www.luyenthi24h.com Biờn soạn: Đặng Nhật Long ĐỀ THI THỬ ( ) ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THễNG QUỐC GIA 2016 Mụn: TOÁN ; Khối 12 Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề Cõu 1(2,0 điểm). Cho hàm số 2 1 2 x y x cú đồ thị (C) a) Khảo sỏt và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 1 2 x y x trờn 3;5 . Cõu 2(1,0 điểm). a) Cho hàm số 3 23y x x . Viết phương trỡnh đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó cho. b) Giải phương trỡnh 2 3 3 log 8log 7 0x x Cõu 3(1,0 điểm). Tớnh nguyờn hàm 2 2 ln 4 4 x x I dx x Cõu 4(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trũn (C) cú phương trỡnh 2 2 8 1 2 5 x y . Viết phương trỡnh đường thẳng ∆ đi qua M( 5; 2 ) và tiếp xỳc với (C). Cõu 5(1,0 điểm). a) Giải phương trỡnh 21 sin2 cos sin 1 2sinx x x x b) Một lớp học cú 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cụ giỏo chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca chào mừng 20 - 11. Tớnh xỏc suất để trong tốp ca đú cú ớt nhất một học sinh nữ. Cõu 6(1,0 điểm). Cho hỡnh chúp đều A.BCD cú 3;AB a BC a . Gọi M là trung điểm của CD. Tớnh thể tớch khối chúp A.BCD theo a và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BM, AD. Cõu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú I( 1; - 2 )là tõm đường trũn ngoại tiếp và 090AIC . Hỡnh chiếu vuụng gúc của A trờn BC là D( - 1; - 1). Điểm K( 4; - 1 ) thuộc đường thẳng AB. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh A, C biết điểm A cú tung độ dương. Cõu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh 2 8 2 1 2 2 1 2 4 ; 4 2 2 2 5 12 6 x x x y y y x y xy y y x y x Cõu 9(1,0 điểm). Cho cỏc số thực dương a, b, c. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 3 3 3 3 25 2a b c M a b c ************ Hết ************ Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm Họ và tờn thớ sinh: ...................................................................................; Số bỏo danh: ...................... www.luyenthi24h.com TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 LẦN I ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Mụn thi: TOÁN ( Đỏp ỏn - Thang điểm gồm 05 trang) Cõu Đỏp ỏn( Trang 01) Điểm 1a TXĐ: \ 2D Sự biến thiờn - Chiều biến thiờn: 2 5 0 2 y x D x 0.25 - Hàm số nghịch biến trờn cỏc khoảng ;2 và 2; - Hàm số đó cho khụng cú cực trị - Tiệm cận lim 2 : 2 x y TCN y 2 lim x y ; 2 lim x y 2 :x TCẹ 0.25 Bảng biến thiờn 0.25 Đồ thị 0.25 1b f(x) xỏc định và liờn tục trờn 3;5 , 2 5 2 f x x 0.25 Với 3;5x 0 3;5f x x 0.25 Ta cú: 11 5 3 f , 3 7f 0.25 Giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của f(x) trờn 3;5 lần lượt là 7 và 11 3 0.25 Cõu Đỏp ỏn( Trang 02) Điểm x y' y - ∞ 2 + ∞ - - 2 2 - ∞ + ∞ www.luyenthi24h.com 2a - Ta cú 23 6y x x , 0 0 2 x y x - Đồ thị hàm số cú hai điểm cực trị là A( 0; 0 ) và B( 2; - 4 ) 0.25 Do đú đường thẳng AB đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đó cho là: 2 0x y 0.25 2b ĐK: 0x . PT 3 3 log 1 log 7 x x 0.25 3 / 2187 x t m x 0.25 3 Đặt 2ln 4x u 2 2 2 ln 4 4 x du d x dx x 0.5 2 2 1 2 ln 4 . 2 4 x I x dx x 2 1 1 . 2 2 2 u udu C Vậy 2 21 ln 4 4 I x C 0.5 4 Đường trũn (C) cú tõm I( 1; 2 ) và bỏn kớnh 2 10 5 R . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M( 5; 2 )thỡ ∆ cú phương trỡnh dạng : 5 2 0ax by a b 0.25 Do ∆ tiếp xỳc với (C) nờn ;d I R 2 2 4 8 5 a a b 0.25 2 2 2 10a a b 3 3 b a b a 0.25 + Với 3b a : 3 11 0x y + Với 3b a : 3 1 0x y 0.25 5a PT 2 2sin cos cos sin cos2x x x x x cos2 sin cos 1 0x x x 0.25 cos2 0 sin cos 1 x x x 2 2 1 sin 4 2 x k x 2 2 4 2 2 2 4 4 3 2 2 2 4 4 x k x k x k x k k x k x k 0.25 5b Chọn ngẫu nhiờn 5 học sinh trong số 48 học sinh cú: 5 48 1712304C Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đú cú ớt nhất một học sinh nữ" thỡ A là biến cố " chọn 5 học sinh mà trong đú khụng cú học sinh nữ ". 0.25 Cõu Đỏp ỏn( Trang 03) Điểm www.luyenthi24h.com 5b Ta cú số kết quả thuận lợi cho A là: 5 21 20349C 5 21 5 48 20349 1712304 C P A C 20349 1691955 1 1712304 1712304 P A 0.25 6 Gọi O là tõm tam giỏc đều BCD cạnh a. Do A.BCD là chúp đều nờn AO BCD AO là đường cao của hỡnh chúp. Cú 2 0 1 3 . .sin60 2 4 BCD a S BC BD và 3 3 a OB 0.25 Trong AOB cú: 2 2 2 6 3 a AO AB BO 3 . 1 18 . 3 18 A BCD BCD a V AO S ủvtt 0.25 Gọi N, I, J lần lượt là trung điểm của AC, CO, OM. Cú: / / / / ; ;AD MN AD BMN d BM AD d AD BMN ; ; 2 ;d D BMN d C BMN d I BMN lại cú: BM IJ BM IJN BMN IJN BM NI theo giao tuyến NJ. Trong mp(IJN) kẻ IK NJ ;IK BMN d I BMN IK 0.25 * Xột IJN cú: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 16 3 35 2 2IK IJ IN a a a 70 35 a IK Vậy 2 70; 2 ; 35 a d BM AD d I BMN 0.25 7 Do 0 0 0 45 90 135 ABC AIC ABC 0 45ABD nờn ADB vuụng cõn tại D do đú DA = DB. Lại cú: IA = IB DI AB 0.25 Cõu Đỏp ỏn( Trang 04) Điểm 7 Nờn đường thẳng AB đi qua ( 4; - 1 ) và vuụng gúc với DI cú phương trỡnh 0.25 A B C D O M N I A K( 4; -1) D B C I www.luyenthi24h.com 2 9 0x y . Gọi ;2 9A a a AB , do 2 ; 2 10DA d D AB 2 2 1 2 8 2 10a a 2 6 5 0a a 1; 7 1 5 5;1 / A loaùia a A t m Phương trỡnh DB đi qua D cú VTPT : 3 4 0AD x y 0.25 ; 3 4C DB C c c . Do IAC vuụng cõn tại I nờn . 0 4 1 3 3 2 0 2IA IC c c c 2;2C 0.25 8 ĐK: 1 2 2 2 0 x y y x . Từ pt (1) dể pt cú nghiệm thỡ 0y 0.25 PT 3 2 3 2 1 2 2 1 2 2 2 1 4 2 2 1 2 4x x x y y y (*) Xột hàm số 3 22 4 0f t t t t t cú 2 2 2 3 4 4 2 2 0 0f t t t t t t nờn f(t) luụn đồng biến 0.25 Từ pt (*) 2 2 1 2 2 1f x f y x y Thay vào pt ( 2 ) ta được pt 3 2 2 2 3 2y y y y y 0.25 Đặt 2z y ta được pt 2 3 3 2 2 2 3 2 0 / y z loaùi y z yz y z y z y z t m Với y = z ta được 2 2 1 ( / )y y y x t m 0.25 9 - Áp dụng BĐT Cụ - Si ta cú: 4 4 4 2 32 1 2 2 4a a a a a hay 4 33 1 4a a . - Tương tự 4 33 1 4b b 3 3 3 3 4 4 25a b c M a b c 0.25 Mà 2 3 3 3 0 4a b a b a b a b 3 3 33 3 25 25 a b c a b c M a b c a b c a b c 3 3 1 25 c c a b c a b c Đặt 0 1 c t t a b c 0.25 Cõu Đỏp ỏn( Trang 05) Điểm 9 Xột hàm số 3 3 1 25 0 1f t t t t 0.25 www.luyenthi24h.com cú: 2 2 3 1 5f t t t , 1 6 0 1 4 t f t t Bảng biến thiờn Vậy 1 25 6 36 Min f t f khi 1 6 t hay 25 36 Min M 2 1, 5 a b c . 0.25 t f'(t) - ∞ 0 + ∞ f(t) 1 1 6 0 - + 25 36
Tài liệu đính kèm: