Đề 2 thi tuyển sinh đại học năm 2015 - 2016 môn thi : Toán thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

doc 86 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề 2 thi tuyển sinh đại học năm 2015 - 2016 môn thi : Toán thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 thi tuyển sinh đại học năm 2015 - 2016 môn thi : Toán thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯƠNG QUANG AN	ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015-2016 
	TRƯỜNG THPT DÂN LẬP TRƯƠNG QUANG AN 	Môn thi : TOÁN
	****	Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
	ĐỀ THI THỬ
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5
Câu 3 (1,0 điểm). 
	a. Tìm môđun của số phức biết .
 	b. Giải phương trình 
Câu 4 (1,0 điểm). 
	a. Cho với . Tính giá trị của .
	b Tìm hệ số của số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của .
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân .
Câu 6 (1,0 điểm). Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2;0;1), mp (P): và đường thẳng 	(d): 	 
	a.Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
	b. Viết phương trình đường thẳng qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng (d)
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC=, (a>0) và đường cao 	OA=. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. 
	a. Tính thể tích khối tứ diện theo a
	b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD,đường chéo AC có phương trình: x +2y -11= 0, là trung điểm của đoạn AB.Tìm tọa độ cá điểm A,B,C,D biết .
Câu 9 (1,0 điểm).
a)Một xí nghiệp có thề dùng ba loại nguyên liệu A; B; C để sản xuất ra một loại sản phẩm theo hai công nghệ khác nhau là CN1 và CN2. Cho biết tổng khối lượng nguyên liệu mỗi mỗi loại xí nghiệp hiện có, định mức tiêu thụ mỗi loại nguyên liệu trong một giờ sản xuất theo mỗi công nghệ trong bảng
Nguyên liệu
Tổng khối lượng hiện có
Định mức tiêu thụ trong 1 giờ
CN1
CN2
A
200
4
2
B
280
3
5
C
350
9
5
Sản lượng
30
36
Tìm kế hoạch sản xuất sao cho tổng số sản phẩm thu được nhiều nhất.
b) Giải phương trình sau đây trên tập số thực 	 
Câu 10: Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 	
-------------------------------------Hết-------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi : TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1 
(1,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 
Tập xác định: 
Sự biến thiên:
0,25
Các khoảng đồng biến: (-1;0) và ,khoảng nghịch biến : và 
 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại: x = 0 
 Hàm số đạt cực tiểu tại: 
 - Giới hạn tại vô cực:, 
0,25
Bảng biến thiên:
x
-¥ -1 0 1 +¥
y’
 - 0 + 0 - 0 + 
y
+¥ 2 +¥
 1 
 1
0,25
Đồ thị:
0,25
2 
(1,0 điểm)
Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5
Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) . Ta có: 
0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 
0,25
Với : Phương trình tiếp tuyến: 
0,25
Với : Phương trình tiếp tuyến : 
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa đề bài là: và 
0,25
3
(1,0 điểm
a. Tìm môđun của số phức biết .
Ta có 
0,25
Do đó .
0,25
Giải phương trình (1)
Vì , chia hai vế phương trình (1) cho ta được
 (2)
Đặt với , phương trình (2) trở thành 
0,25
 Với thì 
 Với thì 
 Vậy nghiệm của phương trình là 
0,25
4 
(1,0 điểm)
4a. Cho với . Tính giá trị của .
Ta có . 
Suy ra (vì nên )
0,25
Do đó: .
4b. Tìm hệ số của số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niutơn của 
Ta có: với 
0,25
Để có số hạng không chứa : 
Vậy hệ số của số hạng không chứa trong khai triển là: . 
0,25
5
(1,0 điểm)
Tính tích phân .
Đặt . Suy ra . Do đó .
0,25
, 
0,25
Suy ra 
0,25
 I 
0,25
6 
(1,0 điểm)
Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(2;0;1), mp (P): và đường thẳng (d): 	 
Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P)
Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) nên bán kính R của (S) là khoảng cách từ tâm A của (S) đến mp (P). R= 
0,25
Phương trình mặt cầu (S): 
0,25
Gọi D là đường thẳng qua điểm A, vuông góc với đường thẳng (d) và cắt đường thẳng (d) tại M . vì M Î (d) nên . là vec tơ chỉ phương của (d)
Vì d^ D nên 
0,25
=> véc tơ chỉ phương của D là . Phương trình đường thẳng D cần tìm là : 
0,25
7
(1,0 điểm)
Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC=, (a>0) và đường cao 	OA=. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. 
	a. Tính thể tích khối tứ diện theo a
	b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
a. Tính thể tích khối tứ diện OABC
Diện tích tam giác OBC : 
O
A
C
N
M
a
B
K
H
0,25
Thế tích khối tứ diện (đvtt)
0,25
b.Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. 
Gọi N là điểm đối xứng của C qua O.
Ta có: OM // BN (tính chất đường trung bình).
	Þ OM // (ABN)
	Þ d(OM;AB) = d(OM;(ABN)) = d(O;(ABN)).
Dựng 
Ta có: 
0,25
Từ các tam giác vuông OAK; ONB có:
. 
Vậy, 
0,25
8 
(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD , đường chéo AC có phương trình x +2y -11 = 0, là trung điểm của đoạn AB.Tìm tọa độ cá điểm A,B,C,D biết .
0,25
Gọi N là điểm đối xứng của M qua AC 
0,25
Gọi N là điểm đối xứng của M qua AC.N Là trung điểm của AD 
0,25
BD: 2x –y -7 = 0 . I là trung điểm của AC 
0,25
9a 
(1,0 điểm)
Một xí nghiệp có thề dùng ba loại nguyên liệu A; B; C để sản xuất ra một loại sản phẩm theo hai công nghệ khác nhau là CN1 và CN2. Cho biết tổng khối lượng nguyên liệu mỗi mỗi loại xí nghiệp hiện có, định mức tiêu thụ mỗi loại nguyên liệu trong một giờ sản xuất theo mỗi công nghệ trong bảng
Nguyên liệu
Tổng khối lượng hiện có
Định mức tiêu thụ trong 1 giờ
CN1
CN2
A
200
4
2
B
280
3
5
C
350
9
5
Sản lượng
30
36
Tìm kế hoạch sản xuất sao cho tổng số sản phẩm thu được nhiều nhất.
Gọi x, y lần lượt là thời gian ( giờ) sẽ sản xuất theo công nghệ CN1; CN2 
 . Tổng khối lượng nguyên liệu mỗi loại sẽ sử dụng để sản xuất là
A: 4x + 3y (đơn vị nguyên liệu)
B: 3x + 5y (đơn vị nguyên liệu)
C: 9x + 5y (đơn vị nguyên liệu)
Để không bị động trong sản xuất thì tổng khối lượng nguyên liệu mỗi loại sẽ sử dụng để sản xuất không thể vượt quá tổng khối lượng nguyên liệu mỗi loại xí nghiệp hiện có nên ta có điều kiện: 
Yêu cầu bài toán: Tìm giá trị lớn nhất của hàm F = 30x + 35y
0,25
Xác định miền nghiệm
Ta có miền nghiệm là tứ giác OABC kể cả cạnh Với O(0;0) suy ra F = 0
Với suy ra Với suy ra 
Với suy ra F = 1960 Vậy sản xuất theo phương án : giờ theo công nghệ CN1 và 49 giờ theo công nghệ CN2 thì tổng số sản phẩm thu được là nhiều nhất F = 2065
0,25
9.b 
Giải phương trình sau đây trên tập số thực
Đk 
Chia 2 vế pt (*) cho x + 1 (x + 1 > 0) ta được phương trình tương đương
 đặt 
Phương trình trở thành phương trình ẩn t: 
0,25
(nhận) vì Ta có (nhận)
0,25
10
(1,0 điểm)
Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 
Từ điều kiện: , ta suy ra:
 ; 
0,25
Ta có: 
 (áp dụng BĐT Cauchy) 
0,25
0,25
Vậy 
0,25
	ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
	MÔN: TOÁN
	 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 3 (1,0 điểm). 
a) Giải phương trình: 
b) Giải phương trình .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 
Câu 5 (1,0 điểm). 
	a) Giải phương trình 
	b) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức 
Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng 
a) Lập phương trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 
b) Tìm tọa độ tiếp điểm của và 
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh cạnh vuông góc với đáy và tạo với đáy một góc Tính theo thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm Biết chân đường cao hạ từ đỉnh và lần lượt là và Hãy tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết đỉnh nằm trên đường thẳng 
Câu 9 (1,0 điểm). 
	a) Một nhà máy dùng hai loại nguyên liệu là khoai mì và ngô để chế biến ít nhất 140 kg thức ăn cho gà và 90 kg thức ăn cho cá. Từ mỗi tấn khoai mì giá 4 triệu đồng, có thể chế biến được 20 kg thức ăn cho gà và 6 kg thức ăn cho cá. Từ mỗi tấn ngô giá 3 triệu đồng, có thể chế biến được 10 kg thức ăn cho gà và 15 kg thức ăn cho cá. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí nguyên liệu là ít nhất biết rằng kho nguyên liệu của nhà máy còn lại 10 tấn khoai mì và 9 tấn ngô.
	b) Giải phương trình: 
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm và thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 
1,0
TXĐ: 
0,25
Bảng biến thiên
 -2 0 2 
+ 0 - 0 + 0 - 
 12 12
 4 
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng , 
Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Hàm số đạt cực đại tại 
Hàm số đạt cực tiểu tại 
0,25
Đồ thị
0,25
2
Cho hàm số có đồ thị Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 2.
1,0
Có 
0,25
Ta có 
0,25
Phương trình tiếp tuyến là 
0,25
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là 
 hay 
0,25
3a
Giải phương trình: 
0,5
0,25
0,25
3b
Giải phương trình .
0,5
0,25
0,25
4
Tính tích phân 
1,0
Có 
0,25
Đặt 
Đổi cận: 
Suy ra 
0,25
Đặt 
Suy ra 
0,25
Vậy 
0,25
5a
Giải phương trình 
0,5
ĐK: 
0,25
0,25
5b
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức 
0,5
Ta có số hạng tổng quát 
0,25
Để số hạng chứa thì 
Vậy hệ số cần tìm là 
0,25
6a
Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng Lập phương trình của mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 
0,5
Có 
0,25
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là 
0,25
6b
Tìm tọa độ tiếp điểm của và 
0,5
Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng .
Khi đó véctơ chỉ phương của đường thẳng là 
Vậy phương trình đường thẳng là 
0,25
Gọi là tiếp điểm cần tìm, khi đó là giao điểm của và 
Do đó 
Mặt khác nên 
Vậy là điểm cần tìm
0,25
7
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh cạnh vuông góc với đáy và tạo với đáy một góc Tính theo thể tích khối chóp và khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
1,0
0,25
Ta có đều nên 
Có 
Suy ra 
Mặt khác 
Vậy 
0,25
Do nên 
Gọi là trung điểm của Do đều nên 
Trong tam giác kẻ 
Khi đó 
0,25
Ta có 
Vậy 
0,25
8
Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm Biết chân đường cao hạ từ đỉnh và lần lượt là và Hãy tìm tọa độ các đỉnh của tam giác, biết đỉnh nằm trên đường thẳng 
1,0
Ta chứng minh .
Ta có tứ giác nội tiếp nên .
Mà Suy ra với là chân đường cao của xuống cạnh 
Mà suy ra Vậy 
Khi đó ta có đường thẳng có phương trình 
0,25
Ta tìm được 
0,25
Có 
0,25
Suy ra 
0,25
9a
Một nhà máy dùng hai loại nguyên liệu là khoai mì và ngô để chế biến ít nhất 140 kg thức ăn cho gà và 90 kg thức ăn cho cá. Từ mỗi tấn khoai mì giá 4 triệu đồng, có thể chế biến được 20 kg thức ăn cho gà và 6 kg thức ăn cho cá. Từ mỗi tấn ngô giá 3 triệu đồng, có thể chế biến được 10 kg thức ăn cho gà và 15 kg thức ăn cho cá. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí nguyên liệu là ít nhất biết rằng kho nguyên liệu của nhà máy còn lại 10 tấn khoai mì và 9 tấn ngô.
0,5
Gọi (tấn) lần lượt là khối lượng khoai mì và ngô được sử dụng
Ta có chi phí nguyên liệu là 
Theo các giả thiết trên ta có hệ bất phương trình
0,25
Vẽ đồ thị biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình trên.
Khi đó ta được 
Vậy để chi phí là thấp nhất thì nhà máy nên sử dụng 5 tấn khoai mì và 4 tấn ngô.
9b
Giải phương trình: 
0,5
ĐK: 
0,25
Xét có 
Từ ta có 
Vậy phương trình có hai nghiệm 
0,25
10
Cho các số thực không âm và thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
1,0
Ta có 
0,25
Đặt 
Ta có 
0,25
Suy ra 
0,25
Vậy với khi đó 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN 
Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề có 01 trang)
Câu 1 (1,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
Câu 2 (1,0điểm). Cho hàm số 	(1). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng .
Câu 3 (1,0điểm). 
1) Tìm môđun của số phức z biết: 
2) Giải bất phương trình: .
Câu 4 (1,0điểm). Tính tích phân sau: 
Câu 5 (1,0điểm). 
1) Giải phương trình: .
2) Cuộc thi tìm kiếm tài năng trường THPT Thạnh An lần II năm học 2015 – 2016 tuyển được 14 tiết mục để công diễn, trong số đó lớp 11A2 có 2 tiết mục được chọn. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 2 nhóm công diễn, mỗi nhóm 7 tiết mục. Tính xác suất để 2 tiết mục của lớp 11A2 được biểu diễn trong cùng một nhóm.
Câu 6 (1,0điểm). Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P). Tìm điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng .
Câu 7 (1,0điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng , và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
Câu 8 (1,0điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm là hình chiếu vuông góc của A trên BD. Điểm là trung điểm cạnh BC, Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là . Viết phương trình cạnh BC.
Câu 9 (1,0điểm). Giải hệ phương trình: (x, yÎR)
Câu 10 (1,0điểm). Cho a, b, c thuôc đoạn [1;2] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án – cách giải
Điểm
1 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
TXĐ: D=R \{-1}, y’ = >0 "x ÎD
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥;-1) và (-1;+¥).
Hàm số không có cực trị.
0.25
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:
 Þ Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.
 Þ Đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng.
0.25
Bảng biến thiên
0.25
Đồ thị
0.25
2
Cho hàm số 	(1). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng .
Ta có: 
0.25
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm A là: 
0.25
Tiếp tuyến tại A vuông góc với đường thẳng d 
0.5
3
1) Tìm mô đun của số phức z biết: 
0.25
0.25
2) Giải bất phương trình: .
ĐK: .
Khi đó:
0.25
Kết hợp điều kiện, nghiệm của BPT là: 
0.25
4
Tính tích phân sau: 
0.25
0.25
0.25
0.25
5
1) Giải phương trình: .
0.25
0.25
2) Cuộc thi tìm kiếm tài năng trường THPT Thạnh An lần II năm học 2015 – 2016 tuyển được 14 tiết mục để công diễn, trong số đó lớp 11A2 có 2 tiết mục được chọn. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 2 nhóm công diễn, mỗi nhóm 7 tiết mục. Tính xác suất để 2 tiết mục của lớp 11A2 được biểu diễn trong cùng một nhóm.
Số cách chia 14 tiết mục thành hai nhóm, mỗi nhóm 7 tiết mục là . Þ số phần tử của không gian mẫu là 
0.25
Gọi A là biến cố “cả 2 tiết mục của lớp 11A2 diễn cùng một nhóm”
0.25
6
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P). Tìm điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng .
Ta có: , mp(P) có VTPT 
0.25
mp(Q) có vtpt là (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0.
0.25
MOx. Û M(m; 0; 0), (*)
0.25
Giải (*) tìm được . Vậy: M(12; 0; 0) hoặc M(-5; 0; 0)
0.25
7
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng , và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.
Do dáy ABCD là hình thoi có nên các tam giác ABC, ADC đều cạnh .Gọi H là trung điểm của BC, ta có: AH BC, SA BC BCSH
 Do đó: 
0.25
Tam giác SAH vuông tại A: 
Vậy: 
0.25
Gọi O = AC BD.
Vì BD AC và BD SA nên BD (SAC).
Kẻ OK SC tại K OK là đường vuông góc chung của BD và SC
 d(BD; SC) = OK.
0.25
Tam giác SAC đồng dạng tam giác OKC 
0.25
8
Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm là hình chiếu vuông góc của A trên BD. Điểm là trung điểm cạnh BC, Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là . Viết phương trình cạnh BC.
Gọi K là trung điểm của DH, P là trung điểm của AH.
Ta có: KP // AD KPAB
Mặt khác: AHBD
 P là trực tâm tam giác ABK BPAK 	(1)	
Lại có: Tứ giác BMKP là hình bình hành nên BP // KM (2)
Từ (1) và (2) ta được: AKKM.
0.25
Đường thẳng KM qua M và vuông góc với AK nên KM: 
0.25
K = AKKM . Do K là trung điểm của DH D(0; 2)
0.25
Đường thẳng BD đi qua K và H nên BD:, Đường thẳng AH: x – 1 = 0.
A = AH d A(1; 0)
Đường thẳng BC qua M và song song với AD nên BC: 2x + y – 12 = 0
0.25
9
Giải hệ phương trình: 
0.25
Thay y = x – 1 vào (2), ta được:
0.25
Xét hàm số 
 hàm số đồng biến trên R
0.25
(*) Û
0.25
10
Cho a, b, c thuôc đoạn [1;2] . Tìm GTNN của P = 
P = = Do 4ab(a + b)2 nên P=	
0.25
Đặt t = vì a,b,cÎ[1;2] nên t thuộc [1;4] Þ P ≥= f(t), 
0.25
f’(t) => 0 "tÎ[1;4] 
Þ Hàm số f(t) đồng biến trên [1;4] nên minf(t) = f(1)=
0.25
Þ P ≥. Dấu “=” xảy ra khi a = b và = 1a =b = 1, c = 2 (vì a,b,cÎ[1;2])
Vậy MinP = khi a =b =1, c = 2	
0.25
	ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
 	MÔN: TOÁN
	 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0]
Câu 3 (1,0 điểm) 
	a) Tìm môđun của số phức thỏa: 
b) Giải phương trình: 
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng . Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng sao cho .
Câu 6 (1,0 điểm) 
a) Giải phương trình: 
	b) Một hộp có 5 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu vàng và 8 viên bi màu xanh. Cùng một lần lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tìm xác suất sao cho trong 3 viên bi lấy ra không có viên bi nào là màu đỏ.
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và . Gọi lần lượt là trung điểm của cạnh . Tính theo thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . 
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho hình chữ nhật có diện tích bằng 15. Đường thẳng có phương trình . Trọng tâm tam giác là . Tìm tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm có tung độ lớn hơn 3.
Câu 9 (1,0 điểm) 
	a) Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định một trạm trung chuyển hàng hóa C và xây dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng vận tốc trên đường sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v1 < v2). Hãy xác định phương án chọn địa điểm C để thời gian vận chuyển hàng từ cảng A đến cảng D là ngắn nhất?
	b) Giải bất phương trình: 
Câu 10 (1,0 điểm) Cho các số thực không âm thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
------------------- HẾT -------------------
ĐÁP ÁN 
Câu
Đáp Án
Điểm
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 
1,0
TXĐ: 
Giới hạn: 
Đạo hàm: 
0,25
BBT: 
 - 1 0 1 
 - 0 + 0 - 0 +
 -3 
 -4 -4
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng , và nghịch biến trên khoảng và 
Hàm số đạt CĐ tại ; Hàm số đạt CĐ tại 
0,25
Đồ thị:
0,25
2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0]
1,0
Hàm số xđ và liên tục trên đoạn [-1;0]. Ta có: 
0,25
0,25
0,25
0,25
3a
Tìm môđun của số phức thỏa: 
0,5
0,25
0,25
3b
Giải phương trình: 
0,5
Đặt , ta có: 
0,25
Với 
0,25
4
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 
1,0
0,25
Đặt: 
0,25
0,25
0,25
5
Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng . Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng sao cho .
1,0
VTPT của mặt phẳng là 
0,25
Phương trình mặt phẳng : 
0,25
0,25
0,25
6a
Giải phương trình: 
0,5
0,25
0,25
6b
Một hộp có 5 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu vàng và 8 viên bi màu xanh. Cùng một lần lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tìm xác suất sao cho trong 3 viên bi lấy ra không có viên bi nào là màu đỏ
0,5
Gọi là biến cố thỏa yêu cầu
Số cách chọn ra 3 viên bi từ 20 viên bi là 
0,25
Chọn ra 3 viên bi từ 15 viên bi (không phải màu đỏ): có cách
0,25
7
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và . Gọi lần lượt là trung điểm của cạnh . Tính theo thể tích khối chóp và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 
1,0
Xét tam giác ABC có: 
0,25
0,25
Do N là trung điểm SA nên 
Kẻ . 
Chứng minh được: 
0,25
 đồng dạng nên 
0,25
8
Trong mặt phẳng , cho hình chữ nhật có diện tích bằng 15. Đường thẳng có phương trình . Trọng tâm tam giác là . Tìm tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm có tung độ lớn hơn 3.
1,0
Đường thẳng d qua G, vuông góc với AB: 
0,25
0,25
0,25
0,25
9a
Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định một trạm trung chuyển hàng hóa C và xây dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng vận tốc trên đường sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v1 < v2). Hãy xác định phương án chọn địa điểm C để thời gian vận chuyển hàng từ cảng A đến cảng D là ngắn nhất?
0,5
Gọi t là thời gian vận chuyển hàng hóa từ cảng A đến cảng D. 
B
A
C
D
E
h
a
Thời gian t là: 
0,25
Xét hàm số . Ứng dụng Đạo hàm ta được nhỏ nhất khi . Vậy để t nhỏ nhất ta chọn C sao cho .
0,25
9b
Giải bất phương trình: 
0,5
ĐK: 
Với nên bpt 
0,25
Do nên 
0,25
10
Cho các số thực không âm thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 
1,0
Không mất tính tổng quát, giả sử 
0,25
Do đó: 
Ta có: 
BĐT Côsi: 
0,25
Xét hàm số 
0,25
Vậy tại và các hoán vị của chúng
0,25
 SỞ GD & ĐT TP TRƯƠNG QUANG AN 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN;
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
Câu 2 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: 
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm số phức z sao cho là số thuần ảo và 
Câu 4 (0,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển : 
Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân: 
Câu 6 (1.0 điểm)
 Cho lăng trụ đứng , có đáylà tam giác vuông tại A,, mặt bên là hình vuông, lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích khối lăng trụ và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
Câu 7 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-3), B(4;3;-2), C(6;-4;-1). Chứng minh rằng A, B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông và viết phương trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 8 (1.0 điểm)
 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác nội tiếp trong đường tròn . Trực tâm của tam giác là và đoạn .
Tìm tọa độ các điểm biết điểm A có hoành độ dương . 
Câu 9 (1.0 điểm)
 Giải hệ phương trình : 
Câu 10 (1.0 điểm)
 Cho ba số thực dương và thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
-----------------Hết-----------------
Thí sinh không được dùng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 SỞ GD & ĐT TP
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 
2015-2016
Môn: TOÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1 (2.0 đ)
 Cho hàm số (C).
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
1,0
TXĐ D= R
0,25
 y’= 3x2 -12x+9 , y’=0 
- Giới hạn tại vô cực: 
0,25
-2
BBT x
y’
y
 KL: Hàm số đồng biến trên khoảng 
 Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
 Hàm số đạt cực đại tại xcđ =1 , y cđ= 2 
 Hàm số đạt cực tiểu tại xct =3 , y ct =- 2
0,25
Đồ thị
0,25
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
1,0
Đuờng thẳng đi qua 2 c ực trị A(1;2) và B(3;-2) là y=-2x+4
0,5
Ta có pt đt vuông góc với (AB) nên có hệ số góc k= ½
0,25
Vậy PT đường thẳng cần tìm là 
0,25
2
(1,0đ) 
Giải phương trình (1)
0,5
 (1)
0,25
0,25
Giải phương trình 
0,5
Đặt . Ta có phương trình: 
0,25
 Với 
 Với 
 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là .
0,25
3
(0,5đ)
Tìm số phức z sao cho là số thuần ảo và 
0,5
Giả sử , khi đó 
 là số thuần ảo 
0,25
Có hai số phức thỏa mãn đề bài:; 
0,25
4
(0,5đ)
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển : .
0,5
 =
 số hạng chứa x5 trong khai triển ứng với k thoả mãn 14 - 3k = 5 => k=3
0,25
Hệ số cần tìm là 
0,25
5
(1,0đ)
Tính tích phân: 
1,0
Đặt: 
0,25
Khi đó: 
0,25
0,25
0,25
6
(1,0đ)
 Cho lăng trụ đứng .Có đáylà tam giác vuông tại A,, mặt bên là hình vuông, M, N lần lượt là trung điểm của CC’ và B’C’. Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B’ và MN
1.0
 B
A
C
P
B’
M
N
A’
C’
H
 Ta có BC= BB’=2a 
.
0.25
0.25
 gọi P là trung điểm của A’C’ mp(CA’B’) //mp(PMN) nên suy ra khoảng cách 
d(A’B’;MN)= d(A’B’;(MNP))= d(A’;(MNP))= d(C’;(MNP))= C’H (H là hình
 chiếu vuông góc của C’ lên mp(MNP)
Cm được H thuộc cạnh PM áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông MPC’
0.25
0.25
7
(1,0đ)
A(2;1;-3), B(4;3;-2), C(6;-4;-1). C/mA, B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông và viết phương trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
1,0
Ta có: không cùng phươngA; B; C lập 
0,25
thành tam giác. Mặt khác: suy ra ba điểm A; B; C là ba đỉnh của tam giác vuông.
0,25
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên G(4;0; -2). Ta có: 
0,25
Mặt cầu cần tìm có tâm A và bán kính nên có pt:
0,25
8
(1,0đ)
 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác nội tiếp trong đường tròn . Trực tâm của tam giác là , .
1.0
 Gọi tâm đường tròn (C) là và A(x;y) suy ra M là trung điểm của BC 
 Học sinh tính được 
0.25
 kết hợp với A thuộc đường tròn (C) nên ta có hệ phương trình 
 Giải hệ ta được (x;y)=(0;3) (loại);Hoặc(x;y)=(1;4) (Nhận) 
Suy ra toạ độ của A(1;4) ,chứng minh được 
Từ ta tính được M(2;3/2) Do (BC ) vuông góc với IM nên ta viết được phương trình (BC): x-2y+1 =0 x= 2y-1 thay vào phương trình đường tròn (C) ta được 
Suy ra toạ độ của B(1;1) , C(3;2) hoặc B(3;2) , C(1;1) 
Vậy A( 1;4), B(1;1) , C(3;2) hoặc A( 1;4), B(3;2) , C(1;1) 
0.25
0.25
0.25
9
(1,0đ)
 Giải hệ 
1.0
Điều kiện 
Xét hàm số 
Suy ra f(x+1) = f(y) => y= x+1 thay và pt (2) ta đuợc 
 Phương trình : 
0.25
0.25
Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) = (2;3) , (x;y)= (-1; 0) 
0.25
10
(1,0đ)
Cho ba số thực dương và thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
1.0
Trước tiên ta chứng minh BĐT : 
0.25
 luôn đúng với mọi x>0, d ấu “=” sảy ra khi x=1
0.25
Áp dụng (*) cho x lần lượt là 
0.25
Từ các đảng thức trên suy ra 
Vậy MinS =2 khi a=b=c=1
0.25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUANG AN
THÀNH PHỐ ANH HÙNG TOÁN HỌC 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN 
Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
Câu 2 (1,0điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
Câu 3 (1,0điểm).
a. Cho biết . Tính giá trị biểu thức: 
b. Giải phương trình: 
Câu 4 (1,0điểm). Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau:
 khi (H) quay xung quanh trục Ox.
Câu 5 (1,0điểm).
a.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa 
b.Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của với và n là số
nguyên dương thỏa mãn điểu kiện: 
Câu 6 (1,0điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt cầu 
. Viết phương trình mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Chứng minh mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . 
Câu 7 (1,0điểm). Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A’, mặt bên là hình vuông. Cho biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng 300 . Tính theo a, thể tích của khối lăng trụ và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
Câu 8 (1,0điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho hình bình hành . Điểm là trung điểm của cạnh , là hình chiếu vuông góc của lên và là điểm trên đoạn sao cho . Tìm tọa độ điểm các điểm và . 
Câu 9 (1,0điểm).
a. Một nhà sản xuất sơn tường cần thiết kế một thùng đựng sơn dạng hình trụ có nắp đậy và có dung tích 10000 . Hãy xác định các kích thước của hình trụ để nhà sản xuất tiết kiệm vật liệu nhất.
b. Giải bất phương trình : .
Câu 10 (1,0điểm). Xét các số thực dương thỏa điều kiện:. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: 
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án – cách giải
Điểm
Câu 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
 TXĐ: 
0.25
 Tiệm cận: TCĐ: ( vì )
 TCN: ( vì )
0.25
x
x
y’
y
1
-
-
2
2
 BBT: 
 Hàm số luôn nghịch biến trên mỗi khoảng 
x
y
O
-1
 Hàm số không có cực trị.
0.25
 Đồ thị
 Đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng. 
0.25
Câu 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
TKS: 
0.5
0.25
 KL: 
0.25
Câu 3
a) Cho biết . Tính giá trị biểu thức: 
0.25
0.25
b. Giải phương trình: (1)
0.25
0.25
Câu 4
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau: khi (H) quay xung quanh trục Ox.
0.25
 Xét 
 Đặt 
0.25
0.25
 ( đvtt)
0.25
Câu 5
a.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa 
0.25
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z cẩn tìm là: 
0.25
b.Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của với và n là số nguyên dương thỏa mãn điểu kiện: 
 ĐK:
0.25
 Khi đó . 
 YCBT 
 Vậy số hạng chứa là 
0.25
Câu 6
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm và
mặt cầu . Viết phương trình mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Chứng minh mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.
 Do là mặt phẳng trung trực của đoạn AB nên đi qua trung điểm của AB và nhận vectơ làm VTPT 
0.25
 Suy ra phương trình 
0.25
Mặt cầu có tâm , bán kính 
0.25
 . Suy ra: tiếp xúc với mặt cầu 
0.25
Câu 7
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A’, mặt bên là hình vuông. Cho biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng 300.
Tính theo a, thể tích của khối lăng trụ và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
J
* Tính V: 
là hình chiếu vuông góc của B’C trên mp(A’B’C’)
 Tam giác CC’B’ vuông tại C’ cho: 
 Mặt bên ABB’A’ là hình vuông 
 Diện tích tam giác A’B’C’ là: 
0.25
0.25
* Tính 
 Gọi . Dựng 
 Từ (1) và (2) suy ra: 
0.25
Xét hai tam giác vuông ACB’ và JIB’ đồng dạng, cho: 
 Vậy : 
0.25
Câu 8
Trong mặt phẳng tọa độ cho hình bình hành . Điểm là trung điểm của cạnh
, là hình chiếu vuông góc của lên và là điểm trên đoạn sao cho . Tìm tọa độ điểm các điểm và . 
Gọi . Do KC//AH, áp dụng đ0ịnh lý Ta-lét, ta có:
0.25
 Gọi I là trung điểm của HK
 Gọi , tam giác ABH vuông tại H có MH là trung tuyến nên: 
 Tam giác HBK vuông tại B có trung tuyến BI nên 
 

Tài liệu đính kèm:

  • docquang_ngai_voi_TRUNG_HOC_PHO_THONG_2016_VIP.doc