SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT VÂN CỐC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 493 1: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là: A. Căn trái, căn phải B. Cả ba ý trên đều đúng C. Hướng giấy D. Căn giữa, căn đều hai bên Câu 2: Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc: A. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt. B. Vẽ bảng biểu trong văn bản C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại D. Chèn ảnh vào trang văn bản Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác? A. Ctrl + A để bôi đen toàn bộ văn bản B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut C. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các ... trong mạng được ... với nhau và tuân thủ các ... thống nhất A. Máy tính, kết nối vật lý, quy tắc truyền thông B. Máy tính, Quy tắc truyền thông, kết nối vật lý C. Kết nối vật lý, Máy tính, Quy tắc truyền thông D. Quy tắc truyền thông, Máy tính, kết nối vật lý Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây B. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây C. WAP dùng để kết nối các máy tínhtrong mạng không dây D. Cả A, B Câu 6: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi bôi đen các ô cần gộp, ta thực hiện: A. Table -> Insert -> Cell B. Table -> Merge Cell C. Split cells D. Table -> Delete -> Cell Câu 7: Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta: A. Chọn Insert / Symbol B. Chọn Insert / Page Numbers C. Chọn Insert / Break D. Chọn View/ Header and Footer Câu 8: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện: A. Edit -> Bullest and Numbering B. Insert -> Bullest and Numbering C. Format -> Bullest and Numbering D. File -> Bullest and Numbering Câu 9: Giả sử hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hai người có thể mở hộp thư của nhau nếu hai bên biết tên truy cập và mật khẩu của nhau B. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau C. Hai người buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau D. Hộp thư của hai người đều nằm trên máy mail server của công ty Yahoo Câu 10: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện: A. Format -> Font B. Format -> Tab C. Format -> Paragraph D. Format -> Bullets and Numbering Câu 11: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ? A. Gõ văn bản/ Trình bày/ In ấn/ Chỉnh sửa . B. Chỉnh sửa/ Trình bày/ Gõ văn bản/ In ấn ; C. Gõ văn bản/ Chỉnh sửa/Trình bày/ In ấn ; D. Gõ văn bản/ Trình bày/ Chỉnh sửa/In ấn ; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đã bôi đen một khối văn bản. Muốn thay đổi lề của khối đó ta thực hiện: A. Lệnh Format, chọn Paragraph... và thay đổi việc căn lề ở mục Indentation B. Lệnh Format, chọn Tabs... C. Nhấp chọn nút Paragraph Spacing trong thanh công cụ chuẩn D. Lệnh Format, chọn Spacing... và thiết đặt ở mục Indentation Câu 13: Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện: A. Nhấn phím PageDown B. Nhấn phím PageUp C. Nhấn phím Home D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown Câu 14: Để căn chỉnh nội dung của một ô trong bảng xuống sát đáy, ta thực hiện: A. Nhấn Enter nhiều lần B. Không thực hiện được C. Nhấn phím cách (khoảng trắng) nhiều lần D. Sử dụng nút lệnh Cell Aligment Câu 15: Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện: A. Table -> Select -> Column B. Table -> Select -> Row C. Table -> Delete -> Column D. Table -> Delete -> Row Câu 16: Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R Câu 17: Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt A. Vn Times, Time New Roman, Arial B. VNI times, Arial, .VN Avant C. Vn Times, .VN Courier D. Tahoma, Verdana, Time New Roman Câu 18: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với trang web A. Xoá nội dung bằng cách chọn nội dung và nhấn phím Delete B. Xem lại nội dung trang web đã xem mà không cần kết nối internet C. Sao chép một đoạn văn bản trên trang web về máy cá nhân D. Sao chép một hình ảnh trên trang web về máy cá nhân Câu 19: Siêu văn bản là: A. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và không có liên kết đến các siêu văn bản khác B. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video C. Văn bản chỉ toàn là văn bản và không có liên kết đến các liên kết khác D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết đến các siêu văn bản khác Câu 20: Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện: A. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing B. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating C. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard D. Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View Câu 21: Hãy chọn câu sai trong những câu sau: A. Trong một đoạn văn bản, không dùng Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng B. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn bản C. Không nên sử dụng kí tự trống ở đầu mỗi đoạn hoặc đầu mỗi dòng D. Trong một đoạn văn bản, phải nhấn Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng Câu 22: Địa chỉ nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm thông dụng A. www.google.com.vn B. www.msn.com C. www.vnn.vn D. www.vinaseek.com Câu 23: Ta mở thực đơn lệnh Format để: A. Thay đổi phông chữ B. Cài đặt máy in C. Đặt trang văn bản nằm ngang để chiều rộng trang văn bản lớn hơn D. Lưu văn bản vào đĩa Câu 24: Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản đó là: (chọn phương án sai) A. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn B. Chọn đoạn văn bản C. Khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau D. Căn lề, vị trí lề văn bản (so với lề trang) Câu 25: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây? A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản C. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại Câu 26: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau: Những ứng dụng như E_mail cho phép người dùng trao đổi ... một cách ... và hiệu quả A. Dữ liệu, nhanh chóng B. Thông tin, nhanh chóng C. Thiết bị, nhanh chóng D. Nhanh chóng, thông tin Câu 27: Tìm phát biểu sai về kiểu kết nối hình sao: A. Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông B. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub C. Dễ mở rộng mạng (thêm máy) D. Cần ít cáp hơn so với kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 28: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai A. Word hỗ trợ việc tạo bảng biểu và tính toán trong bảng B. Word hỗ trợ công cụ tìm kiếm và thay thế C. Word giúp người sử dụng có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản trong máy tính D. Word được tích hợp vào hề điều hành Windows nên ta không cần phải cài đặt phần mềm này Câu 29: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện: A. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position B. Lệnh Tools, chọn Option... C. Lệnh Format, chọn Character D. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position Câu 30: Để gõ được công thức H2O, ta gõ H2O rồi chọn số 2, rồi thực hiện: A. Format -> Font -> Hide B. Format -> Font -> Shadow C. Format -> Font -> Superscript D. Format -> Font -> Subscript Câu 31: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: A. Edit -> Print Preview... B. File -> Print Preview... C. Nhấn Ctrl + P D. File -> Page Setup... Câu 32: Trang Web tĩnh là trang web: A. Nội dung không có sẵn trên máy dịch vụ B. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh C. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách D. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh Câu 33: Hãy chọn phương án ghép đúng . Mạng cục bộ là mạng: A. Kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn B. Có từ 10 máy trở xuống C. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau. D. Của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan Câu 34: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ? A. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây C. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến (có dây) D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây Câu 35: Để chia cột một đoạn văn bản, trước hết chọn đoạn văn bản đó, rồi thực hiện lệnh: A. Tools, chọn Option... B. Format, chọn Paragraph C. Format, chọn Columns... D. Cả ba mục trên đều sai Câu 36: Để sao chép một đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ phím Ctrl B. Nhấn giữ phím Shift C. Nhấn giữ đồng thời Ctrl và Alt D. Nhấn giữ phím Alt Câu 37: Để tạo màu nền cho đoạn văn bản hay một nhóm kí tự, trước tiên chọn đoạn văn chọn văn bản cần tạo nền, sau đó thực hiện: A. Lệnh Format, chọn Tabs B. Lệnh Format, chọn Borders and Shading và thiết đặt màu ở mục Borders C. Lệnh Format, chọn Paragraph... D. Lệnh Format, chọn Borders and Shading và thiết đặt màu ở mục Shading Câu 38: Chọn câu sai: A. Trong bảng không thể định dạng ký tự B. Có thể tính toán trong bảng C. Table -> Split Cell có thể gộp ô D. Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng Câu 39: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. Các tệp soạn thảo trong Word có phần mở rộng ngầm định là .doc B. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word C. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản. D. Một số lệnh chỉ có một cách thực hiện Câu 40: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai? A. Nếu từ được gõ vào ô Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy "SaPa", "SAPA", "sapa", "Sapa" B. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau C. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ D. Chức năng thay thế cho phép xoá một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bản ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------
Tài liệu đính kèm: