Đề 11 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 11 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 11 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 4. câu)
Câu 1 (3,0 điểm)
Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
8
5
7
8
9
7
8
9
12
8
6
7
7
7
9
8
7
6
12
8
8
7
7
9
9
7
9
6
5
12
 	a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu? 
 	b. Lập bảng “tần số” . 
 	c. Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân).
Câu 2 (2 điểm)
 Cho hai đa thức: f(x) = 5 +3x2 – x – 2x2 và g(x) = 3x + 3 – x – x2 
 	a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
	b. Tính h(x) = f(x) + g(x).
Câu 3 (2 điểm)
Tìm nghiệm của đa thức 
a. P(x) = 3x – 6,
b. Q(x) = 4x + 24.
Câu 4 (3 điểm) 
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a. Chứng minh: 
b. Chứng minh: 
c. Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến AH.
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán 7
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
Câu 1 (2đ)
a/ - Dấu hiệu là thời gian làm một bài toán của 30 học sinh.
 - Số các giá trị của dấu hiện là 30.
0,5
0,5
b/ Bảng tần số:
Giá trị (x)
5
6
7
8
9
12
Tần số (n)
2
3
9
7
6
3
N = 30 
1,0
c/ = 
 == 7,9
0,5 
0,5
Câu 2 (3đ)
a/ f(x) = 5 +3x2 – x - 2x2 = x2 – x + 5
 g(x) = 3x + 3 – x – x2 = - x2 + 2x + 3
0,5
0,5
b/ h(x) = f(x) + g(x) = x2 – x + 5 - x2 + 2x + 3 = x + 8
1,0
Câu 3 (2đ)
a) Nghiệm của các đa thức: P(x) = 3x – 6 3x – 6 = 0
	 3x = 6
	 x = 
b) Nghiệm của các đa thức: Q(x) = 4x + 24 4x – 24 = 0
	 4x = - 24
	 x = 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 (3đ)
Vẽ hình, viết đúng GT,KL
0,5
a) Xét và có:	
	AH là cạnh chung.
	AB = AC (gt) .
	HB = HC (gt)
	Þ DAHB = DAHC ( c-c-c )
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ Ta có DAHB = DAHC (cmt)
	Þ 
	mà: (kề bù)
	Vậy == 90o
0,25
0,25
0,25
c/ Ta có BH = CH = .BC =.10 = 5(cm).
Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AHB ta có: 
Vậy AH=12(cm).
0,25
0,25
0,25
 * Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
Ghi chú:
- Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần. Thang điểm toàn bài là 10 điểm (điểm lẻ từng ý trong một câu nhỏ nhất là 0,25) và được làm tròn theo nguyên tắc:
	+ Nếu < 0,25 làm tròn thành 0,0
+ Nếu 0,25 ≤, < 0,75 làm tròn thành 0,5
+Nếu ≥ 0,75 làm tròn thành 1,0
- Học sinh làm bài bằng cách khác, ra kết quả đúng, lập luận chặt chẽ, logic, trình bày khoa học, vẫn cho điểm tối đa.
--------------------------------------HẾT------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKII- TOÁN-7-SB.doc