NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 08 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = +∞; limx→−∞ y = −∞. + Bảng biến thiờn : y′ = 3 4 x2 − 3x = 3 4 x (x− 4); y′ = 0⇔ ủ x = 0 x = 4 . x − ∞ 0 4 + ∞ y′ + 0 − 0 + y − ∞ 5 −3 + ∞ Hàm số đồng biến trờn (−∞; 0) và (4; +∞). Hàm số nghịch biến trờn (0; 4). Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yCĐ = 5. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4; yCT = −3. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0; 5). + Nhận điểm uốn U (2; 1) làm tõm đối xứng. y xO 5 1 −3 4 2 U Cõu 1b (1,0 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với 1 4 x3 − 3 2 x2 + 5 = 5− m 4 . Số nghiệm phương trỡnh đó cho là số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 5− m 4 . Dựa vào đồ thị ta cú : + m > 32 hoặc m < 0 : Phương trỡnh 1 nghiệm. + m = 32 hoặc m = 0 : Phương trỡnh 2 nghiệm. + 0 < m < 32 : Phương trỡnh 3 nghiệm. Cõu 2a (0,5 điểm). Với điều kiện cosx 6= 0, phương trỡnh đó cho tương đương với : 1− cos Å 2x− pi 2 ó = 2sin2x− sinx cosx ⇔ 1− sin 2x = 2sin2x− sinx cosx ⇔ cosx− 2 sinxcos2x = 2sin2x cosx− sinx ⇔ sinx+ cosx = 2 sin x cosx (sinx+ cosx) ⇔ (sinx+ cosx) (sin 2x− 1) = 0 ⇔ ủ tanx = −1 sin 2x = 1 ⇔ x = − pi 4 + kpi x = pi 4 + k pi 2 (k ∈ Z) Kết hợp điều kiện phương trỡnh đó cho cú nghiệm x = pi 4 + k pi 2 , (k ∈ Z). 1 Cõu 2b (0,5 điểm). Gọi z = a+ bi (a, b ∈ R), ta cú :đ |z|2 + 2z.z + |z|2 = 8 z + z = 2 ⇔ đ a2 + b2 + 2 (a2 + b2) + a2 + b2 = 8 2a = 2 ⇔ đ a2 + b2 = 2 a = 1 ⇔ đ b = ±1 a = 1 Vậy z = 1 + i hoặc z = 1− i. Cõu 3 (0,5 điểm). Với điều kiện x 6= 1, x > −1 2 , phương trỡnh đó cho tương đương với : 2(x− 1)2 − (2x+ 1) = log(2x+ 1)− log Ä2(x− 1)2ọ ⇔2(x− 1)2 + log Ä2(x− 1)2ọ = 2x+ 1 + log(2x+ 1) (1) Xột hàm số f(t) = t+ log t trờn (0; +∞) cú f ′(t) = 1 + 1 t ln 10 > 0,∀t > 0. Do đú (1)⇔ f(2(x− 1)2) = f(2x+ 1)⇔ 2(x− 1)2 = 2x+ 1⇔ x = 3± √ 7 2 (thỏa món). Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 3±√7 2 . Cõu 4 (1,0 điểm). Xột hệ 2y3 + y + 2x √ 1− x = 3√1− x (1)√ 9− 4y2 = 2x2 + 6y2 − 7 (2) . Điều kiện x 6 1, −3 2 6 x 6 3 2 . Ta cú : (1)⇔ 2y3 + y = 2Ä√1− xọ3 +√1− x ⇔ 2 Äy −√1− xọ Äy2 + y√1− x+ 1− xọ+ y −√1− x = 0 ⇔ Äy −√1− xọ Ä2y2 + 2y√1− x+ 2(1− x) + 1ọ = 0 ⇔ [ y = √ 1− xÄ y + √ 1− xọ2 + y2 + 2− x = 0 (vụ nghiệm) Với y = √ 1− x thay vào (2) được : √ 4x+ 5 = 2x2 − 6x− 1⇔ 2√4x+ 5 = 4x2 − 12x− 2⇔ Ä√4x+ 5 + 1ọ2 = 4(x− 1)2 Lấy căn bậc hai hai vế ta cú : √ 4x+ 5 + 1 = 2 (1− x)⇔ √4x+ 5 = 1− 2x⇔ x 6 1 2[ x = 1 + √ 2 (loại) x = 1−√2 ⇒ y = 4 √ 2 Vậy hệ cú nghiệm duy nhất (x; y) = Ä 1−√2; 4√2ọ. Cõu 5 (1,0 điểm). Thể tớch khối trũn xoay cần tỡm là V = pi 1∫ 0 x2exdx. Đặt u = x2dv = exdx ⇒ du = 2xdxv = ex , ta cú : 2 V = pix2ex ∣∣∣1 0 − pi 1∫ 0 2xexdx = pie− 2pi 1∫ 0 xexdx Lại đặt u = xdv = exdx ⇒ du = dxv = ex , ta cú : V = pie− 2pixex|10 + 2pi 1∫ 0 exdx = −pie+ 2piex|10 = pi (e− 2) Vậy V = pi(e− 2). Cõu 6 (1,0 điểm). Gọi H là hỡnh chiếu của S trờn AC, ta cú SH⊥(ABC). Tam giỏc SAC vuụng tại S nờn SC = √ AC2 − SA2 = a√3. Từ đú suy ra đường cao SH = SA.SC AC = a √ 3 2 . Tam giỏc ABC cõn tại B cú AC = 2a⇒ AB = BC = a√2. Do đú diện tớch đỏy ABC là S∆ABC = 1 2 AB.BC = a2. Vậy thể tớch khối chúp là VS.ABC = 1 3 S∆ABC .SH = a3 √ 3 6 . A B C S K H M Gọi K là hỡnh chiếu của H trờn AB, ta cú AB⊥HKAB⊥SH ⇒ AB⊥(SHK). Gọi M là hỡnh chiếu của H trờn SK, ta cú HM⊥SKHM⊥AB ⇒ HM⊥(SAB). Do đú khoảng cỏch từ H đến (SAB) là d(H, (SAB)) = HM . Trong tam giỏc SHA vuụng tại H cú HA = √ SA2 − SH2 = a 2 ⇒ CA = 4HA. Tam giỏc AHK vuụng cõn tại K nờn ta cú HK = HA√ 2 = a 2 √ 2 . Từ đú ta cú d(C, (SAB)) = 4d(H, (SAB)) = 4HM = 4 HS.HK√ HS2 +HK2 = 2a √ 21 7 . Cõu 7 (1,0 điểm). Gọi H ′ là giao điểm của AH và đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC. Ta cú ◊ BAH ′ = ◊ BCH ′ (vỡ cựng chắn cung B˘H ′). Lại cú ◊ BAH ′ = ữBCH (vỡ cựng phụ với 2 gúc đối đỉnh). Từ đú suy ra ◊ BCH ′ = ữBCH, hơn nữa HH ′⊥BC nờn H ′ đối xứng với H qua BC. Đường thẳng HH ′ qua H(5; 5) và vuụng gúc BC nờn cú phương trỡnh x− y = 0. Gọi K = HH ′ ∩BC thỡ tọa độ K là nghiệm hệ x− y = 0x+ y − 8 = 0 ⇔ x = 4y = 4 ⇒ K(4; 4). Vỡ K là trung điểm HH ′ nờn ta cú ⇒ H ′(3; 3). Giả sử (ABC) : x2 + y2 − 2ax− 2by + c = 0 (a2 + b2 > c). Vỡ M,N,H ′ ∈ (ABC) nờn ta cú : 49 + 9− 18a− 6b+ c = 0 16 + 4− 8a− 4b+ c = 0 9 + 9− 6a− 6b+ c = 0 ⇔ a = 5 b = 4 c = 36 ⇒ (ABC) : x2 + y2 − 10x− 8y + 36 = 0 3 Ta cú A là giao điểm khỏc H ′ của HH ′ và (ABC) nờn tọa độ A là nghiệm hệ :x− y = 0x2 + y2 − 10x− 8y + 36 = 0 ⇔ ủ x = y = 3 (loại) x = y = 6 ⇒ A (6; 6) Khi đú ta cú AH = d (A,BC) = |6 + 6− 8|√ 2 = 2 √ 2. Tọa độ B,C là nghiệm của hệx+ y − 8 = 0x2 + y2 − 10x− 8y + 36 = 0 ⇔ ủ (x; y) = (3; 5) (x; y) = (6; 2) ⇒ BC = 3 √ 2 . Vậy diện tớch tam giỏc ABC là S∆ABC = 1 2 AH.BC = 1 2 2 √ 2.3 √ 2 = 6. Cõu 8 (1,0 điểm). Đường thẳng ∆1 cú phương trỡnh tham số x = 5 + 2t1 y = −t1 z = 4 + 2t1 . Mặt phẳng (P ) cú vectơ phỏp tuyến −→n = (1; 1;−1). Ta cú M ∈ ∆1 ⇒M(5 + 2t1;−t1; 4 + 2t1), N ∈ ∆2 ⇒ N(2− t;−1 + t;−5 + 3t). Từ đú suy ra −−→ MN(−2t1 − t− 3; t1 + t− 1;−2t1 + 3t− 9). Và [−−→ MN,−→n ] = (t1 − 4t+ 10;−4t1 + 2t− 12;−3t1 − 2t− 2). Vỡ MN⊥(P ) nờn [−−→ MN,−→n ] = −→ 0 ⇔ t1 − 4t+ 10 −4t1 + 2t− 12 −3t1 − 2t− 2 ⇔ đ t1 = −2 t = 2 . Vậy M(1; 2; 0) và N(0; 1; 1). Cõu 9 (0,5 điểm). Chọn ngẫu nhiờn 4 học sinh trong 33 học sinh nờn số phần tử khụng gian mẫu là C433 = 40920. Gọi A là biến cố "4 học sinh được chọn cú đủ học sinh giỏi, khỏ và trung bỡnh". Chọn 4 học sinh cú đủ học sinh giỏi, khỏ và trung bỡnh cú cỏc trường hợp sau : TH1 : Chọn 2 học sinh giỏi, 1 học sinh khỏ, 1 học sinh trung bỡnh cú C210.C 1 11.C 1 12 = 5940. TH2 : Chọn 2 học sinh giỏi, 1 học sinh khỏ, 1 học sinh trung bỡnh cú C110.C 2 11.C 1 12 = 6600. TH3 : Chọn 2 học sinh giỏi, 1 học sinh khỏ, 1 học sinh trung bỡnh cú C110.C 1 11.C 2 12 = 7260. Từ đú ta cú |ΩA| = 5940 + 6600 + 7260 = 19800. Vậy xỏc suất của biến cố A là P (A) = |ΩA| |Ω| = 19800 40920 = 15 31 . Cõu 10 (1,0 điểm). Áp dụng bất đẳng thức AM −GM ta cú x√ y + x√ y + xy > 3x (1) y√ x + y√ z + yz > 3y (2) z√ x + z√ x + zx > 3z (3) . Cộng theo vế (1), (2) và (3) được 2 ( x√ y + y√ z + z√ x ) + xy + yz + zx > 3(x+ y + z) (∗). Lại cú xy + yz + zx 6 x2 + y2 + z2 = (x+ y + z)2 − 2 (xy + yz + zx)⇔ xy + yz + zx 6 3. Do đú (∗)⇔ 2 ( x√ y + y√ z + z√ x ) > 3(x+ y + z)− 3⇔ x√ y + y√ z + z√ x > 3 (đpcm). ——— Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: