MÃ KÍ HIỆU .. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2015 - 2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 8 câu trắc nghiệm, 04 câu tự luận, 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. x9 B. x9 C. D. Câu 2. Đường thẳng song song với đường thẳng y = -3x + 4 là: A. y = 3x + 4 B. y = 4x - 3 C.y = 3x D. y = -3x Câu 3. Kết quả của phép tính là A. –1; B. 1– 2; C. 1+2; D. 1. Câu 4. Cho hàm số (1). đồng biến khi x > 0 nếu : A. m > 2 B. m < 2 C. m = 2 D. Cả ba câu trên đều sai Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 16 cm, BC = 20 cm ta có tanB bằng : A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Một nghiệm của phương trình x2 - () x + = 0 là A. x = –1 ; B. x = – ; C. x = ; D. x = . Câu 7. Trong hình vẽ cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. Độ dài OO’ bằng: A. 9 ; B. 4 + C. 13 ; D. Câu 8. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 3cm và số đo cung giới hạn của hình quạt bằng 800 là: A. 2cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Phần II: Tự luận. (8,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) 1- Cho biểu thức: A = a, Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A. b, Tìm các giá trị của x để A = 1. 2- Tỡm giỏ trị của m để đồ thị của các hàm số y= x + (2 + m) v à y = 2x + (3 - m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Bài 2: ( 2,0 điểm ) 1- Cho phương trình bậc hai: 2x2 - 3x + m – 2 = 0 a, Giải phương trình với m =3. b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn . 2- Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 240m, nếu giảm chiều dài 3 lần và tăng chiều rộng 2 lần thì chu vi tăng thêm 50m. Tính diện tích của mảnh đất đó. Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB, vẽ tiếp tuyến tại A và đường kính MN bất kì không trùng với AB, BM và BN cắt tiếp tuyến tại A theo thứ tự tại H và K. a, Chứng minh MNKH là tứ giác nội tiếp. b, Chứng minh AM.AH = AN.AK c, Xác định vị trí của đường kính MN để HK có độ dài ngắn nhất. Bài 4. (1,0 điểm) Cho x > 0; y > 0. Chứng minh: Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: . Chứng minh: -------------------- Hết ---------------- MÃ KÍ HIỆU .. ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2015 - 2016 Môn: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm) - Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B D C B A Phần II: Tự luận. (8,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Bài 1 2,0 điểm 1- 1,25 điểm a) 0,75 ĐKXĐ: x ≥ 0 (*) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b) 0,5 điểm Thoả mãn ĐK (*) nên x = 1 thì A = 1. 2- 0,75 điểm Để đồ thị của hàm số y= x + (2 + m) và y = 2x + (3 - m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung Vậy với m = thì đồ thị của hàm số y= x + (2 + m) và y = 2x + (3 - m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: 2,0 điểm 1- 1 điểm a) Với m =3 phương trình trở thành: 2x2 - 3x + 1= 0 Ta có: 2 + (-3) + 1= 0 nên phương trình có hai nghiệm là: Vậy với m = 3 thỡ pt cú hai nghiệm b) Tỡm được đk của m để pt có hai nghiệm m ≤ Theo hệ thức Viet ta có: Mà (tm) Kết hợp với (*) ta có m =-3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2- 1 điểm Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh đất hỡnh chữ nhật lần lượt là x; y (mét) (ĐK: x > 0; y > 0) Biết chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 240 mét nên ta có pt: x + y = 120 (1) nếu giảm chiều dài 3 lần và tăng chiều rộng 2 lần thì chu vi tăng thêm 50m ta có phương trình: Û x + 6y = 335 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trỡnh Giải hệ được x = 77 và y = 43 Vậy diện tích của mảnh đất đó là: 3311m2 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ Bài 3: 3,0 điểm Vẽ hỡnh đúng để làm câu a a) 1 điểm Xét tứ giác MNKH có MHK = (sđANB – sđMB) = sđBN (góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn). Mặt khác ANM = sđAM = sđBN ( vì AOM = BON) MHK = ANM (1) Mà ANM +MNK = 1800 MHK +MNK = 1800 Tứ giác MNKH nội tiếp. b.( 1 điểm ) Xét hai tam giác vuông ABH và ABK. Theo hệ thức b2=a.b’ ta có: AB2 = AM.AH và AB2 = AN.AK AM.AH=AN.AK (đpcm). c. 0,75 điểm Ta có (bất đẳng thức Côsi) Mà AHK vuông tại A nên theo hệ thức b2= a.b’ ta có: HK ngắn nhất bằng 4R khi BH=BKTam giác AHK cân MN // HK. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4. 1,0 điểm Vỡ (x – y)2 ≥ 0 nên (x + y)2 ≥ 4xy Û (vỡ x>0; y>0) (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi x = y Ta có: Áp dụng câu a) ta được: Û Tương tự: Û Û Suy ra: (1) Tương tự: và (2) Từ (1) và (2) suy ra 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: