UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Môn: Hoá học 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm4 câu) Câu 1 (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau. a). KClO3 KCl + 3O2 b). P2O5 + H2O H3PO4 c). Na2O + H2O NaOH d). Fe2O3 + CO Fe + CO2 Câu 2 ( 1 điểm): Viết công thức tính nồng độ của dung dịch và giải thích các đại lượng. Câu 3 ( 4 điểm): Cho các hợp chất sau: CuO, CO, H2SO4, Ca(OH)2, HCl, Ca(NO3)2, NaOH, Al2(SO4)3. Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất. Câu 4 ( 3 điểm): Thả mẩu natri nặng 4,6 gam vào trong nước, người ta thu được 200 gam dung dịch. Viết phương trình hóa học xảy ra . Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đươc. HẾT (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Hóa học 8 (học kỳ II - năm học 2015-2016) Câu Nội dung Điểm 1 a. 2KClO3 2KCl + 3O2 b. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 c. Na2O + H2O 2NaOH d. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 Viết đúng mỗi công thức và giải thích đại lượng được 0,5 điểm 1đ 3 Axit: HCl axit clohiđric H2SO4 axit sunfuric Bazơ: Ca(OH)2 canxi hiđroxit NaOH natri hiđroxit Muối: Ca(NO3)2 canxi nitrat Al2(SO4)3 Nhôm sunfat Oxit: CuO Đồng oxit. CO Cacbon oxit. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 4 a. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 b. nNa = 4,6/ 23 = 0,2 mol PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 nH2 = 1/2 nNa = 0,1 mol VH2 (ĐKTC) = 0,1 . 22,4 = 2,24 l c. nNaOH = nNa = 0,2 mol m NaOH = 0,2. 40 = 8 gam C% = 8.100% / 200 = 4% 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: