Đề bài ôn hè lớp 2 lên lớp 3 Môn: Toán - Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài ôn hè lớp 2 lên lớp 3 Môn: Toán - Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề bài ôn hè lớp 2 lên lớp 3 Môn: Toán - Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354 	B. 253	C. 345 	D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: 
	A. 22 	B. 20 	C.12 D.1 8	
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
	A. 9	B. 17	 C. 3 	 
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
	X : 2 = 10
	A. X = 5 	B. X = 8	C. X = 20	
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 
342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính (1 điểm) 
 3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 = 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1 điểm) 
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? 
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
B
A
3cm
2cm
4cm
D
C
6cm
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312	b/ 629 + 40	c/ 318 – 106	d/ 795 - 581 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 = 	c/ 4 x 7 – 16 =	
 = 	 = 	
b/ 45 : 5 – 5 = 	d/ 16 : 2 + 37 = 	
 = 	 = 	
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
	a/ X : 4 = 5	3 x X = 24
	x = ...	 x = ..
	x = ...	 x = ..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
606 mm	B. 660 mm	C. 660 cm	D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng:
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
456; 623; 142	C. 142; 623; 456
623; 456; 142	D. 142; 456; 623
d/ x : 2 = 0	; x là:
A. x = 1	B. x = 2	C. x = 0	D. x = 4
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
I . TRẮC NGHIỆM : . (3 điểm )
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
1/ Tính :
32 : 4 = ?
a. 7	b. 8	c.9	d. 10	
2/ Tìm x biết: 4 x X = 36
a. x = 8	b. x = 7	c. x = 9	d.x = 6
3/Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:
 a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................
	b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................
4/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 
 A	 B	 C
5/ Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A
B
C
D
 4cm 3cm
 7cm
A 10cm B. 16cm C. 17 D. 14 cm
6/ Có 25 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
 	a. 5kg 	b. 6 kg	c.4 kg	d. 3 kg
II. TỰ LUẬN :  (7điểm ).
1. Tính nhẩm : (1 đ)
6 x 4 = .	 27 : 3 = 
	6 x 3 = ..	 28 : 4 = 
2. Tìm X : (1 đ)
a/ X x 5 = 35 	b/ X : 4 = 8 x 4
3. Tính (1 đ)
a) 3 7 + 25 =	b) 3 0 + 16 =..
		.
4.Hình vẽ bên có : (1 đ)
	a/ .hình tam giác .
	b/ .hình tứ giác .
5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm)
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ) (2 đ)
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. (kẻ trực tiếp vào hình)
	Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
16 : 4
Bài 1(1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
4 x 2
3 x 3
2 x 3
8 : 2
a) Số 575 đọc là :
	A. Năm trăm bảy mươi lăm 
B. Năm trăm lăm mươi năm
C. Lăm trăm bảy mươi lăm
b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là:
A. 24 
B. 18 
C. 7 
Bài 2 (1 điểm): Số?
a) của 16 kg là ...........kg. b) 5m = .dm
Bài 3 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là 6cm. Chu vi của tam giác đó là:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 24 cm
b) Cách chuyển tổng thành tích nào không đúng?
A. 4 + 4 + 4 = 4 × 4
B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4
C. 6 + 6 + 6 = 6 × 3
Bài 4 (2,5 điểm)
a) Đặt tính rồi tính: 
 57 + 25 	 	 93 – 48	 	 876 - 345 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Tính: 
4 × 9 + 6 =...................................... 35 : 5 × 3 = ..................................
 ...................................... ...................................... 
Bài 5 (1 điểm): Tìm x 
 x + 45 = 100 x : 4 = 18 : 3 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (3 điểm): 
a) Anh cao 167 cm, em thấp hơn anh 32cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 và lấy số đó chia cho 5 thì được hai kết quả bằng nhau.
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
 	 A. 0 B. 35 C. 70 D. 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
 	 A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 	 A. 55m B. 505 m C. 55 dm D.10 dm
Câu 5: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
 	A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: 
 	A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là:
 	 A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:
 	 A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?
 	A. 53 B. 89 C. 98 D . 43 
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 	A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
II. Phần tự luận: (10 điểm)
 Câu 1: (1 điểm)
Trên bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6
Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cầm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26. Hỏi ai tính đúng?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm)
Mai có 128 bông hoa, Mai cho Hoà 45 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (3 điểm) 
Có 36 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Tìm x.
 a. X x 5 = 35 b. X x 3 = 24
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 đ) Năm trăm linh bảy
 A. 570. B. 507. C. 705. D. 750.
2. (1 đ) Số liền trước của số 690 ?
 A. 691. B. 690. C. 689. D. 688.
3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 414; 441; 144; 444 ?
 A. 414. B. 441. C. 144. D. 444.
4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 6 = ; 3 x 9 = ; 24 : 4 =; 45 : 5 = ?
 A. 12; 26; 8; 9. B. 12; 27; 6; 9. C. 12; 28; 4; 8. D. 12; 29; 6; 8
5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 15 tháng 7. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?
 A. ngày 18. B. ngày 17. C. ngày 16. D. ngày 15.
6.(1 đ) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên. Tính độ dài đoạn dây thép đó.
A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm. 
 7. (2 đ) Đặt tính rồi tính:
 a) 734 + 213 b) 97 – 28 c) 528 – 134 d) 78 + 12
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ...... ngày ....... tháng........ năm.........
Đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3
Môn: Toán - Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí gia đình
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (1 đ) Chín trăm bảy mươi ba viết là:
 A. 971. B. 972. C. 973. D. 937.
2. (1 đ) Số liền trước của số 347 ?
 A. 346. B. 347. C. 348. D. 349.
3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 212; 221; 122; 222 ?
 A. 212. B. 221. C. 122. D. 222.
4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 7 = ; 3 x 8 = ; 28 : 4 =; 40 : 5 = ?
 A. 15; 25; 6; 9. B. 14; 24; 7; 8. C. 13; 25; 7; 8. D. 9; 11; 6; 8
5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?
 A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13. 
(1 đ) Hình bên có:
2 hình tam giác và 2 hình tứ giác 
2 hình tam giác và 3 hình tứ giác	
2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
 7. (2 đ) Đặt tính rồi tính:
 a) 763 + 217 b) 95 – 38 c) 768 – 145 d) 58 + 32
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 8.(2 điểm) Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 7 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_lop_2_len_3.doc