Trang -Mó đề 175 1/4 Sở GD-ĐT Bắc Ninh Tr-ờng THPT Quế Võ 1 --------------- Đề KHảO SáT CHấT LƯợNG học kỳ 1- năm học 2014-2015 Môn: Hóa học 11 (ĐH). (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 4 trang, 50 câu Đề số: 175 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Cho cỏc chất và ion sau: Zn; Cl2; MgCl2; FeCl3; SO2; H2S; Fe 2+; Cu2+; Ag+. Số chất và ion cú thể đúng vai trũ chất khử là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Cho 2 ph n ng sau 1 Cl2 +2KI I2+ 2KCl (2) 2KCIO3+ I2 2KIO3 +Cl2 t lu n nào sao đ đ ng A. Chất o i húa trong ph n ng 1 là Cl2 và trong ph n ng 2 là 2 B. Ph n ng 1 ch ng t t nh o i húa c a Cl2 m nh h n 2 và ph n ng 2 ch ng t t nh khử c a 2 m nh h n Cl2. C. Ph n ng 1 ch ng t Cl2 cú t nh o i húa m nh h n 2 và ph n ng 2 ch ng t 2 cú t nh o i húa m nh h n Cl2 D. Chất khử trong ph n ng 1 là Cl2 và trong ph n ng 2 là I2 Câu 3: Đốt chỏ hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 l t CO2 đktc và 2,7 gam H2O. Thể t ch O2 đó tham gia ph n ng chỏ đktc là: A. 5,6 l t B. 2,8 l t C. 4,48 l t D. 3,92 l t Câu 4: Dó nào cho dưới đ gồm cỏc ion cựng tồn t i trong một dung dịch: A. Na+, NH4 +, OH-, Cl-. B. Ag+, Br-, CO3 2-, NO3 -. C. Ca2+, Cu2+, NO3 -, OH-. D. Na+, NH4 +, SO4 2-, Cl-. Câu 5: Cho cỏc chất sau đ : NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, Na3PO4, Na2HPO4. Số chất tỏc dụng được với dung dịch H3PO4 là: A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất Câu 6: Từ 1 tấn quặng pirit ch a 80% FeS2 điều ch được bao nhiờu kg dung dịch H2SO4 98% bi t rằng hiệu suất từng giai đo n là 80% A. 867,2 B. 1333,3 C. 682,7 D. 853,3 Câu 7: hi sục kh Cl2 vào dung dịch hỗn hợp H2S và BaCl2 thỡ cú hiện tượng gỡ ra A. Cú k t t a màu trắng uất hiện. B. Cú kh hiđro ba lờn C. Cl2 bị hấp thụ và khụng cú hiện tượng gỡ. D. Cú k t t a màu đen uất hiện. Câu 8: HCl cú thể ph n ng được với cỏc chất trong dó nào sau đ A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaOH(dd), Fe(NO3)2, NH3 C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, CuO, Br2 , NH3. Câu 9: Phỏt biểu nào sau đ khụng ch nh ỏc A. T nh chất c a cỏc chất phụ thuộc vào thành phần ph n tử và cấu t o húa học. B. Cỏc chất cú cựng khối lượng ph n tử là đồng ph n c a nhau. C. Cỏc chất là đồng ph n c a nhau thỡ cú cựng cụng th c ph n tử. D. Sự en ph trục t o thành liờn k t , sự en ph bờn t o thành liờn k t . Câu 10: Hũa tan h t hỗn hợp gồm một kim lo i kiềm và một kim lo i kiềm thổ trong nước được dung dịch A và cú 1,12 l t H2 bay ra (ở đktc . Cho dung dịch ch a 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A. Khối lượng k t t a thu được là: A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,81 gam D. 2,34 gam Câu 11: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH x mol/l thu được 1 l t dung dịch cú pH = 1 . T nh x? A. 0,75M B. 1M C. 1,1M D. 1,25M Câu 12: Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tỏc dụng với dung dịch HCl dư gi i phúng V l t kh đktc . Dung dịch thu được cho tỏc dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung k t t a được 4,12 gam bột oxit. V cú giỏ trị là: A. 1,12 l t B. 1,344 l t C. 1,568 l t D. 2,016 l t Câu 13: h CO khụng khử được chất nào sau đ : A. CuO B. CaO C. Fe2O3 D. ZnO Câu 14: Hỗn hợp kh SO2 và O2 cú tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thờm bao nhiờu l t O2 vào 20l t hỗn hợp kh đú để cho tỉ khối so với CH4 gi m đi 1/6. Cỏc hỗn hợp kh ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. A. 10 l t B. 20 l t C. 30 l t D. 40 l t Câu 15: Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tỏc dụng h t với dung dịch HCl thấ thoỏt ra 22,4 l t CO2 đktc . hối lượng muối clorua t o ra trong dung dịch là: A. 142 gam B. 126 gam C. 141 gam D. 132 gam Câu 16: Để lo i kh CO2 cú lẫn trong hỗn hợp với CO ta dựng phư ng phỏp nào sau đ : A. Cho hỗn hợp qua dung dịch HCl B. Cho hỗn hợp qua H2O Trang -Mó đề 175 2/4 C. Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca OH 2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl Câu 17: T l nh dựng l u cú mựi hụi, ta cú thể cho vào t l nh một t cục than gỗ ốp để khử mựi hụi đú là do: A. Than gỗ cú thể hấp thụ mựi hụi B. Than gỗ tỏc dụng với mựi hụi để bi n thành chất khỏc C. Than gỗ sinh ra chất hấp thụ mựi hụi D. Than gỗ sinh ra mựi khỏc hấp thụ mựi hụi. Câu 18: Để khắc chữ lờn th tinh người ta dựa vào ph n ng nào sau đ : A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O C. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 Câu 19: Ph n l n được đỏnh giỏ bằng hàm lượng nào sau đ : A. P B. P2O3 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 20: Một hợp chất hữu c Xgồm C, H, O trong đú cacbon chi m 61,22% về khối lượng. Cụng th c ph n tử cú thể cú c a X là A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C5H6O2. Câu 21: Hiện tượng nào ra khi dẫn kh NH3 vào bỡnh ch a kh Clo: A. hụng cú hiện tượng gỡ B. NH3 bốc chỏ t o ngọn lửa màu vàng C. NH3 bốc chỏ và t o ta ngọn lửa cú khúi trắng D. NH3 bốc chỏ và t o ra ngọn lửa màu n u. Câu 22: Nh n định nào khụng đ ng A. O i ph n ng trực ti p với hầu h t kim lo i và tất c cỏc phi kim. B. Sự chỏ , sự gỉ, sự hụ hấp đều cú sự tham gia c a o i. C. O i và ozon là 2 d ng thự hỡnh c a o i. D. Ozon cú t nh o i hoỏ m nh h n o i. Câu 23: Cú 5 dung dịch riờng biệt ch a trong 5 ống nghiệm khụng dỏn nhón gồm: Na2S, BaCl2, AlCl3, MgCl2 và Na2CO3. hụng dựng thờm thuốc thử bờn ngoài cú thể nh n bi t được nhiều nhất bao nhiờu dung dịch trong số 5 dung dịch trờn A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 24: Phỏt biểu nào sau đ là đ ng A. Ph n l n cung cấp nit hoỏ hợp cho c dưới d ng ion nitrat NO-3 và ion amoni NH4 +). B. Amophot là hỗn hợp cỏc muối NH4)2HPO4 và NO3. C. Ph n hỗn hợp ch a nit , photpho, kali được gọi chung là ph n NP . D. Ph n urờ cú cụng th c là NH4)2CO3. Câu 25: Chọn nh n ột sai : A. Trong tự nhiờn khụng gặp phụt pho ở tr ng thỏi tự nhiờn. B. hụng dựng bỡnh làm bằng nhụm , sắt để đựng HNO3 đặc ,nguội . C. ali nitrat được dựng để điều ch thuốc nổ cú khúi. D. Sođa khan được dựng trong cụng nghiệp th tinh, đồ gốm,bột giặt . Câu 26: Cho cỏc chất NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 . số chất vừa ph n ng được với dung dịch HCl vừa ph n ng đự c với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 27: Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch b mol NaHCO3 bi t a <b<2a .Sau khi k t th c c cỏc ph n ng thu được k t t a X và dung dịch Y .Số chất tan trong Y là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Cỏc ngu ờn tố từ i đ n , theo chiều t ng c a điện t ch h t nh n thỡ: A. Bỏn k nh ngu ờn tử và độ m điện đều t ng. B. Bỏn k nh ngu ờn tử gi m, độ m điện t ng. C. Bỏn k nh ngu ờn tử t ng, độ m điện gi m. D. Bỏn k nh ngu ờn tử và độ m điện đều gi m. Câu 29: Cho s đồ ph n ng sau: 1 Fe + X to Y (2) Y + H2S (dd) Z + S ↓ + HCl X,Y ,Z tư ng ng là : A. Cl2 , FeCl3, FeCl2 B. O2, Fe3O4,FeCl2 C. Cl2, FeCl3 , FeS D. Cl2,FeCl2,FeCl3. Câu 30: Nhiệt ph n hoàn toàn 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaOCl2, Ca(ClO)2, Ca(ClO3)2,Ca(ClO4)2, ta được CaCl2 và V l t kh O2, đktc . Cho toàn bộ lượng CaCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam k t t a, giỏ trị c a V là : A. 8,96 l t. B. 7,84 l t. C. 6,72 l t. D. 5,60 l t. Câu 31: Trong phư ng trỡnh ph n ng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O cỏc hệ số a, b, c... là những số ngu ờn, tối gi n . Tổng hệ số cỏc chất tham gia ph n ng là: A. 13 B. 10 C. 15 D. 18 Câu 32: Chia hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 thành phần bằng nhau: Trang -Mó đề 175 3/4 -Phần 1 tỏc dung với dung dịch HNO3 loóng dư thu được 4,032 lit kh N2 đktc là s n ph m kh du nhất. -Phần 2 được hũa tan bởi dung dịch hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được m gam hỗn hợp kh Y đktc cú tỉ khối so với H2 là 6. iỏ trị c a m là : A. 4,25 B. 12,8 C. 9,16 D. 3,6 Câu 33: Dung dịch A ch a 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl cú kh n ng hũa tan tối đa bao nhiờu gam Cu kim lo i Bi t NO là s n ph m khử du nhất A. 2,88 gam B. 3,92 gam C. 3,2 gam D. 5,12 gam Câu 34: Cho một luồng CO đi qua ống s đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm eO và e2O3 đốt núng. Sau khi k t th c th nghiệm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. h đi ra kh i ống s cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ thu được 9,062 gam k t t a. Phần tr m khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là: A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D. 6,01%. Câu 35: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặtkhỏc hũa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể t ch kh SO2 (s n ph m khử duy nhất) ở điều kiện tiờu chu n là: A. 448ml B. 224ml C. 336ml D. 112ml Câu 36: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun núng khụng cú khụng kh thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch a it HCl dư được dung dịch B và kh C. Đốt chỏ C cần V l t O2 đktc . Bi t cỏc ph n ng x y ra hoàn toàn. V cú giỏ trị là: A. 11,2 l t B. 21 l t C. 33 l t D. 49 l t Câu 37: Một hỗn hợp gồm hai bột kim lo i Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: cho tỏc dụng với HCl dư thu được 3,36 l t H2. - Phần 2: hoà tan h t trong HNO3 loóng dư thu được V l t một kh khụng màu, hoỏ n u trong khụng kh cỏc thể t ch kh đều đo ở đktc . iỏ trị c a V là : A. 2,24 l t B. 3,36 l t C. 4,48 l t D. 5,6 l t Câu 38: Dung dịch X ch a dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca OH 2 0,1M. Sục 7,84 l t kh CO2 đktc vào 1 l t dung dịch X thỡ lượng k t t a thu được là: A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam Câu 39: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và 2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C.Nh từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V l t CO2 đktc và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thỡ thu được m gam k t t a. iỏ trị c a m và V lần lượt là : A. 82,4 gam và 2,24 l t. B. 4,3 gam và 1,12 l t. C. 43 gam và 2,24 l t. D. 3,4 gam và 5,6 l t. Câu 40: Dd X ch a 0,07mol Na+ ,0,02 SO4 2-, , x mol OH-, dd Y cú ch a ClO4 -, NO3 - , H+, tống số mol ClO4 -, NO3 - là 0,04 . Trộn X và Y thu được 100ml dd Z . H i Z cú pH bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Cho cỏc ph n ng húa học sau : (1) NaOH + H2SO4 ( 2) NaOH + HF (3) Ba(OH)2 + HNO3 (4 ) Fe(OH)2 + H2SO4 (5) Ba(OH)2 + H2SO4 (6) KOH + HBr Số ph n ng cú phư ng trỡnh ion thu gọn là : H+ + OH-H2O A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 42: Cho th nghiệm sau: (1) SO2 + H2SO4 đặc ,dư to (2) FeO + HNO3 đặc ,nguội (3) NaCl(r) + H2SO4 đặc to (4) SiO2 + HF (5) NaI(r) + H2SO4 đặc to (6) MnO2 + HCl đặc to (7) AgBr as 8 e + HCl đặc ,nguội (9) Mg + Si to (10) (NH2)2CO + H2O Số th nghiệm ra ph n ng o húa- khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 43: Cho cỏc phỏt biểu sau: 1 Nước đỏ ,photpho trắng ,iot đều cú cấu tr c tinh thể ph n tử . 2 Ph n l n cú hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kộp. 3 Trong số cỏc HX X: halogen thỡ H cú nhiệt độ sụi cao nhất. 4 Bún nhiều ph n đ m amoni sẽ làm cho đất chua . 5 im cư ng ,than chỡ , uleren là cỏc d ng thự hỡnh c a cacbon. Số phỏt biểu đ ng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Trang -Mó đề 175 4/4 Câu 44: Dẫn 11,2gam kh CO và 10,8 gam h i nước vào một bỡnh k n cú dung t ch 2 lit khụng đổi để thực hiện ph n ng : CO + H2O CO2 + H2 . Ở 850 oC hằng số c n bằng ph n ng là c = 1. Nồng độ c a CO và H2O khi đ t đ n tr ng thỏi c n bằng là : A. 0,08M và 0,18M . B. 0,16M và 0,36M . C. 0,16M và 0,18M D. 0,12M và 0,12M. Câu 45: Cho 3g hỗn hợp A gồm Mg, e, Al, Ca tỏc dụng h t với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lit kh đktc . Mặt khỏc cho 2 gam hỗn hợp A tỏc dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối . T nh phần tr m khối lượng c a Fe trong A: A. 22,4% B. 16,8% C. 17% D. 18,6% Câu 46: Nhiệt ph n 31,6 gam MnO4 một thời gian thu được 30 gam chất rắn. ấ toàn bộ lượng chất rắn nà tỏc dụng với dung dịch HCl đặc, núng, dư thu được kh X. N u đem tất c kh X điều ch clorua vụi thỡ thu được tối đa bao nhiờu gam clorua vụi ch a 30% t p chất A. 72,57 gam. B. 83,52 gam. C. 50,8 gam. D. 54,43 gam. Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm C, S vào dung dịch HNO3 đặc, núng, dư. Sau khi cỏc ph n ng ra hoàn toàn thu được hỗn hợp hai kh trong đú cú 0,9 mol kh NO2 s n ph m khử du nhất và dung dịch Y. Đem dung dịch Y tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam k t t a. hi đốt chỏ hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong o i dư thỡ thể t ch kh o i ở đktc đó ph n ng là: A. 5,6 l t B. 5,04 l t C. 4,816 l t D. 10,08 l t Câu 48: Đốt chỏ hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ s n ph m chỏ vào dung dịch Ba OH 2 dư t o ra 29,55 gam k t t a, dung dịch sau ph n ng cú khối lượng gi m 19,35 gam so với dung dịch Ba OH 2 ban đầu. Cụng th c ph n tử c a X là: A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Câu 49: Đốt chỏ hoàn toàn 5,6 l t chất kh hữu c , thỡ thu được 16,8 l t CO2 và 13,5 gam H2O. Cỏc chất kh đo ở đktc. p cụng th c ph n tử, bi t rằng 1 l t kh chất hữu c ở đktc nặng 1,875 gam. A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Câu 50: Đốt chỏ hoàn toàn 1,18 gam chất B CxHyN bằng một lượng khụng kh vừa đ . Dẫn toàn bộ hỗn hợp kh sau ph n ng vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam k t t a và cú 9,632 l t kh đktc du nhất thoỏt ra kh i bỡnh. Bi t khụng kh ch a 20% o i và 80% nit về thể t ch. Cụng th c ph n tử c a B A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. Thớ sinh khụng được dựng bảng Tuần hoàn. ----------------- Hết -----------------
Tài liệu đính kèm: