Đề 10 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 10 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 10 kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Anh 6 thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
(Đề bài gồm 05 câu)
Câu I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2,0 điểm)
1. Mai and Nam always .. (play) football in the afternoon. 
2. Every night, She . (watch) T.V. 
3. He .. (read) book in the library at the moment. 
4. Let’s ( go ).......................swimming. 
5. There ( be ).......................five people in my family.
6.What....................your father (do ).................? 	My father is a teacher.
7. Tomorrow, She is going to ( play)...................................badminton.
8. What..................you going to ( do )................................on this weekend ?
	I am going to go to the zoo.
Câu II. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
1. Hung goes to work....................bus.
2. Mrs Lan works................................the factory.
3.He gets.................... at 6 o’clock.
4.We have Math ................................ Monday and Friday.	
5. Mai and Nam always play football ................ the afternoon. 
6. I am going to go ................ the zoo nextweek.
Câu III. Điền 1 từ cho sẵn thích hợp vào chỗ trống (1,5 điểm)
am go is get are at 
	I ...(1)................. Mai. I ...(2)................... up at six o’clock and have breakfast at half past six. I ....(3).................... to school ...(4)............... seven o’clock and come home at 4 pm. Tomorrow ....(5)............... Sunday, I and my family ..(6).................. going to go camping.
Câu IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi (3,0 điểm)
 	Mr. Hai is a farmer. He lives in the country. He has some paddy fields and he produces a lot of rice. Near his house, he has a small field and he grows a few
vegetables. He also has a few fruit trees. They produce a little fruit. Mr. Hai has
some animals. He has two buffaloes and a few cows. His cows produce a little milk. He has some chickens. They produce a lot of eggs. He also has a dog and 
two cats.
1. How much rice does Mr. Hai produce?
.......................................................................................................................
2. Does he produce any vegetables? .......................................................................................................................
3. How much fruit does he produce?
....................................................................................................................... 
4. How much milk do his cows produce?
.......................................................................................................................
5. Does he have some chickens?
......................................................................................................................
6. Where does Mr. Hai live?
.......................................................................................................................
Câu V. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu đúng (2,0 điểm)
1. I / Minh / am.
..................................................................................................................
2. It’s / summer / in / hot / the.
..................................................................................................................
3. I /from / Viet Nam / am.
...................................................................................................................
4. Why / we / visit / Da Lat / don’t / ? 
...................................................................................................................
_________HẾT_________
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh 6
Câu
Ý
Nội dung
Điểm 
I
(2,0 điểm)
1
play 
0,25
2
watches
0,25
3
is reading
0,25
4
go
0,25
5
are
0,25
6
does..................do
0,25
7
play
0,25
8
are..............do
0,25
II 
(1,5 điểm)
1
by
0,25
2
 in
0,25
3
at
0,25
4
on
0,25
5
in
0,25
6
to
0,25
III 
(1,5 điểm)
1
am
0,25
2
get
0,25
3
go
0,25
4
to
0,25
5
at
0,25
6
are
0,25
IV
(3,0 điểm)
1
He produces a lot of rice. 
0,5
2
Yes, he does
0,5
3
 He produces a little fruit.
0,5
4
They produce a little milk.
0,5
5
Yes, he does.
0,5
6
He / Mr. Hai lives in the country.
0,5
V
(2,0 điểm)
1
I am Minh.
0,5
2
It’s hot in the summer.
0,5
3
I am from Viet Nam.
0,5
4
Why don’t we visit DaLat?
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docK2-T.ANH-6-PP.doc