SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 Năm học 20152016 Môn : TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:. Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (Cm), m là tham số. Xác định m để đồ thị (Cm) của hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Câu 3 (1,0 điểm). Cho . Tính theo a và b. Câu 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) ; b) . Câu 5 (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của với x ≠ 0, biết rằng: với n là số nguyên dương. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a và . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng và A(4; 8). Gọi E là điểm đối xứng với B qua C, F(5; 4) là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng ED. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình: . Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . -------- Hết -------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:............................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 12 lần 2. C©u Néi dung bµi §iÓm 1 TXĐ D = R\ Ta có , , Kl tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ta có y’(x) = y’(x) < 0 Ta có bảng biến thiên: x ∞ 1 +∞ y’ y + ∞ 2 2 ∞ Hàm số nghịch biến trên (∞; 1) và (1; + ∞). Hàm số không có cực trị Vẽ đồ thị đúng hình dạng và các điểm căn cứ, nhận xét đồ thị. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 ta có , (Cm) có ba điểm cực trị khi y’(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là có ba nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân biệt khác 0 . Xét dấu y’ và kết luận. 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Ta có Kết luận 0,25 0,5 0,25 4 TXĐ D = Phương trình đã cho , với k, l là số nguyên. Kết luận. 0,5 0,25 0,25 b) TXĐ D = Phương trình . 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Ta có Với n = 5 và ta có Số hạng chứa x4 trong khai triển trên thỏa mãn 3k – 5 = 4 k = 3, suy ra số hạng chứa x4 trong khai triển trên là 40x4. 0,25 0,25 0,25 0,25 6 A I S H B C Ta có AB (SBC) (gt) nên VSABC = Từ gt ta có SSBC = Khi đó VSABC = (đvtt). 0,25 0,25 Hạ BH SC (HSC) ta chứng minh được SC (ABH) Hạ BI AH (IAH) Từ hai kết quả trên BI (SAC) BI = d(B; (SAC)). Dựa vào tam giác vuông ABH tính được BI Kl 0,25 0,25 7 Ta có C nên C(t; –2t – 5). Ta chứng minh 5 điểm A, B, C, D, F cùng nằm trên đường tròn đường kính BD. Do tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AC cũng là đường kính của đường tròn trên, nên suy ra được . Kết hợp với gt ta có phương trình: . Từ đó ta được C(1; –7). Từ giả thiết ta có AC // EF, BF ED nên BF AC, do C là trung điểm BE nên BF cắt và vuông góc với AC tại trung điểm. Suy ra F đối xứng với B qua AC, suy ra ∆ABC = ∆AFC (đvdt). 0,25 0,25 0,25 0,25 8 TXĐ D = Phương trình (1) Xét hàm số suy ra hàm số f(t) đồng biến trên . Phương trình (1) có dạng . Từ hai điều trên phương trình (1) 0,25 0,25 0,25 0,25 9 Ta có , đặt t = Mà P . Xét hàm số . Ta có , f'(t) =, . Ta có bảng: t 0 f’(t) 0 f(t) 13 Từ bảng ta có f(t) ≥ 13 với mọi giá trị t thỏa mãn Suy ra P ≥ 13. Dấu bằng xảy ra khi t = hay x = y = z = Kl: MinP = 13. 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: