UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 05. câu) Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau: 9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10 8 8 8 9 9 10 7 5 14 5 5 8 8 9 7 8 9 14 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “ tần số” c/ Tính số trung bình cộng . d/ Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 ( 1 điểm) : a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3 b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3 Câu 3 (2điểm): Cho hai đa thức P(x) = 4x3 + x2 - x + 5. Q(x) = 2 x2 + 4x - 1. a/ Tính :P(x) + Q(x) b/ Tính: P(x) - Q(x) Câu 4: (2 điểm). Cho đa thức f(x) = 3x + 1. a/ Tính giá trị của f(x) tại x = 2. b/ Tìm các nghiệm của đa thức f(x). Câu 5 (3 điểm) : Cho ABC cân (CA = CB). Kẻ CI ^ AB (I thuộc AB). a) Chứng minh: IA = IB. b) Từ I, kẻ IH ^ CA (H CA), kẻ IK ^ CB (K thuộc CB). Chứng minh: AH = BK c) Chứng minh rằng IC là tia phân giác của góc HIK? _________HẾT_________ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Câu Nội Dung Thang điểm Câu1 ( 2đ) a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. 0,5 b) Bảng “ tần số” Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 Tần số(n) 4 3 9 7 4 3 N=30 0,5 c) Số trung bình cộng X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6 0.5 d) Mốt = 8 0,5 Câu 2 (1đ) a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5. 0,5 b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. 0,5 Câu 3 (2đ) a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 1 b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 -5x + 6 1 Câu 4 (2đ) a) f(2) = 3.2+1 = 7 1 b) f(x) = 3x+1 = 0 Suy ra x =-1/3 1 Câu 5 (3đ) C A B I H K Vẽ hình, ghi GT - KL đúng Chứng minh a) Xét ∆CIA và ∆CIB Ta có: CI là cạnh chung CA = CB (gt) Do đó: ∆CIA = ∆CIB (cạnh huyền - cạnh góc vuông) Suy ra: IA = IB (hai cạnh tương ứng) b) Xét ∆AIH và ∆BIK Ta có: IA = IB (Kết quả câu a) (gt) Do đó: ∆AIH = ∆BIK (cạnh huyền – góc nhọn ) Suy ra: AH = BK (hai cạnh tương ứng) c) Từ ∆AIH = ∆BIK IH = IK (hai cạnh tương ứng) Xét ∆CHI và ∆CKI có: (gt) IH = IK (chứng minh trên) CI là cạnh chung Do đó: ∆CHI = ∆CKI (cạnh huyền – cạnh góc vuông) (hai góc tương ứng) IC là tia phân giác của 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: