Đề 13 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 978Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 13 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 13 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 03 câu)
 Câu 1 ( 4 điểm) 
Hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau và đọc tên:
 NaOH, CuCl2, CaO, SO2, H2SO4, FeSO4, HCl, Mg(OH)2, 
Câu 2 (3 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và xác định loại phản ứng:
a. Na2O + H2O NaOH 
b. KClO3 t ̊ KCl + O2
c. Zn + HCl ZnCl2 + H2 
d. Fe + O2 t ̊ Fe3O4
Câu 3 (3 điểm)
Cho 2,8 gam sắt (Fe) tham gia phản ứng hết với axit clohiđric(HCl) theo sơ đồ phản ứng:
 Fe + HCl ---> FeCl2 +H2
Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Tính nồng độ mol của 100ml dung dịch HCl tham gia phản ứng.
(Cho nguyên tử khối: Fe =56, H=1, Cl=35,5)
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Môn: Hóa học 8 (học kỳ II - năm học 2015-2016) 
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
- Oxit: CaO - Canxi oxit
 SO2. – Lưu huỳnh đioxit
- Axit: H2SO4 - Axit sunfuric
 HCl - Axit clohiđric
- Bazơ: NaOH - Natri hiđroxit
 Mg(OH)2 – Magie hiđroxit
- Muối: CuCl2 – Đồng clorua
 FeSO4 – Sắt(II) sunfat
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a. Na2O + H2O 2NaOH 
b. 2KClO3 t̊ 2KCl + 3O2
c. Zn +2HCl ZnCl2 + H2 
d. 3Fe + 2O2 t̊ Fe3O4
Xác định đúng mỗi loại phản ứng được 0,25 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
3
a. Số mol Fe = 2,8/ 56 = 0,05 mol
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,05 mol
=> VH2 = 0,05 x 22,4 = 1,12lít
b. Theo PTHH: nHCl = 2 nFe = 0,1 mol
CMHCl = 0,1/ 0,1 = 1M
0,5
 0,5
0,5
0,5
 0,5
 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKII- hóa 8 - GM.doc