Đề bài tiếng Việt lớp 6 tuần 12

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài tiếng Việt lớp 6 tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài tiếng Việt lớp 6 tuần 12
 ĐỀ BÀI Tiếng Việt lớp 6 tuần 12
CÂU 1: Cho các từ sau. 
 1. Lẫm liệt : hùng dũng ,oai nghiêm
 2. Đầu :là bộ phận trên cùng của con người hoăc động vật .........
 3. Bụng : là bộ phận giữa của cơ thể người và động vật ,dễ phình ra........
 4. Sứ giả : người vâng mệnh vua đi làm việc do vua chỉ thị ...............
 5. Nhu nhược ; là người không có bản lĩnh .
6. Truyện ngụ ngôn : kể bằng văn xuôi hoăc văn vần ,mượn chuyện đồ vật ,con vật hoăc chính con người để nói bóng gió kín đáo chuyện con người ,nhằm khuyên nhủ răn dạy người ta bài học nào đó trong cuộc sống.
 a . (1,5 đ ) Hãy cho biết các từ cho trên từ nào là từ mượn tiếng Hán b (1,5 đ) Các từ : lẫm liệt , nhu nhược và truyện ngụ ngôn được giải thích bằng cách nào theo nghĩa của từ.
c.(1 đ) Hãy xác định nghĩa gốc của từ “đầu “và “bụng “ sau đó hãy kể ra một số nghĩa chuyển từ hai từ “đầu “và “từ bụng”.
Câu 2 . Cho các danh từ sau:(2,5 đ)
 Cây , bàn ,ghế ,đất ,nhà máy ,học sinh , Ngô Gia Tự ,đoạn ,gang ,nắm ,kg, lít,Trường THCS Tam Sơn ,Băc Ninh ,vị ,ngài,hắn , tên, con, tờ, pho ,chiếc.
Hãy phân loại danh từ : Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật .
Danh từ chỉ đơn vị : Danh từ chỉ sự vật 
Danh từ tự nhiên. . Danh từ chung
........................................................... ............................................ ..Danh từ chỉ đơn vị 	Danh từ riêng
Câu 3 : Điền các từ : cười nụ ,cười góp ,cười xòa ,cười trừ ,cười mát . Vào chỗ trống dưới đây cho phù hợp .(1,5đ)
...................... cười theo người khác 
.............................. cười nhếch mép có vẻ khinh bỉ hoặc giận hờn 
............................... cười chúm chím môi một cách kín đáo 
............................. cười để khỏi trả lời trực tiếp 
................................ cười vui vẻ để xua tan sự căng thẳng 
Câu 4 :Hãy tim cụm danh từ trong đoạn văn sau .(2 đ)
 Vua bảo :”Một trăm ván cơm nếp ,một trăm nệp bánh chưng và voi chín ngà ,gà chín cựa ,ngựa chín hồng mao ,mỗi thứ một đôi.
ĐÁP ÁN : Tiếng Việt 6 
CÂU 1: Cho các từ sau. 
 1. Lẫm liệt : hùng dũng ,oai nghiêm
 2. Đầu :là bộ phận trên cùng của con người hoăc động vật .........
 3. Bụng : là bộ phận giữa của cơ thể người và động vật ,dễ phình ra........
 4. Sứ giả : người vâng mệnh vua đi làm việc do vua chỉ thị ...............
 5. Nhu nhược ; là người không có bản lĩnh .
 6. Truyện ngụ ngôn : kể bằng văn xuôi hoăc văn vần ,mượn chuyện đồ vật ,con vật hoăc chính con người để nói bóng gió kín đáo chuyện con người ,nhằm khuyên nhủ răn dạy người ta bài học nào đó trong cuộc sống.
 a . (1,5 đ ) Hãy cho biết các từ cho trên từ nào là từ mượn tiếng Hán ...............................................................................................................................................................1,4,5,6.............................................................................................................................................b (1,5 đ) Các từ : lẫm liệt , nhu nhược và truyện ngụ ngôn được giải thích bằng cách nào theo nghĩa của từ.
Lẫm liệt: đưa ra từ đồng nghĩa
Nhu nhược : đưa ra từ trái nghĩa 
Truyện ngụ ngôn : trình bày khái niệm 
c.(1 đ) Hãy xác định nghĩa gốc của từ “đầu “và “bụng “ sau đó hãy kể ra một số nghĩa chuyển từ hai từ “đầu “và “từ bụng”.
 2. Đầu :là bộ phận trên cùng của con người hoăc động vật .........
 3. Bụng : là bộ phận giữa của cơ thể người và động vật ,dễ phình ra 
Nghĩa chuyển : đầu sông, đầu suối , đầu làng ,đầu giường ...........
Nghĩ bụng , bụng chân , xấu bụng............
Câu 2 . Cho các danh từ sau:(2,5 đ)
 Cây , bàn ,ghế ,đất ,nhà máy ,học sinh , Ngô Gia Tự ,đoạn ,gang ,nắm ,kg, lít,Trường THCS Tam Sơn ,Bắc Ninh,vị ,ngài,hắn , tên, con, tờ, pho ,chiếc.
Hãy phân loại danh từ : Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật .
Danh từ chỉ đơn vị : Danh từ chỉ sự vật 
Danh từ tự nhiên. . Danh từ chung
.....vị ,ngài,hắn , tên, con. Cây , bàn ,ghế ,đất ,nhà máy 
 học sinh
........, tờ, pho ,chiếc.
Danh từ chỉ đơn vị chính xác Danh từ riêng
..,kg, ........lít.... . Trường THCS Tam Sơn , 
 Bắc Ninh,. Ngô Gia Tự . 
Danh từ ước chừng 
.,đoạn ,gang ,nắm 
Câu 4 :Hãy tim cụm danh từ trong đoạn văn sau .(2 đ)
 Vua bảo :”Một trăm ván cơm nếp ,một trăm nệp bánh chưng và voi chín ngà ,gà chín cựa ,ngựa chín hồng mao ,mỗi thứ một đôi.
. .
. .
TRƯỜNG PT CẤP 2/3 ĐAKIA 
 TÊN . KIỂM TRA NGỮ VĂN 6
 LỚP  THỜI GIAN : 45 (phút) 
 ĐIỂM
	 LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO
 ĐỀ BÀI 
CÂU 1: Hãy nêu khái niệm cổ tích hoặc truyền thuyết (3d).
.
CÂU 2 (3 đ): Truyện Sơn Tinh Thủy Tinh nhằm giải thích hiện tượng gì? và mơ ước điều gi của người Việt cổ.
CÂU 3 (4 đ) . Hãy nêu những chi tiết hoang đường ,kì ảo trong truyện cổ tích Thạch Sanh? Qua câu chuyện này nhân dân ta muốn mơ ước điều gì?

Tài liệu đính kèm:

  • docNH_201415_de_kt_Tieng_Viet_6.doc