Đề số 7 ĐỀ ễN TẬP HỌC Kè 2 – Năm học Mụn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phỳt I. PHẦN BẮT BUỘC: Cõu 1: Tớnh cỏc giới hạn sau: a) b) Cõu 2 (1 điểm): Cho hàm số Xột tớnh liờn tục của hàm số tại Cõu 3 (1 điểm): Chứng minh rằng phương trỡnh sau cú ớt nhất một nghiệm trờn [0; 1]: . Cõu 4 (1,5 điểm): Tớnh đạo hàm của cỏc hàm số sau: a) b) Cõu 5 (2,5 điểm) : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi tõm O cạnh a, , đường cao SO = a. a) Gọi K là hỡnh chiếu của O lờn BC. Chứng minh rằng: BC (SOK) b) Tớnh gúc giữa SK và mp(ABCD). c) Tớnh khoảng cỏch giữa AD và SB. II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trỡnh chuẩn Cõu 6a (1,5 điểm): Cho hàm số: (C). a) Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cú hoành độ x = 2. b) Viết phương trỡnh tiếp tuyến của đồ thị (C) cú hệ số gúc k = –1. Cõu 7a (1,5 điểm): Cho hỡnh chúp tam giỏc S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc đều, SA (ABC), SA= a. M là một điểm trờn cạnh AB, , hạ SH CM. a) Tỡm quỹ tớch điểm H khi M di động trờn đoạn AB. b) Hạ AK ^ SH. Tớnh SK và AH theo a và . 2. Theo chương trỡnh nõng cao Cõu 6b (1,5 điểm): Cho cỏc đồ thị (P): và (C): . a) Chứng minh rằng (P) tiếp xỳc với (C). b) Viết phương trỡnh tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại tiếp điểm. Cõu 7b (1,5 điểm): Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng tõm O, cạnh a; SA = SB = SC = SD = . Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và AD. a) Chứng minh rằng: SO (ABCD). b) Chứng minh rằng: (SIJ) (ABCD). Xỏc định gúc giữa (SIJ) và (SBC). c) Tớnh khoảng cỏch từ O đến (SBC). --------------------Hết------------------- Họ và tờn thớ sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VNMATH.COM Đề số 7 ĐÁP ÁN ĐỀ ễN TẬP HỌC Kè 2 – Năm học Mụn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phỳt Cõu 1: a) b) Cõu 2: = Tại ta cú: , liờn tục tại Û Cõu 3: Xột hàm số ị liờn tục trờn R. ị ị PT đó cho cú ớt nhất một nghiệm thuộc khoảng . Cõu 4: a) b) Cõu 5: a) ã AB = AD = a, đều ã BC ^ OK, BC ^ SO ị BC ^ (SOK). b) Tớnh gúc của SK và mp(ABCD) ã SO ^ (ABCD) ã cú ị c) Tớnh khoảng cỏch giữa AD và SB ã AD // BC ị AD // (SBC) ị ã Vẽ OF ^ SK ị OF ^ (SBC) ã Vẽ AH // OF, H ẻ CF ị AH ^ (SBC) ị . ã DCAH cú OF là đường trung bỡnh nờn AH = 2.OF ã DSOK cú OK = , OS = a ị Cõu 6a: ị a) Với b) Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta cú: ã Với ã Với Cõu 7a: a) Tỡm quỹ tớch điểm H khi M di động trờn AB ã SA ^ (ABC) ị AH là hỡnh chiều của SH trờn (ABC). Mà CH ^ SH nờn CH ^ AH. ã AC cố định, ị H nằm trờn đường trũn đường kớnh AC nằm trong mp(ABC). Mặt khỏc: + Khi M đ A thỡ H º A + Khi M đ B thỡ H º E (E là trung điểm của BC). Vậy quĩ tớch cỏc điểm H là cung của đường trũn đường kớnh AC nằm trong mp(ABC). b) Tớnh SK và AH theo a và ã DAHC vuụng tại H nờn AH = ã ã vuụng tại A cú Cõu 6b: (P): và (C): . a) ; ã ã ị đồ thị hai hàm số cú ớt nhất một tiếp tuyến chung tại điểm hay tiếp xỳc nhau tại . b) Phương trỡnh tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại tiếp điểm : Cõu 7b: a) Vỡ SA = SC nờn SO ^ AC, SB = SD nờn SO ^ BD ị SO ^ (ABCD). b) ã I, J, O thẳng hàng ị SO è (ABCD). SO ^ (ABCD) ị (SIJ) ^ (ABCD) ã BC ^ IJ, BC ^ SI ị BC ^ (SIJ) ị (SBC) ^ (SIJ) ị c) Vẽ OH ^ SI ị OH ^ (SBC) ị DSOB cú ị DSOI cú ị ị =================
Tài liệu đính kèm: