Đề 12 – ôn thi Quốc Gia 2016 môn vật lý lớp 11

docx 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 12 – ôn thi Quốc Gia 2016 môn vật lý lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 12 – ôn thi Quốc Gia 2016  môn vật lý lớp 11
Đề 12 – ôn thi Quốc Gia 2016
Câu 1. Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ
A. Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng. B. Không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng C. Phụ thuộc vào môi trường và không phụ tần số sóng	 D. Không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng
Câu 2. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: 
 A. 0 s B. 2,0.10-4 s C. 4,0.10-4 s D.1,0.10-4 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2 mH và tụ điện C = 8 pF. Lấy p2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A. s. B. 10-7 s.	C. s. D. 2.10-7 s.
*Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được 2g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? 
 A. 34,72.1023MeV. B. 26,04.1023MeV 
 C. 68.1023MeV D. 13,02.1023MeV
**Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10 . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường cm là: 
A. 0,6 s.	 
B. 0,4 s.	 
C. 0,1 s. 	
D. 0,2 s.
**Câu 6.Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng 
A. 5 cm. 	
B. 4 cm. 	
C. 6 cm. D. 3 cm. 
**Câu 7. Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2. Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C.
A. q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C. 
B. q1 = q2 = 6,4.10-8 C.	
C. q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 C	
D. q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C
Câu 8.Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: 
	A. 0,38mm.	B. 1,14mm.	C. 0,76mm.	D. 1,52mm.
Câu 9.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có b/sóng 
A. từ 6 m đến 240 m.	B. từ 6 m đến 180 m.	C. từ 12 m đến 1600 m.	D. từ 6 m đến 3200 m.
**Câu 10: Cho mạch dao động như hình vẽ, điện trở trong của nguồn r = 2. Mạch LC lý tưởng, ban đầu khóa K đóng. Khi mở K thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị cực đại bằng 20E. Thương số L/C bằng giá trị nào sau đây?
	A. 1600 	B. 3200	
 C. 6400	D. 400
**Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có k= 100 N/m và vật nhỏ m. Con lắc dđđh theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t +vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg	
B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 12: Một con lắc lò xo dđđh tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn F1=cos(6,2πt) N, F2= cos(6,5πt) N, F3=cos(6,8πt) N, F4 = cos(6,1πt) N. Vật dđ cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực 
A. F3 	B. F1	C. F2 	D. F4 
*Câu 13: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti () đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia g. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là 
A. 19,0 MeV.	 B. 9,5 MeV. 
C. 15,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. 
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 15: Sóng cơ truyền theo trục Ox với pt u = acos(4pt – 0,02px) (cm, s). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 16: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau.
Câu 17: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm, dđ theo phương thẳng đứng với pt uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8.	B. 7 và 6.	C. 9 và 10.	D. 7 và 8.
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 19: Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của điện áp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ ngịch với tần số.	D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
*Câu 21: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m2 Mỗi mét vuông của tấm pin nhận công suất 1360 W của ánh sáng. Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là
 A. 14,25% .	B. 11,76%.	
C. 12,54%.	D. 16,52%.
* Câu 22. Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1mF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là 1 = 4,5 mV. khi điện dung của tụ điện C2 =9mF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 2 = 13,5 mV	B. 2 = 1,5 mV	
C. 2 = 9 mV	D. 2 = 2,25 mV
Câu 23 . Một con lắc đơn ,dây treo không giãn, một đầu cố định một đầu treo vật nặng có m= 100g tại nơi có g = 10m/s2, dao động điều hòa với biên độ góc . Tỷ số lực căng và lực kéo về tại li độ góc ?
A. 11 B. 11,7 C.12,1 D.10,3 
Câu 24. Hai dao động điều hoà ngược pha nhau , biên độ dao động lần lượt là 8cm ; 5 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 5cm B. 4 cm C. 4,5cm D. 3cm
Câu 25. Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài 30 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện được 10 dao động, con lắc 2 thực hiện được 20 dao động. Chiều dài con lắc 1 bằng:
	A. 10 cm	B. 50 cm	C. 40 cm	D. 60 cm
Câu 26. Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0, khi vật ở vị trí:
	A. Có li độ cực đại.	B. Cân bằng.
	C. Có lực tác dụng vào vật bằng 0.	D. Có gia tốc cực tiểu.
Câu 27 . Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng .Biết ; ; . Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ?
	A. 16,995u	B. 16,425u	C. 17,128u	D. 15,995u
Câu 28. là chất phóng xạ . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu 
A. 13,8 ngày	B. 69 ngày	
C. 138 ngày	D. 276 ngày
Câu 29. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai? A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm độ dẫn điện của các chất bán dẫn. B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán dẫn. C. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm tăng độ dẫn điện của các chất bán dẫn .
 D. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
*** Câu 30 : Con lắc đơn với vật nặng có khói lượng là M treo trên dây thẳng đứng đang đứng yên .Một vật nhỏ có khối lượng m=M/4 có động năng Wo bay theo phương ngang đến va chạm vào vật M sau va chạm 2 vật dính vào nhau thì sau đó hệ dđ điều hòa .Năng lượnh dđ của hệ là
A.Wo/5 
B.Wo 
C.4Wo/5 D.W0/4
** Câu 31: Một con lắc đơn đồng hồ có chu kì T=2s ,vật nặng có khối lượng 1kg ,dao động tại nơi có g=10m/s2 .Biên độ góc ban đầu là 50.Do chịu tác dụng của lực cản Fc=0,011N nên dao động tắt dần.Người ta dùng một pin có suất điện động E=3V,điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trìng bổ sung là 25% .Pin có điện tích ban đầu là Q=104 C.Hỏi đồng hồ chạy bao lâu thì phải thay pin? 
Câu 32. Gọi ro là bán kính quỹ đạo dừng thứ ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có bán kính quỹ đạo là
	A. r = 2ro	B. r = 4ro	C. r = 16ro	D. r = 9ro.
Câu 33. Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích bức xạ thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hydro đã chuyển sang quỹ đạo A. M	B. N	C. O	D. L
* Câu 34. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En = (eV); n = 1, 2, 3.... Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
	A. 97,4 nm	B. 48,70 nm	C. 91,32 nm	D. 95,12 nm
Câu 35. Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,55µm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
	A. λ2.	B. λ1.	C. Cả λ1 và λ2.	 D. Cả hai đều không.
** Câu 36. Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Nếu chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 4,0 V1.	B. 2,5 V1.	
C. 3,0V1.	D. 2,0V1.
Câu 37. Đặt điện áp u=Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là 
 A. 200 V.	 B. 100 V.	 C. 100 V.	 D. 400 V.
Câu 38. Đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp có , và . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
 A. (A) B. (A) 
 C. (A) D. (A) 
Câu 39. Hai con lắc có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1 = 2T2, khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức: 
 A. m1 = m2/4 	 B. m1 = m2	 C. m1 = 4m2 	D. m1 = 2m2
Câu 40 . Hai dao động điều hoà x1 và x2 có cùng biên độ A, cùng tần số góc nhưng có pha ban đầu khác nhau. Biết . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Dao động tổng hợp có biên độ là A. B. Dao động tổng hợp có tần số góc là 2.
C. Dao động tổng hợp luôn nhanh pha hơn dao động x1.
D. Dao động x2 nhanh pha hơn dao động x1 một góc .
Câu 41 . Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1+l2 là 
A. 0,7s.	B. 0,8s.	C. 1,4s.	D. 1,0s.
Câu 42. Dao động của một chất điểm có khối lượng 0,1 kg là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 2cos10t và x2 = 3cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng:
	A. 1,25.10-4J	B. 125.10-4J	C. 12,5.10-4J	D. 125.10-3J
Câu 43. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là:
	A. A = 	B. A = A1 + A2 	C.A = 	D. 
Câu 44. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng:
 A. v3 > v2 > v1 	B. v1 > v2 > v3 C. v1 > v3 > v2	 D. v2 > v1 > v3
Câu 45. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những đoạn d1 = 0,18 m, d2 = 0,24 m sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước:
	A. 28cm/s	B. 26cm/s	C. 24cm/s	D. 20cm/s
Câu 46. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất 
A. 3,12.1013 kg. 	B. 0,78.1013 kg. 	
C. 4,68.1013 kg. 	D. 1,56.1013 kg.
*Câu 47 . Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ a và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt a và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48 . Một mạch dao động lí tưởng LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật với là góc xoay ( C0 và k là các hằng số ) . Khi = 00, tần số dao động riêng của mạch là . Khi =1200, tần số dao động riêng của mạch là . Để mạch này có tần số dao động riêng bằng thì có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? 
	A. 270	B. 48 0 	C. 590	D.870
*Câu 49 . Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với khoảng cách hai khe Young là a, khoảng cách từ hai khe đến màn hứng là D ( a, D không đổi ). Lần lượt chiếu vào hai khe các ánh sáng đơn sắc có bước sóng ; và thì khoảng vân thu được trên màn là 3 mm; 4 mm và . có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? 
A. 5 mm. B. 5,5 mm.
C. 6,21 mm. D. 9 mm.
*Câu 50.Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe; khoảng cách từ hai khe đến màn và . Sai số tỉ đối của phép đo là
A. 7,17%.	B. 1,60%.	C. 5,83 %.	D. 3,20%.

Tài liệu đính kèm:

  • docxOn_2016.docx