Đề 1 thi trắc nghiệm môn văn 9 thời gian làm bài: 15 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 thi trắc nghiệm môn văn 9 thời gian làm bài: 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 thi trắc nghiệm môn văn 9 thời gian làm bài: 15 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN VĂN 9
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi VAN
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với khởi ngữ?
A. Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu
B. Khởi ngữ đứng trước chủ ngữ để nêu lên thời gian nơi chốn cho sự việc được nói đến trong nòng cốt câu.
C. Khởi ngữ đứng trước chủ ngữ để nêu lên nguyên nhân cho sự việc được nói đến trong nòng cốt câu.
Câu 2: Câu nào sau đây có khởi ngữ?
A. Làm bài tập anh ấy cẩn thận lắm.	B. Anh ấy làm bài tập cẩn thận lắm.
C. Tôi hiểu rồi nhưng tôi chưa giải được	
Câu 3: Cho các câu: Ông cứ đứng vờ vờ xem tranh ảnh chờ người khác đọc rồi nghe lỏm. Điều này ông khổ tâm hết sức. Khởi ngữ trong các câu trên là:
A. Điều này	B. Vờ vờ xem	C. Ông cứ đứng.
Câu 4: Trước từ ngữ làm khởi ngữ có thể có sẵn hoặc có thể thêm các quan hệ từ như về, đối với. Đó cũng là dấu hiệu phân biệt khởi ngữ với chủ ngữ trong câu đúng hay sai.
A. đúng	B. sai.
Câu 5: Dãy từ nào sau đây thuộc thành phần biệt lập?
A. Chắc là, hình như, có lẽ.	B. Chắc là, hình như, trời ơi.
C. Hình như, thưa ông, có lẽ.	D. Chắc là, hình như, ôi.
Câu 6: Từ: “nhưng” trong đoạn trích sau thể hiện phép liên kết nào? “ở rừng mùa này thường như thế. Mưa. Nhưng mưa đá”?
A. Phép nối.	B. Phép thế.	C. Phép lặp.	D. Phép liên tưởng.
Câu 7: Câu thơ: “Cô bé nhà bên (có ai ngờ), 
 	 Cũng vào du kích.” Cụm từ trong ngoặc đơn là thành phần:
A. Gọi - đáp.	B. Cảm thán.	C. Tình thái.	D. Phụ chú..
Câu 8: khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất
A. Thành phần tình thái được dùng để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu.
B. Thành phần tình thái được dùng để bộc lộ tâm lí của người nói.
C. Thành phần tình thái được dùng để nêu lên sự việc nói đến trong nòng cốt câu.
Câu 9: Xác định thành phần tình thái trong câu sau:
Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
A. Chắc	B. Với	C. sẽ	D. nghĩ rằng
Câu 10: Thành phần tình thái, cảm thán là những bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu, nên gọi là thành phần biệt lập.
A. Đúng	B. Sai
Cho câu sau: Ồ sao mà độ ấy vui thế .
Từ “Ồ” thuộc thành phần gì?
A. Thành phần cảm thán B. Thành phần tình thái
C. Thành phần giọi đáp	D. Thành phần phụ chú.
Câu 11: Thành phần in đậm trong câu “ Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy, và tôi càng buồn lắm” có tác dụng:
A. Nêu lên thái độ không chắc chắn của người nói đối với sự vật được nói đến
B. Nêu thái độ khẳng định của người nói đối với sự vật được nói đến.
C. Bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ trong câu.
Câu 12: Tìm thành phần biệt lập trong câu sau:
Với “ Tắt đèn”, nhà văn Ngô Tất Tố đã “ xui người nông dân nổi loạn” ( Nguyễn Tuân). Với “ Tắt đèn”, nhà văn cũng đã dự cảm về một cuộc vùng lên của những con người bị áp bức.
A. Tắt đèn	B. xui người nông dân nổi loạn
C. Nguyễn Tuân	D. Những con người bị áp bức.
Câu 13: Thành phần được dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu, thường được đặt giữa hai dấu gạch ngang, hai dấu phẩy, hai dấu ngoặc đơn hoặc giữa một dấu gạch ngang với một dấu phẩy.
A. Thành phần phụ chú	B. Thành phần gọi đáp
C. Thành phần tình thái	D. Thành phần cảm thán.
Câu 14: Trong câu: Hình như trong ý mụ, mụ nghĩ: “ Chúng mày ở nhà tao, thì những thứ của chúng mày cũng như của tao”, có thể thay “ hình như” bằng từ nào?
A. Dường như.	B. Có lẽ	C. Chắc là	D. Cả ba từ trên.
Câu 15: Trong những từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Tâm tình	B. Lận đận	C. Ấp iu	D. Thiêng liêng.
Câu 16: Dòng nào không nêu đúng điều kiện sử dụng hàm ý?
A. Người nghe ( người đọc) không cần hiểu nội dung hàm ý.
B. Người nói ( người viết) biết cách đưa hàm ý vào câu nói.
C. Người nghe ( người đọc) có năng lực giải đoán hàm ý.
D. Người nói ( người viết) có ý thức sử dụng hàm ý.
Câu 17: Cụm từ Muộn mấy trong câu nói của bà chủ nhà “ Bà lão chưa đi hàng cơ à?”
Muộn mấy? ( thuộc lớp từ ngữ ) thuộc lớp từ ngữ nào?
A. Phương ngữ Bắc Bộ	B. Từ toàn dân
C. Phương ngữ Nam Bộ	D. Phương ngữ Trung Bộ.
Câu 18: Câu thơ nào chứa hình ảnh ẩn dụ?
A. Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.	B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
C. Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá.	D. Mọc giữa dòng sông xanh 
 Một bông hoa tím biếc.
Câu 19: Dòng nào sau đây mang nghĩa tuờng minh?
A. Đêm nay rừng hoang sương muối.
B. Người đồng mình tự đục đá kê cao quê hương.
C. Muốn làm cây tre trung hiếu chốn này.
D. Một mùa xuân nho nhỏ 
 lặng lẽ dâng cho đời.
Câu 20: Câu thơ nào không có thành phần gọi – đáp?
A. Mùa xuân ta xin hát. Câu Nam ai, Nam bình
B. Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam
C. Ơi, con chim chiền chiện. Hót chi mà vang trời.
D. Ôi con sông màu nâu. Ôi con sông màu biếc.
Câu 21: Từ in đậm trong câu thơ Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam thuộc thành phần nào?
A. Thành phần cảm thán	B. Trạng ngữ
C. Thành phần tình thái	D. Khởi ngữ.
Câu 22: Trong câu Từ phòng bên kia, một cô bé rất xinh, mặc chiếc áo may ô con trai và vẫn còn cầm thu thu một đoạn dây sau lưng, chạy sang. Phần được in đậm là phần gì?
A. Thành phần phụ chú	B. Khởi ngữ
C. Thành phần tình thái	D. Thành phần phụ chú.
Câu 23: Phần in đậm trong câu văn Trong khi lại nghiêng mặt ra ngoài của sổ, anh ngạc nhiên nhận thấy những cánh hoa bằng lăng càng thẫm màu, một màu tím thẩm như bóng tốilà cụm từ gì?
A. Cụm danh từ	B. Không phải là cụm từ
C. cụm động từ	D. Trạng ngữ.
Câu 24: Phần in đậm trong câu “Sát bên bờ của dải đát lở dóc đứng bên này, một đám đông khách đợi đò đứng nhìn sang là thành phần gì?
A. Thành phần trạng ngữ của câu	B. Khởi ngữ
C. Bộ phận kết nối câu với câu trước nó	D. Thành phần chủ ngữ của câu.
Câu 25: Câu văn Chị không khóc đấy thôi, chị không ưa cả nước mắt. thuộc loại câu nào?
A. Câu ghép	B. Câu đơn	C. Câu rrút gọn	D. Câu đặc biệt.
Câu 26: Từ luẩn quẩn, lúng túng thuộc loại từ gì?
A. Láy	B. Đơn
C. Ghép C. Tượng thanh.	
Câu 27: Trong các tính từ sau, từ nào không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ ( rất, hơi,quá, lắm)?
A. Chót vót	B. Cao lớn	C. Oai phong	D. Tươi tắn.
Câu 28: Trong các cụm tính từ sau cụm nào có cấu tạo 3 phần?
A. Vẫn còn trẻ lắm	B. Rất đẹp	C. Sâu 3m D, Rất xanh.
Câu 29: Phần in đậm trong câu văn “ Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.” bổ sung ý nghĩa gì cho tính từ?
A. so sánh	B. Mức độ
C. Định lượng D, Nguyên nhân.	
Câu 30: Phần in đậ trong câu văn Bà Hai bỗng lại cất tiếng:
 - Thầy nó ngủ rồi ư? Dậy tôi bảo cái này đã! Là gì?
A. Lời dẫn trực tiếp
B. lời dẫn gián tiếp
C. Ý dẫn trực tiếp C. Ý dẫn gián tiếp.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_chuan.doc