NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 20 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R. • Sự biến thiờn : + Giới hạn tại vụ cực : lim x→+∞ y = +∞; limx→−∞ y = −∞. + Bảng biến thiờn : y′ = 3x2 − 3 = 3(x2 − 1); y′ = 0⇔ x = ±1. x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + y −∞ 3 −1 +∞ Hàm số đồng biến trờn (−∞;−1) và (1;+∞). Hàm số nghịch biến trờn (−1; 1). Hàm số đạt cực đại tại x = −1; yCĐ = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; yCT = −1. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0; 1). + Nhận điểm uốn U(0; 1) làm tõm đối xứng. y xO 3 −1 1 1 −1 U Cõu 1b (1,0 điểm). Ta cú A ∈ (C)⇒ A ÄxA; x3A − 3xA + 1ọ; y′ = 3x2 − 3⇒ y′ (xA) = 3x2A − 3. Do đú tiếp tuyến tại A là y = Ä 3x2A − 3 ọ (x− xA) + x3A − 3xA + 1. Phương trỡnh hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và (C) là :Ä 3x2A − 3 ọ (x− xA) + x3A − 3xA + 1 = x3 − 3x+ 1 ⇔ Ä3x2A − 3ọ (x− xA) = x3 − x3A − 3x+ 3xA ⇔ Ä3x2A − 3ọ (x− xA) = (x− xA) Äx2 + xxA + x2Aọ− 3 (x− xA) ⇔ (x− xA) Ä x2 + xxA + x2A − 3− 3x2A + 3 ọ = 0 ⇔ (x− xA) Ä x2 + xxA − 2x2A ọ = 0 ⇔ (x− xA) ((x− xA) (x+ xA) + xA (x− xA)) = 0 ⇔(x− xA)2 (x+ 2xA) = 0 ⇔ ủ x = xA x = −2xA Vỡ tiếp tuyến cắt (C) tại B khỏc A nờn xB = −2xA. Khi đú 2013xB + 2014xA = 2012⇔ −4026xA + 2014xA = 2012⇔ xA = −1. Vậy điểm cần tỡm là A(−1; 3). 1 Cõu 2a (0,5 điểm). Phương trỡnh đó cho tương đương với 2 sin x Ä 2cos2x− 5 cos x+ 2ọ+ 2cos2x− 5 cos x+ 2 = 0 ⇔ Ä2cos2x− 5 cos x+ 2ọ (2 sin x+ 1) = 0⇔ sin x = −12cos x = 2 cos x = 12 ⇔ x = − pi 6 + k2pi x = 7pi6 + k2pi x = ±pi3 + k2pi (k ∈ Z) Vậy phương trỡnh cú nghiệm −pi 6 + k2pi, x = 7pi 6 + k2pi, x = ±pi 3 + k2pi (k ∈ Z). Cõu 2b (0,5 điểm). Ta cú w = Ä 1+ i √ 3 ọ z+ 2⇔ z = w− 2 1+ i √ 3 . Do đú |z− 1| ≤ 2⇔ ∣∣∣∣∣ w− 21+ i√3 ∣∣∣∣∣ ≤ 2⇔ ∣∣∣w− 3− i√3∣∣∣∣∣∣1+ i√3∣∣∣ ≤ 2⇔ ∣∣∣w− 3− i√3∣∣∣ ≤ 4. Đặt w = x+ yi (x, y ∈ R), ta cú∣∣∣w− 3− i√3∣∣∣ ≤ 4⇔ ∣∣∣x+ yi− 3− i√3∣∣∣ ≤ 4⇔ (x− 3)2 + (y−√3)2 ≤ 16 Gọi (C) là đường trũn tõm I Ä 3; √ 3 ọ và bỏn kớnh R = 4. Ta cú tập hợp cỏc điểm biểu diễn số phức w là phần mặt phẳng nằm trong đường trũn (C), kể cả (C). Cõu 3 (0,5 điểm). Điều kiện x+ 1 2x− 1 > 0⇔ x > 12 x < −1 . Khi đú bất phương trỡnh đó cho tương đương với : x+ 1 2x− 1 < 1 2 ⇔ 3 2 (2x− 1) < 0⇔ x < 1 2 Kết hợp điều kiện bất phương trỡnh cú tập nghiệm S = ầ −∞; 1 2 ồ . Cõu 4 (1,0 điểm). Đặt x− 1 = t, hệ trở thànht+ 1+ √ t2 + 4 = 3y+ ằ y2 + 4 (t+ 1)2 − y2 − 3(t+ 1) + 3y+ 1 = 0 ⇔ t− 3y+ 1+ √ t2 + 4− ằ y2 + 4 (1) t2 − y2 − t+ 3y− 1 = 0 (2) Cộng theo vế (1) và (2) được t2 − y2 + ằ t2 + 4− ằ y2 + 4 = 0⇔ t2 − y2 + t 2 − y2√ t2 + 4+ ằ y2 + 4 = 0 ⇔ Ät2 − y2ọẹ1+ 1√ t2 + 4+ ằ y2 + 4 ộ = 0 ⇔ t2 = y2 ⇔ t = ±y Với t = y thay vào (2) được 2y− 1 = 0⇔ y = 1 2 ⇒ t = 1 2 ⇒ x = 3 2 . Với t = −y thay vào (2) được 4y− 1 = 0⇔ y = 1 4 ⇔ t = −1 4 ⇒ x = 3 4 . Vậy hệ cú hai nghiệm (x; y) = ầ 3 2 ; 1 2 ồ và (x; y) = ầ 3 4 ; 1 4 ồ . 2 Cõu 5 (1,0 điểm). Ta cú I = 1∫ 0 xex (ex + 1) + 1 ex + 1 dx = 1∫ 0 xexdx+ 1∫ 0 1 ex + 1 dx = I1 + I2. • Tớnh I1 = 1∫ 0 xexdx. Đặt đ u = x dv = exdx ⇒ đ du = dx v = ex . Ta cú I1 = xe x|10 − 1∫ 0 exdx = e− ex|10 = 1. • Tớnh I2 = 1∫ 0 1 ex + 1 dx = 1∫ 0 ex ex (ex + 1) dx. Đặt t = ex ⇒ dt = exdx. Đổi cận x = 0⇒ t = 1, x = 1⇒ t = e. Ta cú I2 = e∫ 1 1 t(t+ 1) dt = e∫ 1 t+ 1− t t(t+ 1) dt = e∫ 1 ầ 1 t − 1 t+ 1 ồ dt = (ln t− ln(t+ 1))|e1 = 1+ ln 2 1+ e Vậy I = I1 + I2 = 1+ 1+ ln 2 1+ e = 2+ ln 2 1+ e . Cõu 6 (1,0 điểm). Gọi I trung điểm SA ta cú BI⊥SA DI⊥SA (SAB) ∩ (SAD) = SA . Do đú’BID là gúc giữa (SAB) và (SAD)⇒’BID = 900. Gọi O = AC ∩ BD ta cú IO = 1 2 SC = 1 2 BD ⇒ BD = SC = a. Khi đú AC = 2AO = a √ 3⇒ SABCD = 12AC.BD = a2 √ 3 2 . Gọi H là trọng tõm tam giỏc BCD, ta cú SB = SC = SDHB = HC = HD ⇒ SH⊥(ABCD). AB C D S I H O Khi đú CH = a √ 3 3 ⇒ SH = √SC2 − CH2 = √ a2 − 3a 2 9 = a √ 6 3 . Vậy thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABCD = 1 3 SABCD.SH = a3 √ 2 2 . Cõu 7 (1,0 điểm). Ta cú ữAHC =ữAEC = 900 nờn bốn điểm A,H,C, E nằm trờn đường trũn đường kớnh AC. Gọi I là giao điểm của AC và BD ta cú ’HIE = 2ữHAE = 2(1800 −ữBCD). 3 Cỏc tứ giỏc AKED và AKHD nội tiếp nờnữEKD = ữEAD vàữBKH = ữBAH. Do đúữHKE = 1800 −ữEKD −ữBKH = 1800 −ữEAD −ữBAH = 2ữHAE = 2(1800 −ữBCD) =’HIE. Vỡ tứ giỏc HKIE nội tiếp nờn I thuộc đường trũn ngoại tiếp tam giỏc HKE. Vỡ C thuộc đường thẳng x− y− 3 = 0 nờn C(t; t− 3), suy ra I ầ t− 2 2 ; t−42 ồ . Vỡ I ∈ (C) nờn ta cú t2 − t− 2 = 0⇔ ủ t = −1 (loại) t = 2 ⇒ C(2;−1), I(0;−1). Hai điểm E,H vừa thuộc (C) vừa nằm trờn đường trũn đường kớnh AC nờn cú tọa là nghiệm hệ : x2 + y2 + x+ 4y+ 3 = 0x2 + (y+ 1)2 = 4 ⇔ (x; y) = (0;−3) (x; y) = ầ −8 5 ;−11 5 ồ Vỡ H cú hoành độ õm nờn E(0;−3) và H ầ −8 5 ;−11 5 ồ . Suy ra AB cú phương trỡnh x− y+ 1 = 0; BC cú phương trỡnh x− 3y− 5 = 0. Do đú B(−4;−3)⇒ −→BA = (2; 2),−→BC = (6; 2)⇒ −→BA.−→BC = 16 > 0 (thỏa món). Vỡ −→ AB = −→ DC ⇒ D(4; 1). Vậy B(−4;−3),C(2;−1),D(4; 1). Cõu 8 (1,0 điểm). Tọa độ giao điểm A là nghiệm hệ x− 7 3 = y− 2 2 = z− 1 −2 x− 1 2 = y+ 2 −3 = z− 5 4 ⇔ x = 1 y = −2 z = 5 . Vậy giao điểm của ∆ và ∆′ là A(1;−2; 5). Đường thẳng ∆ qua điểm M(7; 2; 1) và cú vectơ chỉ phương −→u = (3; 2;−2). Đường thẳng ∆′ qua điểm M′(1;−2; 5) và cú vectơ chỉ phương −→u′ = (2;−3; 4). Mặt phẳng (α) chứa ∆,∆′ nờn qua M(7; 2; 1) và nhận ù−→u ,−→u′ ũ = (2;−16;−13) làm vectơ phỏp tuyến. Vậy (α) cú phương trỡnh 2(x− 7)− 16(y− 2)− 13(z− 1) = 0⇔ 2x− 16y− 13z+ 31 = 0. Cõu 9 (0,5 điểm). Xột khai triển (1+ x)n = n∑ k=0 Cknxk. Lấy tớch phõn hai vế cận từ 0 đến 2 ta cú (1+ x)n+1 n+ 1 ∣∣∣∣∣∣ 2 0 = n∑ k=0 Ckn xk+1 k+ 1 ∣∣∣∣∣∣ 2 0 ⇔ 3 n+1 − 1 n+ 1 = n∑ k=0 Ckn 2k+1 k+ 1 ⇔ 3 n+1 − 1 n+ 1 = 6560 n+ 1 ⇔ n = 7 Khi đúầ√ x+ 1 2 4 √ x ồn = ầ x 1 2 + 1 2 x− 1 4 ồ7 = 7∑ k=0 Ck7x 1 2 (7−k) ầ 1 2 x− 1 4 ồk = 7∑ k=0 Ck7 2k x 7 2− 34 k Số hạng chứa x2 tương ứng với số hạng chứa k thỏa món 72 − 34k = 2⇔ k = 2. Vậy hệ số của số hạng chứa x2 là 214 . Cõu 10 (1,0 điểm). Vỡ x+ y 0, do đú theo bất đẳng thức Schwarz ta cú ngay bất đẳng thức cần chứng minh. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: