Đề 5 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 5 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 5 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 5 câu)
Câu I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,0 điểm)
1. I............ (get) up early in the morning.
2. She often....(go) to school.
3. He .....(not like) listening to music.
4. She is going to..(visit) the Citadel.
5. He ........(play) soccer now.
6. Let’s (play)...........................volleyball.
7. My friends (be)Lan and Hoa.
8. What about (go)...........................to Huong pagoda?
Câu II. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
1. I have MathMonday, Tuesday and Friday.
2. My father go to work.mortorbike.
3. It is usually hot.. the summer.
4. She often gets up..5.30.
5. They often go ........the zoo.
6. He usually goes to school.......his friends.
Câu III. Điền từ cho sẵn thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
 wear in cold warm are winter
There (1)....... four seasons in a year in our country. They are spring, summer, fall and (2).. In the spring, the weather is usually (3).. There are flowers in this season. In the summer, the days are long, and the nights are short. They often go on vacation (4). this summer. Fall is a nice season .The weather is often cool. The winter is usually very(5) .., so we always (6).. warm clothes in the winter.
Câu IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (3,0 điểm)
Minh likes walking. On the weekend, he often goes walking in the mountains . He usually goes with two friends. Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes . They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight. 
1) What does Minh like doing ?
.........................................................................................................................
2) What do they always wear ? 
..........................................................................................................................
3) When does he go?
.........................................................................................................................
4) Who does he usually go with ?
.........................................................................................................................
5 ) Do they always take food and water and a camping stove ?
.........................................................................................................................
6) What do they always take?
.......................................................................................................................
Câu IV. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu đúng (2,0 điểm)
1. now / he / is / doing / homework / his.
..
2. you / can / speak / English?
..
3. does / Mai / get / time / what / up ?
.
4. spring / Nam / often / jogs / in / the.
.
_________HẾT_________
 (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 6
Câu
Ý
Nội dung
Điểm 
I
(2,0 điểm)
1
get 
0,25
2
goes
0,25
3
does not like/ doesn’t like
0,25
4
visit
0,25
5
is playing
0,25
6
play
0,25
7
are
0,25
8
going
0,25
II 
(1,5 điểm)
1
on
0,25
2
 by
0,25
3
in
0,25
4
at
0,25
5
to
0,25
6
with
0,25
III 
(1,5 điểm)
1
are
0,25
2
winter
0,25
3
warm
0,25
4
in
0,25
5
cold
0,25
6
wear
0,25
IV
(3,0 điểm)
1
Minh likes walking.
0,5
2
They/ Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes.
0,5
3
He always goes on the weekend.
0,5
4
He usually goes with two friends.
0,5
5
Yes, they do
0,5
6
They always take food, water and a camping stove.
0,5
V
(2,0 điểm)
1
He is doing his homework now.
0,5
2
Can you speak English?
0,5
3
What time does Mai get up?
0,5
4
Nam often jogs in the Spring.
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docK2- ANH-6-HT.doc