NMHIEUPDP.WORDPRESS.COM ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA ———————— Mụn : TOÁN Đỏp ỏn đề số 16 Thời gian làm bài 180 phỳt ———— Cõu 1a (1,0 điểm). • Tập xỏc định : D = R\{−1}. • Sự biến thiờn : + Giới hạn, tiệm cận : lim x→+∞ y = limx→−∞ y = 1⇒ tiệm cận ngang là y = 1. lim x→1− y = −∞; lim x→1+ y = +∞⇒ tiệm cận đứng là x = 1. + Bảng biến thiờn : y′ = − 3 (x− 1)2 < 0, ∀x ∈ D. x −∞ 1 +∞ y′ − − y 1 −∞ +∞ 1 Hàm số nghịch biến trờn (−∞; 1) và (1;+∞). Hàm số khụng cú cực trị. • Đồ thị : + Cắt Oy tại (0;−2) và cắt Ox tại (−2; 0). y xO 1 −2 I 1−2 + Nhận giao điểm I(1; 1) của hai tiệm cận làm tõm đối xứng. Cõu 1b (1,0 điểm). Phương trỡnh hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là : x+ 2 x− 1 = x+m⇔ đ x 6= 1 x2 + (m− 2) x−m− 2 = 0 Đặt f (x) = x2 + (m− 2) x−m− 2. Ta cú ∆ = (m− 2)2 − 4(−m− 2) = m2 + 12 > 0, ∀m ∈ R Lại cú f (1) = 1+m− 2−m− 2 = −3 6= 0, ∀m ∈ R. Do đú đường thẳng d luụn cắt đồ thị (C) với mọi giỏ trị của m. Cõu 2a (0,5 điểm). Điều kiện cos x 6= 0. Khi đú phương trỡnh đó cho tương đương với : cos 2x+ Ä 1+ cos2x ọ sin x = cos x+ sin2x cos x ⇔ cos2x− sin2x+ sin x+ sin xcos2x− cos x− sin2x cos x = 0 ⇔ (cos x− sin x) (cos x+ sin x) + sin x− cos x+ sin x cos x (cos x− sin x) = 0 ⇔ (cos x− sin x) (sin x+ cos x+ sin x cos x− 1) = 0 ⇔ ủ cos x− sin x = 0 sin x+ cos x+ sin x cos x− 1 = 0 (1) (2) Ta cú (1)⇔ tan x = 1⇔ x = pi 4 + kpi. 1 Đặt sin x+ cos x = t Ä|t| 6 √2ọ⇒ sin x cos x = t2 − 1 2 , phương trỡnh (2) trở thành : t+ t2 − 1 2 − 1 = 0⇔ t2 + 2t− 3 = 0⇔ ủ t = 1 t = −3 (loại) Với t = 1⇒ sin x+ cos x = 1⇔ sin Å x+ pi 4 ó = 1√ 2 ⇔ x = k2pi x = pi 2 + k2pi (loại) . Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = pi 4 + kpi, x = k2pi (k ∈ Z). Cõu 2b (0,5 điểm). Gọi z = x+ yi (x, y ∈ R), ta cú : |z− 2− i| = |2z¯− 2i| ⇔ |x+ yi− 2− i| = |2 (x− yi)− 2i| ⇔ (x− 2)2 + (y− 1)2 = 4x2 + (2y+ 2)2 ⇔ 3x2 + 3y2 + 4x+ 10y− 1 = 0 ⇔ x2 + y2 + 4 3 x+ 10 3 y− 1 3 = 0 Vậy tập hợp cỏc điểm biểu diễn số phức z là đường trũn tõm ầ −2 3 ;−5 3 ồ , bỏn kớnh R = 4 √ 2 3 . Cõu 3 (0,5 điểm). Đạo hàm y′ = ex(x2 − x− 1) + ex(2x− 1) = ex(x2 + x− 2); y′ = 0⇔ ủ x = 1 x = −2 (loại) . Ta cú y(0) = −1, y(1) = −e, y(2) = e2, do đúmax [0;2] y = y(2) = e2,min [0;2] y = y(1) = −e. Cõu 4 (1,0 điểm). Điều kiện x 6= 0, y 6= 0. Hệ đó cho tương đương với : x2 + 2 x2 + x y = 2 3x2 + 1 y2 = 4 ⇔ 2x2 + 4 x2 + 2 x y = 4 (1) 3x2 + 1 y2 = 4 (2) Trừ theo vế (1) và (2) ta cú : −x2 + 4 x2 + 2 x y − 1 y2 = 0⇔ ầ x− 1 y ồ2 = 4 x2 ⇔ x− 1 y = 2 x x− 1 y = −2 x ⇔ 1 y = x− 2 x 1 y = x+ 2 x Với 1 y = x− 2 x thay vào (1) được 4x2 + 4 x2 = 8⇔ x = ±1⇒ y = ∓1. Với 1 y = x+ 2 x thay vào (1) được 4x2 + 4 x2 = 0 (vụ nghiệm). Vậy hệ cú hai nghiệm (x; y) = (1;−1) và (x; y) = (−1; 1). Cõu 5 (1,0 điểm). 2 Đặt đ u = ln(x− 1) dv = x2dx ⇒ du = 1 x− 1dx v = x3 3 , ta cú : I = x3 3 ln(x− 1) ∣∣∣∣∣ 5 2 − 1 3 5∫ 2 x3 x− 1dx = 125 ln 4 3 − 1 3 5∫ 2 ầ x2 + x+ 1+ 1 x− 1 ồ dx = 125 ln 4 3 − 1 3 ( x3 3 + x2 2 + x+ ln(x− 1) )∣∣∣∣∣ 5 2 = 124 ln 4 3 − 35 2 Vậy I = 124 ln 4 3 − 35 2 . Cõu 6 (1,0 điểm). Ta cú SABCD = 2S∆ADB = DA.DB. sinữADB = a√6.2a. sin 450 = 2a2√3. Gọi H là hỡnh chiếu của S trờn BD ⇒ SH⊥(ABCD) (vỡ (SBD)⊥(ABCD)). Khi đú HA,HD lần lượt là hỡnh chiếu của SA, SD lờn (ABCD). Do đúữSAH = ữSDH lần lượt là gúc của SA, SD với (ABCD). Theo giả thiết ta cúữSAH = ữSDH = 300 ⇒ HA = HD. Suy ra tam giỏc HAD vuụng cõn tại H ⇒ HA = HD = AD√ 2 = a √ 3. Trong tam giỏc SHA vuụng tại H cú SH = HA. tan 300 = a √ 3. 1√ 3 = a. Vậy thể tớch khối chúp S.ABCD là VS.ABCD = 1 3 .SABCD.SH = 2a3 √ 3 3 . A B C D S H K I Ta cú d(C, (SAD)) = d(B, (SAD)) = BD HD d(H, (SAD)) = 2√ 3 d(H, (SAD)). Gọi K là trung điểm AD ⇒ HK⊥AD ⇒ AD⊥(SHK). Gọi I là hỡnh chiếu của H trờn SK ⇒ HI⊥(SAD)⇒ HI = d(H, (SAD)). Tam giỏc HAD vuụng tại H nờn HK = 1 2 AD = a √ 6 2 . Trong ∆SHK cú 1 HI2 = 1 HS2 + 1 HK2 = 1 a2 + 2 3a2 ⇒ HI = a √ 15 5 . Vậy d(C, (SAD)) = 2√ 3 d(H, (SAD)) = 2√ 3 HI = 2a √ 5 5 . Cõu 7 (1,0 điểm). Ta cú A ∈ d1 ⇒ A(t; t+ 2); M là trung điểm AB nờn B(4− t;−t). Khi đú B ∈ d2 nờn 4− t− 2t− 1 = 0⇔ t = 1⇒ A (1; 3) , B (3;−1)⇒ −→AB = (2;−4). Đường thẳng cần tỡm qua M(2; 1) và cú một vectơ phỏp tuyến −→n = (2; 1). Vậy đường thẳng cần tỡm cú phương trỡnh 2(x− 2) + (y− 1) = 0⇔ 2x+ y− 5 = 0. 3 Cõu 8 (1,0 điểm). Tọa độ giao điểm A của d và (P) là nghiệm hệ x− 1 −1 = y+ 3 2 = z− 3 1 2x+ y− 2z+ 9 = 0 ⇔ x = 0 y = −1 z = 4 ⇒ A(0;−1; 4) Mặt phẳng (P) cú một vectơ phỏp tuyến −−→n(P) = (2; 1;−2). Đường thẳng d cú một vectơ chỉ phương −→ud = (−1; 2; 1). Đường thẳng ∆ đi qua A(0;−1; 4) và nhận ợ−−→n(P),−→udú = (5; 0; 5) làm một vectơ chỉ phương. Vậy ∆ cú phương trỡnh x = 5t y = −1 z = 4+ 5t . Cõu 9 (0,5 điểm). Phộp thử là chọn ngẫu nhiờn 7 tấm thẻ trong 14 tấm thẻ nờn ta cú |Ω| = C714 = 3432. Gọi A là biến cố "trong 7 tấm thẻ được chọn cú 3 tấm thẻ mang số lẻ, 4 tấm thẻ mang số chẵn trong đú cú duy nhất một tấm thẻ mang số chia hết cho 5", ta cú hai trường hợp sau : TH1 : Chọn thẻ chia hết cho 5 là thẻ ghi số 5. Ta cần chọn thờm 2 thẻ ghi số lẻ trong 6 thẻ ghi số lẻ (trừ thẻ ghi số 5) và 4 thẻ ghi số chẵn trong 6 thẻ ghi số chẵn (trừ thẻ ghi số 10). Do đú trường hợp này cú C26 ì C46 = 225 cỏch chọn. TH2 : Chọn thẻ chia hết cho 5 là thẻ ghi số 10. Ta cần chọn thờm 3 thẻ ghi số lẻ trong 6 thẻ ghi số lẻ (trừ thẻ ghi số 5) và 3 thẻ ghi số chẵn trong 6 thẻ ghi số chẵn (trừ thẻ ghi số 10). Do đú trường hợp này cú C36 ì C36 = 400 cỏch chọn. Do đú số kết quả thuận lợi cho biến cố A là |ΩA| = 225+ 400 = 625. Vậy xỏc suất của biến cố A là P(A) = |ΩA| |Ω| = 625 3432 . Cõu 10 (1,0 điểm). Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với : 2ab (c+ a) (c+ b) + 3bc (a+ b) (a+ c) + 2ca (b+ c) (b+ a) > 5 3 ⇔ 2ab (1− c) + 3bc (1− a) + 2ca (1− b) > 5 3 (1− a) (1− b) (1− c) ⇔ ab+ 4bc+ ca > 16abc ⇔ 4 a + 1 b + 1 c > 16 Áp dụng bất đẳng thức 1 x + 1 y > 4 x+ y được : 4 a + 1 b + 1 c > 4 a + 4 b+ c > 16 a+ b+ c = 16 Ta cú bất đẳng thức cần chứng minh. ———Hết ——— 4
Tài liệu đính kèm: