SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số 3 3 1y x mx (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m . b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị ,A B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 1 6sin cos 2x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 3 2 1 2 lnx x I dx x . Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2 15 6.5 1 0x x . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm 4;1;3A và đường thẳng 1 1 3 : 2 1 3 x y z d . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho 27AB . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AC a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , mặt phẳng SAB tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có 1;4A , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ADB có phương trình 2 0x y , điểm 4;1M thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 3 5 4 4 2 1 1 x xy x y y y y x y x Câu 9 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là các số dương và 3a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 3 bc ca ab a bc b ca c ab P .Hết. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm a.(1,0 điểm) Vơí m=1 hàm số trở thành : 3 3 1y x x TXĐ: D R 2' 3 3y x , ' 0 1y x 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; , đồng biến trên khoảng 1;1 Hàm số đạt cực đại tại 1x , 3CDy , đạt cực tiểu tại 1x , 1CTy lim x y , lim x y 0.25 * Bảng biến thiên x – -1 1 + y’ + 0 – 0 + y + 3 -1 - 0.25 Đồ thị: 4 2 2 4 0.25 b.(1,0 điểm) 2 2' 3 3 3y x m x m 2' 0 0 *y x m 0.25 Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt 0 **m 0.25 Khi đó 2 điểm cực trị ;1 2A m m m , ;1 2B m m m 0.25 1 Tam giác OAB vuông tại O . 0OA OB 3 1 4 1 0 2 m m m ( TM (**) ) Vậy 1 2 m 0,25 2. (1,0 điểm) WWW.VNMATH.COM sin 2 1 6sin cos2x x x (sin 2 6sin ) (1 cos 2 ) 0x x x 0.25 22sin cos 3 2sin 0x x x 2sin cos 3 sin 0x x x 0. 25 sin 0 sin cos 3( ) x x x Vn 0. 25 x k . Vậy nghiệm của PT là ,x k k Z 0.25 (1,0 điểm) 22 2 2 22 2 2 2 1 1 1 11 ln ln 3 ln 2 2 2 2 2 x x x x I xdx dx dx dx x x x 0.25 Tính 2 2 1 ln x J dx x Đặt 2 1 ln ,u x dv dx x . Khi đó 1 1 ,du dx v x x Do đó 2 2 2 1 1 1 1 lnJ x dx x x 0.25 2 1 1 1 1 1 ln 2 ln 2 2 2 2 J x 0.25 3 Vậy 1 ln 2 2 I 0.25 (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 2 15 6.5 1 0x x 2 5 1 5.5 6.5 1 0 1 5 5 x x x x 0.25 0 1 x x Vậy nghiệm của PT là 0x và 1x 0.25 b,(0,5điểm) 311 165n C 0.25 4. Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 25 6 5 6. . 135C C C C Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 135 9 165 11 0.25 5. (1,0 điểm) WWW.VNMATH.COM Đường thẳng d có VTCP là 2;1;3du Vì P d nên P nhận 2;1;3du làm VTPT 0.25 Vậy PT mặt phẳng P là : 2 4 1 1 3 3 0x y z 2 3 18 0x y z 0.25 Vì B d nên 1 2 ;1 ; 3 3B t t t 27AB 2 22 227 3 2 6 3 27AB t t t 27 24 9 0t t 0.25 3 3 7 t t Vậy 7;4;6B hoặc 13 10 12 ; ; 7 7 7 B 0.25 (1,0 điểm) j C B A S H K M Gọi K là trung điểm của AB HK AB (1) Vì SH ABC nên SH AB (2) Từ (1) và (2) suy ra AB SK Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng 60SKH Ta có 3 tan 2 a SH HK SKH 0.25 Vậy 3 . 1 1 1 3 . . . . 3 3 2 12 S ABC ABC a V S SH AB AC SH 0.25 Vì / /IH SB nên / /IH SAB . Do đó , ,d I SAB d H SAB Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB ,d H SAB HM 0.25 6. Ta có 2 2 2 2 1 1 1 16 3HM HK SH a 3 4 a HM . Vậy 3, 4 a d I SAB 0,25 7. (1,0 điểm) WWW.VNMATH.COM KC A DB I M M' E Gọi AI là phan giác trong của BAC Ta có : AID ABC BAI IAD CAD CAI Mà BAI CAI , ABC CAD nên AID IAD DAI cân tại D DE AI 0,25 PT đường thẳng AI là : 5 0x y 0,25 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : 5 0x y Gọi 'K AI MM K(0;5) M’(4;9) 0,25 VTCP của đường thẳng AB là ' 3;5AM VTPT của đường thẳng AB là 5; 3n Vậy PT đường thẳng AB là: 5 1 3 4 0x y 5 3 7 0x y 0,25 (1,0 điểm). 2 2 3 5 4(1) 4 2 1 1(2) x xy x y y y y x y x Đk: 2 2 0 4 2 0 1 0 xy x y y y x y Ta có (1) 3 1 4( 1) 0x y x y y y Đặt , 1u x y v y ( 0, 0u v ) Khi đó (1) trở thành : 2 23 4 0u uv v 4 ( ) u v u v vn 0.25 Với u v ta có 2 1x y , thay vào (2) ta được : 24 2 3 1 2y y y y 24 2 3 2 1 1 1 0y y y y 0.25 2 2 2 2 0 1 14 2 3 2 1 y y yy y y 2 2 1 2 0 1 14 2 3 2 1 y yy y y 0.25 8. 2y ( vì 2 2 1 0 1 1 14 2 3 2 1 y yy y y ) Với 2y thì 5x . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là 5;2 0.25 9. (1,0 điểm) . WWW.VNMATH.COM Vì a + b + c = 3 ta có 3 ( ) ( )( ) bc bc bc a bc a a b c bc a b a c 1 1 2 bc a b a c Vì theo BĐT Cô-Si: 1 1 2 ( )( )a b a c a b a c , dấu đẳng thức xảy ra b = c 0,25 Tương tự 1 1 23 ca ca b a b cb ca và 1 1 23 ab ab c a c bc ab 0,25 Suy ra P 3 2( ) 2( ) 2( ) 2 2 bc ca ab bc ab ca a b c a b c a b c , 0,25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 3 2 khi a = b = c = 1. 0,25 WWW.VNMATH.COM Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số 2x 1 y x 1 , gọi đồ thị là (C). a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): 3 2 0x y . Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2 x 2sin cos5x 1 2 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : 3( ) . (5 )f x x x trên đoạn 0;5 Câu 4 (2,0 điểm). a) Giải phương trình sau : 2 3332 log (2 1) 2log (2 1) 2 0x x b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có 4;8 , 8;2A B , 2; 10C . Chứng tỏ ABC vuông và viết phương trình đường cao còn lại. Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc 060BAC ,hình chiếu của S trên mặt ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng SAC hợp với mặt phẳng ABCD góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a . Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là 3 5 8 0, 4 0x y x y . Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là 4; 2D . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 2 1 3 1 ( , ) 9 4 2 6 7 y y x x x x y y x y Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a b c và 2 2 2a b c 5 . Chứng minh rằng: (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) 4 ---------HẾT-------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:..SBD: SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề WWW.VNMATH.COM SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 04 trang) Câu 1. (4 điểm) Nội dung Điểm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2đ +Tập xác định \ 1D 0.25 +Sự biến thiên Chiều biến thiên: 2 3 ' 1 y x 0 1x . Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; Cực trị : Hàm số không có cực trị. 0.25 Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2 1 lim lim 2 1x x x y x ,đường thẳng 2y là tiệm cận ngang 1 1 2 1 2 1 lim ; lim 1 1x x x x x x , đường thẳng 1x là tiệm cận đứng 0.5 Bảng biến thiên : x - - 1 + y' + || + y 2 || 2 0.5 +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 1 ;0 2 A Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; 1B Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là 1;2I làm tâm đối xứng ( Đồ thị ) 0.5 WWW.VNMATH.COM 2, Viết phương trình tiếp tuyến 2đ Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm 0 0( ; )M x y ta có : ' 0 2 0 3 ( ) ( 1) k f x x 0.5 Lại có 1 . 1 3 3 k k 0.5 hay 0 2 00 03 3 2( 1) x xx 0.5 Với 0 00 1x y Vậy phương trình tiếp tuyến là : 3 1y x Với 0 02 5x y Vậy phương trình tiếp tuyến là : 3 11y x 0.5 Câu 2. (2 điểm) Nội dung Điểm 2 x2sin 1 cos5x cosx cos5x 2 0.5 cos x cos 5x 0.5 5 2 6 3 5 2 4 2 k x x x k x x k k x là nghiệm của phương trình. 1.0 Câu 3. (2 điểm) Nội dung Điểm f(x) = 3x (5 x) hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x) 3/ 2x(5 x) x (0;5) 0,5 f ’(x) = 5 5 x(5 x) 2 0,5 f’(x) = 0 x 5; x 2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0 0,5 Vậy x [0;5] Max f(x)= f(2) = 6 3 , x [0;5] Min f(x) = f(0) = 0 0,5 Câu 4. (2 điểm) Nội dung Điểm a) 2 3332 log (2 1) 2log (2 1) 2 0x x Điều kiện : 1 2 x 0,25 PT 23 38log (2 1) 6log (2 1) 2 0x x 0,25 3 2 3 3 3 log (2 1) 1 4log (2 1) 3log (2 1) 1 0 1 log (2 1) 4 x x x x 0,25 WWW.VNMATH.COM 43 2 3 1 2 3 x x là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 b) Tính xác suất Ta có : 416 1820C 0.25 Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ” B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “ C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “ Thì H= A B C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “ 0.5 2 1 1 1 2 1 1 1 2 8 5 3 8 5 3 8 5 3 3( ) 7 C C C C C C C C C P H 0.25 Câu 5. (2 điểm) Nội dung Điểm Ta có : 12; 6 ; 6; 12AB BA 0,5 Từ đó . 0AB BC Vậy tam giác ABC vuông tại B 0,5 * Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua 8;2B và nhận 6; 18 6 1;3AC làm vecto pháp tuyến 0,5 Phương trình BH : 3 2 0x y 0,5 Câu 6. (2 điểm) O S A D CB H E Nội dung Điểm * Gọi O AC BD Ta có : 0, 60OB AC SO AC SOB 0.25 WWW.VNMATH.COM Xét tam giác SOH vuông tại H : 0 0 3 tan 60 .tan 60 . 3 6 2 SH a a SH OH HO 0.25 Ta có : tam giác ABC đều : 2 3 2. 2 ABCD ABC a S S 0.25 Vậy 2 31 1 3 3 . . . . 3 3 2 2 12 SABCD ABCD a a a V SH S (đvtt) 0.25 * Tính khỏang cách Trong ( )SBD kẻ OE SH khi đó ta có : ; ;OC OD OE đôi một vuông góc Và : 3 3 ; ; 2 2 8 a a a OC OD OE 0.5 Áp dụng công thức : 2 2 2 2 1 1 1 1 ( , )d O SCD OC OD OE 3 112 a d Mà 6 , 2 , 112 a d B SCD d O SCD 0.5 Câu 7. (2,0 điểm) MK H D CB A Nội dung Điểm Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu ,d dn u lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 7 4 0 7 12 ; 3 5 8 0 1 2 2 2 x x y M x y y 0,5 AD vuông góc với BC nên 1;1AD BCn u , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của :1 4 1 2 0 2 0AD x y x y . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 3 5 8 0 1 1;1 2 0 1 x y x A x y y 0,5 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: 0,25 E WWW.VNMATH.COM 4 0 3 3; 1 2 0 1 x y x K x y y Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK KCE , mà KCE BDA (nội tiếp chắn cung AB ) Suy ra BHK BDK , vậy K là trung điểm của HD nên 2;4H . (Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ 0.25 điểm) 0,25 Do B thuộc BC ; 4B t t , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra 7 ;3C t t . ( 2; 8); (6 ;2 )HB t t AC t t . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên 2 . 0 2 6 8 2 0 2 14 2 0 7 t HB AC t t t t t t t 0,25 Do 3 2 2; 2 , 5;1t t B C . Ta có 1; 3 , 4;0 3;1 , 0;1AB ACAB AC n n Suy ra :3 4 0; : 1 0.AB x y AC y 0,25 Câu 8. (2,0 điểm) Nội dung Điểm Điều kiện: 3 3 1; ; 2 2 x y . Ta có 0.25 3 3 (1) 2 2 1 2 1 1 2 2(1 ) 1 1 y y x x x x y y x x x 0.25 Xét hàm số 3( ) 2 ,f t t t ta có 2'( ) 6 1 0, ( )f t t t f t đồng biến trên . Vậy 2 0 (1) ( ) ( 1 ) 1 1 y f y f x y x y x 0.25 Thế vào (2) ta được : 24 5 2 6 1x x x 0.25 Pt 22 4 5 4 12 2x x x 2 2 4 5 1 2 2x x 0.5 4 5 2 3( ) 4 5 1 2 x x vn x x 1 2 1 2( ) 1 2 x x l x Với 4 4 2 1 2 2 y x y Vậy hệ có hai nghiệm. 0.5 Câu 9. (2,0 điểm) WWW.VNMATH.COM Nội dung Điểm Ta có (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) 4 (a b)(b c)(a c)(ab bc ca) 4 (*). Đặt vế trái của (*) là P Nếu ab + bc + ca < 0 thì P 0 suy ra BĐT được chứng minh 0.25 Nếu ab + bc + ca 0 , đặt ab + bc + ca = x 0 0.25 (a-b)(b-c) 2 2a b b c (a c) 2 4 (a - b)(b - c)(a - c) 3(a c) 4 (1) 0.25 Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2 2(a - c)2 + [(a - b) + (b - c)]2 = 2(a - c)2 + (a - c)2 = 3(a - c)2 Suy ra 4(5 - x) 3(a - c)2 ,từ đây ta có x 5 và 4 a c (5 x) 3 (2) . 0.25 Từ (1) , (2) suy ra P 3 1 4 x. (5 x) 4 3 = 3 2 3 x (5 x) 9 (3) Theo câu a ta có: f(x) = 3x (5 x) 6 3 với x thuộc đoạn [0; 5] nên suy ra P 2 3 .6 3 P 4 9 . Vậy (*) được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0 1.0 . Hết. WWW.VNMATH.COM www.VNMATH.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN BAN CHUYÊN MÔN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 23 2y x mx (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 11 1 2 2 2 log 4 4 log 2 3 log 2x x x . Câu 3 (1,0 điểm). a) Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình 2 2 3 0z z . Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2015, mỗi thí sinh có thể dự thi tối đa 8 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa và Tiếng anh. Một trường Đại học dự kiến tuyển sinh dựa vào tổng điểm của 3 môn trong kì thi chung và có ít nhất 1 trong hai môn là Toán hoặc Văn. Hỏi trường Đại học đó có bao nhiêu phương án tuyển sinh? Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 0 sin cos 2 3cos 2 x I dx x x Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 4;2;2 , 0;0;7A B và đường thẳng 3 6 1 : 2 2 1 x y z d . Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB cùng thuộc một mặt phẳng. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A. Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác cân, AB AC a , 0120BAC . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ' 'AB C theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có 1;2A . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và DC; K là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BMK, biết BN có phương trình 2 8 0x y và điểm B có hoành độ lớn hơn 2. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 2 2 3 , 1 2 2 y x y x y xy x y y x y y x Câu 9 (1,0 điểm). Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 2 2 25 9 2x y z xy yz zx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 32 2 1x P y z x y z ---------------Hết---------------- WW W. VN MA TH .CO M www.VNMATH.com ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm a) Khảo sát hàm số 3 23 2y x mx Với m = 1, ta có hàm số: y = x3 + 3x2 + 2 *) TXĐ: *) Sự biến thiên: +) Giới hạn tại vô cực: lim x y 0,25 +) Chiều biến thiên: y' = 3x2 + 6x y' = 0 x = 0 hoặc x = -2 Bảng biến thiên: x - - 2 0 + y’ + 0 - 0 + y 6 + 2 - 0,25 hàm số đồng biến trên (-; -2) và (0; +); hàm số nghịch biến trên (-2; 0) hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ = 6; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 2 0,25 *) Đồ thị: Nhận xét: đồ thị hàm số nhận điểm I(-1; 4) làm tâm đối xứng. 0,25 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 Với mọi x , y' = 3x2 + 6mx y' = 0 x = 0 hoặc x = -2m Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt m 0 Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là: A(0; 2); B(-2m; 4m3 + 2) 0,5 1 SOAB = 1 OA.d(B;OA) = 4 1 2 2 1 m m m (thỏa mãn) Vậy với m = 1 thì hàm số có 2 cực trị thỏa mãn bài. 0,5 2 11 1 2 2 2 log 4 4 log 2 3 log 2x x x 0,5 6 4 2 -2 -5 5 WW W. VN MA TH .CO M www.VNMATH.com 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 2 2 log 4 4 log 2 3 log 2 log 4 4 log 2 3.2 x x x x x x 2 14 4 2 3.2 4 3.2 4 0 2 1 2 2 4 x x x x x x x L x Vậy BPT có tập nghiệm: S = 2; 0,5 a) Xét phương trình: 2 2 3 0z z ' = 1 - 3 = -2 = 2 2i Phương trình có hai nghiệm: 1 21 2; 1 2z i z i 0,25 1; 2 ; 1; 2A B AB = 2 2 0,25 b) TH1: Trường ĐH chỉ xét 1 trong 2 môn Toán hoặc Văn: Có: 262. 30C (cách) 0,25 3 TH2: Trường ĐH xét cả hai môn Toán và Văn: Có: 161. 6C (cách) Vậy có các trường hợp là: 30 + 6 = 36 (cách) 0,25 2 2 2 0 0 sin sin cos2 3cos 2 2cos 3cos 1 x x I dx dx x x x x Đặt cosx = t dt = -sinxdx Với x = 0 t = 1; với x = 2 t = 0 0,25 1 1 1 2 0 0 0 1 1 2 2 3 1 2 1 1 2 1 2 2 dt dt I dt t t t t t t 0,25 4 = 1 0 2 1 3 ln ln 2 2 2 t t 0,5 WW W. VN MA TH .CO M www.VNMATH.com Đường thẳng d có véctơ chỉ phương 2;2;1u và đi qua M(3;6;1) Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương 4; 2;5AB 1;4; 1AM Ta có: , 12;6;12u AB , . 12 24 12 0u AB AM Vậy AB và d đồng phẳng 0,5 5 3 2 ;6 2 ;1C d C t t t Tam giác ABC cân tại A AB = AC (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 9t2 + 18t - 27 = 0 t = 1 hoặc t = -3 Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) 0,5 + Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là 'AKA 0' 60AKA . Tính A'K = 1 ' ' 2 2 a A C 0 3 ' ' . tan 60 2 a AA A K 3 . ' ' ' 3 =AA'.S 8 ABC A B C ABC a V 0,5 6 +) d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C')) Chứng minh: (AA'K) (AB'C') Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vuông góc với AK A'H (AB'C') d(A';(AB'C')) = A'H Tính: A'H = 3 4 a Vậy d(B;(AB'C')) = 3 4 a 0,5 H K C' B' A' CB A WW W. VN MA TH .CO M www.VNMATH.com Gọi E = BN AD D là trung điểm của AE Dựng AH BN tại H 8 AH d A;BN 5 Trong tam giác vuông ABE: 2 2 2 2 1 1 1 5 AH AB AE 4AB 5.AH AB 4 2 0,25 B BN B(b; 8 - 2b) (b > 2) AB = 4 B(3; 2) 0,25 Phương trình AE: x + 1 = 0 E = AE BN E(-1; 10) D(-1; 6) M(-1; 4) 0,25 7 Gọi I là tâm của (BKM) I là trung điểm của BM I(1; 3) BM R 5 2 . Vậy phương trình đường tròn: (x - 1)2 + (y - 3)2 = 5. 0,25 2 2 2 2 1 2 2 3 1 1 2 2 2 y x y x y xy y x y x y ĐK: y -1 Xét (1): 2 21 2 2 3y x y x y xy Đặt 2 22 0x y t t Phương trình (1) trở thành: 2 2 21 2 2 3 0t y t x y x y xy = (1 - y)2 + 4(x2 + 2y2 + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1)2 2 2 2 2 2 11 2 2 2 x y x yt x y t x y x y x y 0,5 8 Với 2 22 1x y x y , thay vào (2) ta có: 2 1 1 3 1 03 9 5 0 y y y y y y 2 1x x (vô nghiệm) 0,25 H E K N M D C BA WW W. VN MA TH .CO M trang 1 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn TOÁN Thời gian làm bài 180 phút *** Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: 4 2 2 2( 1) 1 (1) y x m x = - + + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình : sin 2 cos sin 1 ( ) x x x x R - + = Î b) Giải bất phương trình : 2 1 2 2 log log (2 ) 0 ( ) x x R é ù - > Î ë û . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 2 3 1 1 dx I x x = + ò . Câu 4 (0,5 điểm). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 11 1 2 z z z - = - - . Hãy tính 4 2 z i z i - + . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ . ' ' ' ABC A B C , ABC D đều có cạnh bằng a , ' AA a = và đỉnh ' A cách đều , , A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và ' A B . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' ' ABC A B C và khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ) AMN . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) S có phương trình 2 2 2 4 6 2 2 0 x y z x y z + + - + - - = . Lập phương trình mặt phẳng ( ) P chứa truc Oy và cắt mặt cầu ( ) S theo một đường tròn có bán kính 2 3 r = . Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với đường cao AH có phương trình 3 4 10 0 x y + + = và đường phân giác trong BE có phương trình 1 0 x y - + = . Điểm (0;2) M thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh C một khoảng bằng 2 . Tính diện tích tam giác ABC . Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: ( ) 2 2 5 4 1 ( 2 4) x x x x x + < + + - (xÎ R). Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực ; x y thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 1 2 1 2 P x y x x y x y = + + + + + - + + - . Hết trang 2 ĐÁP ÁN Câu 1. (2 đ) a) (Tự khảo sát) b) y’ = 4x 3 – 4(m 2 +1)x y’ = 0 Û 2 0 1 x x m = é ê = ± + ê ë Þ hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m 2 1 CT x m = ± + Þ giá trị cực tiểu 2 2 ( 1) 1 CT y m = - + + 2 2 ì ( 1) 1 0 CT V m y + ³ Þ £ 2 max( ) 0 1 1 0 CT y m m = Û + = Û = Câu 2. (1 đ) a) sin2 cos sin 1 x x x - + = (1) (1) Û (sin cos )(1 sin cos ) 0 x x x x - + - = sin cos 0 1 sin cos 0 x x x x - = é Û ê + - = ë 4 ( ) 3 2 2 2 x k k Z x k x k p é = + p ê Û Î ê p ê = p Ú = + p ê ë b) 2 1 2 2 og log (2 ) 0 ( ) x x R é ù - > Î ë û (2). Điều kiện: 2 2 2 log (2 ) 0 2 1 1 1 x x x - > Û - > Û - < < Khi đó (2) Û 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 log (2 ) 1 0 2 2 0 x x x x x x x - < < - < < ì ì - < < ì - < Û Û Û í í í ¹ - î î î Vậy tập nghiệm bpt là ( 1;0) (0;1) S = - È Câu 3. (1 đ) 2 2 2 3 3 3 1 1 1 1 dx x dx I x x x x = = + + ò ò . Đặt 3 3 2 2 2 1 1 . 3 t x x t x dx t dt = + Þ = - Þ = . 1 2 ; 2 3 x t x t = Þ = = Þ = 3 3 2 2 2 2 . 1 1 1 3 3 1 1 ( 1) t dt I dt t t t t æ ö = = - ç ÷ - + - è ø ò ò 3 2 1 1 1 1 2 1 1 3 2 2 ln ln ln ln 3 1 3 2 3 2 2 1 x I x æ ö - - + = = - = ç ÷ + + è ø Câu 4. (0,5 đ) 11 1 2 z z z - = - - Û 2 4 13 0 z z - + = , 2 ' 9 9i D = - = Þ 2 3 2 3 z i z i = + é ê = - ë l 2 3 z i = + Þ 4 2 z i z i - + = 2 1 2 i i - = - l 2 3 z i = - Þ 4 2 z i z i - + = 2 7 53 2 5 29 i i - = + Câu 5. (1 đ) l Gọi O là tâm tam giác đều ABC Þ A’O ^ (ABC) Ta có 3 2 3 , 2 3 3 a a AM AO AM = = = 2 2 2 2 6 ' ' 3 3 a a A O AA AO a = - = - = ; 2 3 4 ABC a S D = trang 3 Thể tích khối lăng trụ . ' ' ' ABC A B C : 2 2 3 6 2 . ' . 4 3 4 ABC a a a V S A O D = = = l Ta có [ ] 1 . , ( ) 3 NAMC AMC V S d N ABC D = [ ] 3 ,( ) NAMC AMC V d C AMN S D Þ = [ ] 2 1 3 1 6 ; ,( ) ' 2 8 2 6 AMC ABC a a S S d N ABC A O = = = = Suy ra: 2 2 1 3 6 2 . 3 8 6 48 NAMC a a a V = = lại có : 3 2 a AM AN = = , nên AMN D cân tại A Gọi E là trung điểm AM suy ra AE MN ^ , ' 2 2 A C a MN = = 2 2 2 2 3 11 4 16 4 a a a AE AN NE Þ = - = - = ; 2 1 11 . 2 16 AMN a S MN AE = = [ ] 2 3 2 11 22 ,( ) : 48 16 11 a a a d C AMN Þ = = (đvđd) Câu 6. (1 đ) 2 2 2 2 2 2 ( ) : 4 6 2 2 0 ( 2) ( 3) ( 1) 16 S x y z x y z x y z + + - + - - = Û - + + + - = Þ ( ) S có tâm (2; 3;1) I - bán kính 4 R = ; trục Oy có VTCP (0;1;0) j = r Gọi ( ; ; ) n a b c = r là VTPT mp(P) , ( ) P chứa Oy Þ 2 2 0 ( ;0; ) ( 0) n j b n a c a c ^ Þ = Þ = + ¹ r r r Phương trình mp(P): 0 ax cz + = (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kinh 2 3 r = Þ [ ] 2 2 , ( ) 2 d I P R r = - = Û 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 a c a ac c a c a c + = Û + + = + + E A B C C' B' A' M O N trang 4 2 0 3 4 0 3 4 c c ac c a = é Û - = Û ê = ë Vậy phương trình mp(P) : 0 x = hoặc 3 4 0 x z + = . Câu 7. (0,5 đ) Số phần tử không gian mẫu là 4 4 4 4 12 8 ( ) . . 34.650 n C C C W = = Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau” Số các kết quả thuận lợi của A là 3 3 3 9 6 3 ( ) 3 .2 .1. 1080 n A C C C = = Xác xuất của biến cố A là ( ) 1080 54 ( ) 0,31 ( 34650 173 n A P A n = = = W ; Câu 8. (1 đ) Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC Tính được N(1; 1). Đường thẳng BC qua N và vuông góc với AH nên có phương trình 4x − 3y – 1 = 0 B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt: 4 3 1 0 (4;5) 1 0 x y B x y - - = ì Û í - + = î Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0 A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt: 3 4 8 0 1 ( 3; ) 3 4 10 0 4 x y A x y - - = ì Û - - í + + = î Điểm C thuộc BC va MC = 2 suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt: 2 2 (1;1) 1; 1 4 3 1 0 31 33 31 33 ; ; ( 2) 2 25 25 25 25 C x y x y C x y x y é = = é - - = ì ï ê ê Û Þ í æ ö ê ê = = + - = ç ÷ ï î ê ë è ø ë Thế tọa độ A và C(1; 1) vào phương trình BE thì hai giá trị trái dấu, suy ra A, C khác phía đối với BE, do đó BE là phân giác trong tam giác ABC. Tương tự A và 31 33 ; 25 25 C æ ö ç ÷ è ø thì A, C cùng phía với BE nên BE là phân giác ngoài của tam giác ABC. BC = 5, 49 ( , ) 20 AH d A BC = = . Do đó 49 8 ABC S = (đvdt). Câu 9. (1 đ) ( ) 2 2 5 4 1 ( 2 4) x x x x x + < + + - (*) A B C H E M(0;2
Tài liệu đính kèm: