Trang -Mã đề 267 1/3 Së GD-§T B¾c Ninh Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 --------------- §Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 M«n: Hãa häc 11 (TN). (Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) §Ò thi gåm cã 3 trang, 50 c©u §Ò sè: 267 Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... C©u 1: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp với CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho hỗn hợp qua NaCl B. Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 C. Cho hỗn hợp qua H2O D. Cho hỗn hợp qua dung dịch HCl C©u 2: Cho các ch t NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 s ch t v a ph n ng được với dung dịch HCl v a ph n ng đ ơc với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 C©u 3: Nhiệt phân hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2,Ca(ClO4)2, ta được CaCl2 và V lít khí O2, (đktc) Cho toàn bộ lượng CaCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa, giá trị của V là : A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 5,60 lít D. 7,84 lít C©u 4: Nhận định nào không đúng? A. Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi B. Oxi ph n ng tr c tiếp với hầu hết kim loại và t t c các phi kim C. S cháy, s gỉ, s hô h p đều có s tham gia của oxi D. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi C©u 5: Một hợp ch t hữu cơ Xgồm C, H, O trong đó cacbon chiếm 61,22% về kh i lượng Công th c phân tử có thể có của X là? A. C2H2O3. B. C4H10O. C. C3H6O2. D. C5H6O2. C©u 6: Khí CO không khử được ch t nào sau đây: A. Fe2O3 B. CuO C. CaO D. ZnO C©u 7: Đ t cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O Thể tích O2 đã tham gia ph n ng cháy (đktc) là: A. 2,8 lít B. 5,6 lít C. 3,92 lít D. 4,48 lít C©u 8: Có 5 dung dịch riêng biệt ch a trong 5 ng nghiệm không dán nhãn gồm: Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2 và Na2CO3 Không dùng thêm thu c thử bên ngoài có thể nhận biết được nhiều nh t bao nhiêu dung dịch trong s 5 dung dịch trên? A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 C©u 9: Cho các ch t và ion sau: Zn; Cl2; FeO; FeCl3; SO2; H2S; Fe 2+; Cu2+; Ag+ S ch t và ion có thể đóng vai trò ch t khử là: A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 C©u 10: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc) Cho dung dịch ch a 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Kh i lượng kết tủa thu được là: A. 1,56 gam B. 0,81 gam C. 2,34 gam D. 0,78 gam C©u 11: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta d a vào ph n ng nào sau đây: A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O C. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 C©u 12: Clo có thể ph n ng được với các ch t trong dãy nào sau đây? A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaBr(dd), NaI(dd), NaOH(dd). C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, Cu, O2 , N2. C©u 13: Tủ lạnh dùng lâu có mùi hôi, ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gỗ(x p) để khử mùi hôi đó là do: A. Than gỗ có thể h p thụ mùi hôi B. Than gỗ sinh ra mùi khác h p thụ mùi hôi C. Than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành ch t khác D. Than gỗ sinh ra ch t h p thụ mùi hôi C©u 14: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Các ch t là đồng phân của nhau thì có cùng công th c phân tử B. S xen phủ trục tạo thành liên kết , s xen phủ bên tạo thành liên kết C. Các ch t có cùng kh i lượng phân tử là đồng phân của nhau D. Tính ch t của các ch t phụ thuộc vào thành phần phân tử và c u tạo hóa học C©u 15: Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3 Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư gi i phóng V lít khí (đktc) Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. V có giá trị là: A. 1,344 lít B. 2,016 lít C. 1,568 lít D. 1,12 lít C©u 16: Cho sơ đồ ph n ng sau: (1) Fe + X to Y (2) Y + H2S (dd) Z + S ↓ + HCl X,Y ,Z tương ng là : A. Cl2, FeCl3 , FeS B. Cl2 , FeCl3, FeCl2 C. O2, Fe3O4,FeCl2 D. Cl2,FeCl2,FeCl3. Trang -Mã đề 267 2/3 C©u 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân hỗn hợp ch a nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK B. Phân urê có công th c là (NH4)2CO3. C. Amophot là hỗn hợp các mu i (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân lân cung c p nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO-3) và ion amoni (NH4 +). C©u 18: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: A. P B. P2O3 C. H3PO4 D. P2O5 C©u 19: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl th y thoát ra 22,4 lít CO2 (đktc) Kh i lượng mu i clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 141 gam B. 126 gam C. 132 gam D. 142 gam C©u 20: Các nguyên t t i đến , theo chiều t ng của điện tích hạt nhân thì: A. án kính nguyên tử và độ âm điện đều t ng B. án kính nguyên tử gi m, độ âm điện t ng C. án kính nguyên tử t ng, độ âm điện gi m D. án kính nguyên tử và độ âm điện đều gi m C©u 21: Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch b mol NaHCO3 (biết a <b<2a) Sau khi kết thúc c các ph n ng thu được kết tủa X và dung dịch Y S ch t tan trong Y là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 C©u 22: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, th y có 49 gam H2SO4 tham gia ph n ng, tạo mu i MgSO4, H2O và s n phẩm khử X X là: A. S B. SO2 C. H2S D. SO2, H2S C©u 23: Hiện tượng nào x y ra khi dẫn khí NH3 vào bình ch a khí Clo: A. NH3 b c cháy và tạo ta ngọn lửa có khói trắng B. Không có hiện tượng gì C. NH3 b c cháy tạo ngọn lửa màu vàng D. NH3 b c cháy và tạo ra ngọn lửa màu nâu C©u 24: Cho 2 ph n ng sau (1) Cl2 +2KI I2+ 2KCl (2) 2KCIO3+ I2 2KIO3 +Cl2 Kết luận nào sao đây đúng? A. Ph n ng (1)ch ng t tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn I2 và ph n ng (2)ch ng t tính khử của I2 mạnh hơn Cl2. B. Ph n ng (1) ch ng t Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2 và ph n ng (2) ch ng t I2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2 C. Ch t oxi hóa trong ph n ng (1)là Cl2 và trong ph n ng (2) là I2 D. Ch t khử trong ph n ng (1)là Cl2 và trong ph n ng (2) là I2 C©u 25: Khi sục khí Cl2 vào dung dịch hỗn hợp H2S và aCl2 thì có hiện tượng gì x y ra? A. Có kết tủa màu đen xu t hiện B. Có khí hiđro bay lên C. Có kết tủa màu trắng xu t hiện D. Cl2 bị h p thụ và không có hiện tượng gì. C©u 26: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột) Cho lần lượt t ng ch t sau: Na r, O3, Cl2, AgNO3 tác dụng với dung dịch X S ch t làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là: A. 2 ch t B. 4 ch t C. 1 ch t D. 3 ch t C©u 27: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH x mol/l thu được 1lít dd có pH = 1 Tính x? A. 1,1M B. 0,75M C. 1M D. 1,25M C©u 28: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ kh i so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉ kh i so với CH4 gi m đi 1/6 Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp su t A. 40 lít B. 20 lít C. 10 lít D. 30 lít C©u 29: Chọn nhận xét sai : A. Trong t nhiên không gặp phôt pho ở trạng thái t nhiên B. Kali nitrat được dùng để điều chế thu c nổ có khói C. Sođa khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ g m,bột giặt D. Không dùng bình làm bằng nhôm , sắt để đ ng HNO3 đặc ,nguội C©u 30: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Ca2+, Cu2+, NO3 -, OH-. B. Na+, NH4 +, OH-, Cl-. C. Ag+, Br-, CO3 2-, NO3 -. D. Na+, NH4 +, SO4 2-, Cl-. C©u 31: Đ t cháy hoàn toàn V lít NH3 (đktc) cần dùng 0,5 mol O2 thu được khí không màu, hóa nâu trong không khí Tính V? A. 8,96 B. 10,08 C. 6,72 D. 11,2 C©u 32: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam S trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X Cho X tác dụng với dung dịch aCl2 dư thu được m gam kết tủa Tính m? A. 23,3 B. 19,7 C. 39,4 D. 46,6 Trang -Mã đề 267 3/3 C©u 33: Cho V ml khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,2 gam kết tủa Giá trị của V : A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 44,8 ml C. 89,6 ml D. 44,8 ml hoặc 224 ml C©u 34: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng v a đủ dung dịch H2SO4 loãng,thu được 1,344 lít hiđro(ở đktc) và dung dịch ch a m gam mu i Giá trị của m là: A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25 C©u 35: Trong PTN CO2 thường được điều chế bằng cách cho CaCO3 tác dụng với axit nào sau đây: A. H2SO3 B. H2S C. H3PO4 D. HCl C©u 36: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam e vào HNO3 loãng dư, thu được dung dịch ch a m gam mu i Tính giá trị của m? A. 24,2 B. 48,4 C. 44,8 D. 26,2 C©u 37: Đ t cháy hoàn toàn 10g hợp ch t hữu cơ X thu được 33,85g CO2 và 6,94g H2O Tỉ kh i hơi của hợp ch t X so với không khí là 2,69 Tìm công th c phân tử của X? A. C6H6 B. C6H8 C. C5H2O D. C7H6 C©u 38: Trộn 5,6 gam Fe với bột S dư rồi nung nóng ( trong điều kiện không có không khí ), thu được hỗn hợp rắn M. Hòa tan hoàn toàn M trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc) Tính V? iết các ph n ng x y ra hoàn toàn A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít C©u 39: Thành phần % của một hợp ch t hữu cơ ch a C, H, O có %C = 54,55, %H = 9,09 Tìm công th c đơn gi n của hợp ch t? A. CH2O B. CH2O2 C. C2H3O D. C2H4O C©u 40: Cho các cân bằng sau : oxt,t 2 2 3(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k) oxt,t 2 2 3(2) N (k) 3H (k) 2NH (k) ot 2 2 2(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k) ot 2 2(4) 2HI(k) H (k) I (k) Khi thay đổi áp su t, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là: A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (2) C©u 41: Cóthể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thu cthử là: A. Al B. Zn C. BaCO3. D. Gi y quỳ tím C©u 42: Khi cho Cu tác dụng với dd ch a H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong ph n ng là: A. Ch t xúc tác B. Môi trường C. Ch t oxi hoá D. Ch t khử C©u 43: Dung dịch mu i nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. (NH4)2SO4. D. NaHSO4. C©u 44: Trường hợp không x y ra ph n ng hóa học là: A. Cl2+ 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. B. FeCl2+ H2S FeS + 2HCl. C. 3O2+ 2H2S 2H2O + 2SO2. D. O3+ 2KI + H2O2KOH + I2+ O2. C©u 45: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi ph n ng hoàn toàn, thu được 8,3 gam ch t rắn Kh i lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 4,0 gam D. 2,0 gam C©u 46: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng v a đủ với dung dịch BaCl2 Sau ph n ng thu được 39,4 gam kết tủa ọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, thu được m gam mu i clorua khan Giá trị của m là: A. 6,26 B. 26,6 C. 22,6 D. 2,66 C©u 47: Một hợp ch t hữu cơ X gồm 2 nguyên t C,H với mC : mH = 4: 1 Tìm công th c phân tử của X nếu biết tỉ kh i hơi của X so với không khí là 1,04? A. CH2O B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8 C©u 48: Phương trình ion thu gọn của ph n ng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. H+ + NaOH H2O + Na + B. H+ + OH- H2O C. HCl + OH- H2O + Cl - D. HCl + OH- H2O + Cl - C©u 49: Cặp ch t nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: A. MgCl2 và NaOH B. KHCO3 và KHSO4 C. FeCl3 và Na2CO3. D. NaNO3 và aCl2 C©u 50: Trong ph n ng: aAl + bHNO3 (loãng) cAl(NO3)3 +d NO + eH2O (các hệ s a, b, c là những s nguyên, t i gi n) Tổng hệ s các ch t trong phương trình ph n ng là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn. ----------------- HÕt -----------------
Tài liệu đính kèm: