Trang -Mã đề 234 1/3 Së GD-§T B¾c Ninh Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 --------------- §Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 M«n: Hãa häc 12 (TN). (Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) §Ò gåm cã 3 trang, 50 c©u §Ò sè: 234 Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... C©u 1: Cho hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. đốt chaý hoàn toàn X cần dùng vừa đủ 3,976 lit khí O2(đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH , thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của 2 este trong X là A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C2H4O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 C©u 2: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 15 gam glyxin và 14,24 gam alanin. Giá trị của m là A. 73,4 B. 83,2 C. 41,6 D. 36,7 C©u 3: Hoà tan hoàn toàn 1,22 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,252lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 3,3 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là: A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. C©u 4: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 27,6 C. 4,6. D. 14,4. C©u 5: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn: A. Ô thứ 24,chu kì 4, nhóm VIB. B. Ô thứ 26,chu kì 4, nhóm VIIIB C. Ô thứ 27,chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô thứ 25,chu kì 4, nhóm VIIB C©u 6: Cho các phản ứng : PCl5(k) PCl3(k) +Cl2(k) H>O (1) H2(k) +I2(k) 2HI(k) H>O (2 ) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H< O (3) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H< O (4) 2NO 2(k) N 2 O 4(k) H< O (5) Khi tăng nhiệt độ trong giới hạn phản ứng, các trường hợp cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận là : A. (3), (4), (5) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2) C©u 7: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của 2 anđehit ( no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C < 4), có tỉ khối so với H2 là 4,7. Đun nóng 2 mol X ( xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na(dư) được V lit H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của Y là: A. 13,44 B. 22,4 C. 11,2 D. 5,6 C©u 8: Cho các chất riêng biệt sau: KBr, FeSO4, AgNO3, H2S, Na2SO3, HI, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Cu2S, FeS, Fe(OH)2.Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 C©u 9: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,656. B. 4,460. C. 3,792. D. 2,790 C©u 10: Cho 17.6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe2O3 và Fe3O4 vào 250ml dung dịch H2SO4 1M ,khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn .Sau phản ứng thấy V lit khí H2 thoát ra (đktc) và còn 0,4 gam Fe chưa tan . Giá trị của V là . A. 1,12 lit . B. 0,448 lit C. 0,56 lit D. 2,24 lit C©u 11: Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100 ml d d Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 10 g B. 5 g C. 15 g D. 20 g C©u 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra : A. .KMnO4 + SO2 + H2O B. Cu + HCl + NaNO3 C. FeCl2 + Br2 D. Cu + HCl + Na2SO4 C©u 13: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. CH3COO[CH2]2OOCCH2CH3 B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). C. CH3OOCCOOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Trang -Mã đề 234 2/3 C©u 14: Hỗn hợp A gồm CH4, C2H4, C3H4. Nếu cho 13,6 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7gam kết tủa. Nếu cho 24,68 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 128 gam brom phản ứng. % thể tích CH4 trong hỗn hợp X là: A. 45,45 %. B. 30%. C. 35,75%. D. 50%. C©u 15: Tơ nilon 6,6 được điều chế từ monome là: A. Axit ع-aminocaproic B. etylen glicol và hexametylen điamin C. Axit ađipic và etylen glicol D. Axit ađipic và hexametylen điamin C©u 16: Dung dịch X có 0,1 mol Fe2(SO4)3, 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuSO4.Cho khí H2S lội qua dung dịch X đến dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,8 B. 30,4 C. 39,2 D. 24,8 C©u 17: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó lưu huỳnh chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 149,5. B. 116,5. C. 145,6 D. 50,8 C©u 18: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml B. 50ml C. 75ml D. 90ml C©u 19: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-CH=CH-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3 D. CH3-COO-C(CH3)=CH2 C©u 20: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết: A. cộng hoá trị không cực. B. cộng hoá trị có cực. C. hiđro. D. ion C©u 21: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí). Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ? A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI . C. HF và HCl. D. HF, HCl, HBr, HI. C©u 22: Cho các chất sau: C, N2, Cl2, Br2, F2, P, CO2, SO2, Fe 2+ , Cr3+, H2S, HCl, H2O2. Số chất và ion vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 C©u 23: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3(dư) thì thu được 7,84 lit khí CO2(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 4,48 lit khí O2(đktc) thu được 17,6 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là: A. 0,15 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4 C©u 24: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O4N2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 22,4 lit hỗn hợp Z(đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 13,4 B. 7,9 C. 14,6 D. 67 C©u 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Đốt Mg trong khí CO2. (2) Đốt Ag2S bằng O2. (3) Cho O3 vào dung dịch KI. (4) Cho F2 vào H2O. (5) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3 dư ở nhiệt độ thường. Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có đơn chất là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 C©u 26: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH( loãng dư) thu được kết tủa là: A. Fe(OH)2, và Cu(OH)2 B. Fe(OH)3, Fe(OH)2, và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2 , Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 , Zn(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2., Fe(OH)2 C©u 27: Số nguyên tử có 7e ở phân lớp s là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 C©u 28: Trong các chất sau: C2H5OH, butan, CH3CN, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 C©u 29: Chia 2,29 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2(đktc), phần 2 oxi hoá hoàn toàn thu được tối đa m gam hỗn hợp 3 oxit. Giá trị của m là A. 2,85 B. 2,185 C. 2,75 D. 2,15 C©u 30: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 có CTPT C4H11N là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Trang -Mã đề 234 3/3 C©u 31: Tổng số hợp chất hữu cơ mạch hở , có cùng CTPT C3H8O là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 C©u 32: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. valin. B. lysin. C. glyxin D. alanin. C©u 33: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml dd H2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị Vlà: A. 625 ml B. 500ml C. 725 ml D. 800 ml C©u 34: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6 B. 10 C. 8 D. 4 C©u 35: Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần là: A. (3) < (1) < (2) B. (3) < (2) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1) C©u 36: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2 C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl. C©u 37: Để phân biệt các dung dịch : gly-ala-gly; axit axetic, glucozơ,etanol. Thuốc thử là: A. AgNO3/NH3 B. Br2 C. Cu(OH)2 D. Ba(OH)2 C©u 38: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C©u 39: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Sục khí H2S vào d d FeCl2 B. Sục khí H2S vào d d CuCl2 C. Cho Fe vào d d H2SO4 loãng nguội . D. Sục khí clo vào d d FeCl2 C©u 40: Cho 5,9 gam 1 amin no,đơn chức X, bậc 1, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 g muối. Công thức của X là: A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. C4H9NH2 C©u 41: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 36,72 gam Ag. Hai ancol là: A. CH3OH và C2H5CH2OH B. C2H5OH và C3H7CH2OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OH C©u 42: Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe để được Au bằng dd: A. FeCl3 B. CuSO4 C. AgNO3 D. FeSO4 C©u 43: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lit khí NO ( ở đktc). Giá trị của V là : A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 5,6 lit C©u 44: Cho 20,6 g hỗn hợp gồm Fe, Ca, Al tác dụng với dung dịch HCl , dư thu được 6,72 lit khí H2 (đktc) . Khối lượng muối clorua sinh ra là: A. 41,9g B. 31,25g C. 49,1g D. 14,9g C©u 45: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với : A. d.d KOH và HNO2 B. d.d HCl và Na2SO4 C. d.d NaOH và NH3 D. d. d NaOH và d.d HCl C©u 46: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Cl2 cho cùng một muối: A. Cu B. Fe C. Al D. Cr C©u 47: Điện phân điện cực trơ có vách ngăn một dd chứa các iôn Fe2+ , Fe3+ , Cu2+ , Cl- thì thứ tự các ion nhận e ở catot là: A. Fe2+ , Cu2+ , Fe3+ B. Fe2+, Fe3+ , Cu2+ C. Fe3+ ,Fe2+, Cu2+ D. Fe3+ , Cu2+ , Fe2+ C©u 48: Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Al, Cu, Li, K, Ba B. Na, Ca, Li, K, Ba C. Fe, Na, Ca, Li D. Mg, Li, K, Ba C©u 49: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào làm quì tím chuyển thành màu xanh: A. CH 3 -CO-NH 2 B. CH 3 NH 2 C. C 6 H 5 NH 2 D. H 2 N-CH 2 COOH C©u 50: Để điều chế kim loại kiềm, dùng phương pháp : A. Điện phân dung dịch muối. B. Điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm. C. Nhiệt luyện D. Thủy luyện. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn. ----------------- HÕt -----------------
Tài liệu đính kèm: