25 ,DM AF mà ( )AF AE gt nên AE DM Lại có: / /AE DM (vì / / )AB DC Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác 090 ( )DAE gt 0,25 0,25 Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật 0,25 b) (1đ) Chứng minh ( . )ABH FAH g g AB BH AF AH hay ; BC BH AB BC AE AF AE AH 0,25 Lại có: HAB HBC (cùng phụ với )ABH ( . . )CBH AEH c g c 0,25 2 ,CBH EAH S BC S AE mà 2 224( ) 4 2CBH EAH S BC gt BC AE S AE 0,25 2BC AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD Do đó: 2BD EF hay 2 ( )AC EF dfcm 0,25 c) (1đ) Do / / ( ).AD CN gt Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có: AD AM AD CN CN MN AM MN 0,25 Lại có: / / .MC AB gt Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có: MN MC AB MC AN AB AN MN hay AD MC AN MN 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 ( ) AD AD CN CM CN CM MN AM AN MN MN MN MN Pytago 0,25 2 2 2 2 2 1 1 1 1 AD AD AM AN AM AN AD 0,25 5 3,5 đ Vẽ hình đúng B A C H D E 0,5 a) (1,0 điểm) Chứng minh 2AH HB HC. Chứng minh được BHA và AHC đồng dạng (gg) 0,5 2 AH HB AH HB HC HC AH . 0,5 b) (1,0 điểm) Chứng minh: 3AH BD CE BC. . Theo CM ý a ta có 2 4 2 2AH HB HC AH HB HC. . (1) 0,25 Chứng minh BDH và BHA đồng dạng 2 BH BD BH BD AB AB BH . (2) 0,25 Chứng minh tương tự ta có 2HC CE AC. (3) 0,25 Thay (2) và (3) vào (1) ta có 4AH BD CE AB AC. . . Mà AB AC BC AH. . ( = 2. ABCS ) 0,25 4 3AH BD CE BC AH AH BD CE BC. . . . . c) (1,0 điểm)Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ tam giác ABC vuông cân. Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( 0ADH AEH DAE 90 ) nên ADHE DHA S 2S mà 2ABC ADHES S (gt) Do đó DHA ABC DHA ABC S 1 S 4S S 4 . 0,25 Chứng minh DHA đồng dạng ABC (g.g) 2 DHA ABC SAH 1 BC S 4 (1) 0,25 Gọi M là trung điểm của BC, ABC vuông tại A nên 2 1 AM 1 AM 1 AM BC 2 BC 2 BC 4 (2) 0,25 Từ (1) và (2) 2 2 AH AM BC BC AH AM H M ABC vuông cân tại A. Vậy, nếu 2ABC ADHES S thì tam giác ABC vuông cân tại A. 0,25 6 1,0đ Cho A p 1 p 1( )( ) . Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì A chia hết cho 24. Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ. Do đó P = 2k +1 ( k Z k 1, ) suy ra A p 1 p 1 2k 2k 2 4k k 1( )( ) ( ) ( ) 0,25 Do k và k+1 là hai số nguyên liên tiếp nên k k 1 2 A 8( ) 0,25 Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p 3m 1 hoặc p 3m 2 Nếu p 3m 1 p 1 3 A 3( ) . Nếu p 3m 2 p 1 3 A 3( ) Do đó A luôn chia hết cho 3 0,25 Vì A 8 và A 3 mà UCLN 8 3 1 A 8 3( ; ) ( . ) Vậy A 24 0,25 Chú ý: + Ở mỗi ý, học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. + HS được phép sử dụng một số BDT không phải chứng minh theo HD của SGD
Tài liệu đính kèm: