ĐỀ SỐ 4 (Tháng 6 – 2016) ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA 2016 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân ++n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmHe=0,0305u. Phản ứng tỏa ra năng lượng 18,06MeV. Độ hụt khối của hạt nhân T là A. 0,0025u. B. 0,0125u. C. 0,0087u. D. 0,0046u. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 36Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 3600Hz Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 1,14mm. B. 1,52mm. C. 0,38mm. D. 0,76mm. Câu 4. Hạt nhân là chất phóng xạ a. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 82 proton và 128 nơtron B. 84 proton và 126 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron D. 82 proton và 206 nơtron. Câu 5. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 2.10-9C B. 8.10-9C C. 10-9C D. 4.10-9C Câu 6. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia g. B. Tia X là sóng điện từ. C. Bức xạ điện từ có tần số 1017 Hz là tia X. D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 7. Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức với n = 1,2,3,4..Một đám khí Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng của hạt electron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là: A. 0,103μm. B. 0,23μm C. 0,203μm. D. 0,122μm. Câu 8. Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng . C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần. D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng. Câu 9. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 300 vòng. B. 400 vòng. C. 1200 vòng. D. 600 vòng. Câu 10. Một con lắc lo xo dao động theo phương thẳng đứng . Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Biết khi vật có vận tốc 1m/s thì gia tốc bằng 5 m/s2. Tần số góc có giá trị bằng bao nhiêu? Cho g= 10m/s2 . A. 5rad/s B. 5/rad/s C. 5rad/s D. 5rad/s Câu 11. Một vật dao động điều hòa x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/5s D. 1/15s Câu 12. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 16/3 (ms) B. 2/3(ms) C. 8/3(ms) D. 4/3(ms) Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 2m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là A. 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1 s Câu 14. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 11 cm. C. 23 cm. D. 17 cm. Câu 15. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. Câu 16. Các thao tác khi sử dụng đồng hồ vạn năng hiện số để đo điện áp một chiều cỡ 12V là: a . Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b . Cho 2 đầu que đo tiếp xúc vào 2 điểm cần đo điện áp: que đen vào điểm có điện thế thấp, que đỏ vào điểm có điện thế cao. c . Vặn đầu đánh dấu núm xoay tới chấm có ghi 20, trong vùng DCV. d . Cắm que đo màu đen vào đầu COM, que đo màu đỏ vào đầu VW e . Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g . Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự thao tác đúng là A. c, d, a, b, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. a, b, d, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 17. Chọn phát biểu đúng. A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn giảm đi. B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn. C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi. D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên. Câu 18. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 100 W. B. 90 W. C. W D. 180 W. Câu 19. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, biết trong nửa chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ -20π cm/s đến 20π cm/s là T/4. Tìm tần số f. A. 2Hz B. 1Hz C. 0,5Hz. D. 5Hz. Câu 21. Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV Câu 22. Trong hiện tượng quang - phát quang khi nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ dẫn đến A. giải phóng một electron dẫn B. giải phóng một electron và lỗ trống C. giải phóng một electron tự do D. Phát ra một phôtôn khác Câu 23. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 18 Hz. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là A. 0,5mm B. 0,18mm C. 0,2mm D. 0,02mm Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến giá trị 1/p H hoặc 3/p H thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Muốn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại thì L khi đó bằng A. 3/4π H B. 2/π H C. 4/π H D. 3/2π H Câu 27. Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. Câu 28. Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100pt)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 40Ω B. 85Ω C. 35Ω D. 75Ω Câu 29. Đặt lần lượt điện áp u = Ucos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R (W ) Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30. Sóng âm có bước sóng 20m lan truyền với tốc độ 340m/s. Âm của sóng đó là A. Âm nghe được B. Hạ âm C. Siêu âm D. Chưa thể kết luận được Câu 31. Trong thí nghiệm Iang về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc l1 = 560nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng l2 ( 650 nm < l2 < 730nm). Trên màng quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của l2 là A.700nm B.660 nm C.670nm D.720nm Câu 32. Một chất điểm khối lượng m=300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn:( tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F=0,4N.Tính tần số góc của dao động A. 4 rad/s. B. 4π rad/s. C. 8 rad/s. D. 10π rad/s . Câu 33. Các hạt nhân đơteri ; triti , heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. ; ; . B. ; ; . C. ; ;. D. ; ; . Câu 34. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số . Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3(m/s). Biên độ A2 là A.7,2cm B.6,4cm C.3,2cm D.3,6cm Câu 35. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosj1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng . Ở tần số f2 =120Hz, hệ số công suất nhận giá trị bằng bao nhiêu? A. 2/ B. 2/ C. 2/ D. 0,5 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =p/48s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc là A. 3,6 cm. B. 5,7 cm C. 7,0 cm D. 8,0 cm Câu 37. Tại vị trí O trên mặt đất , người ta đặt một nguồn phát âm với công suất không đổi. Một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M đến N . Mắc cường độ âm của âm phát ra từ O do máy thu được trong quá trình chuyển động tăng từ 45 dB đến 50 dB rồi lại giảm về 40 dB. Các phương OM và ON hợp với nhau một góc vào khoảng A. 90o B.680 C. 127o D. 142o Câu 38. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và , với tỷ lệ số hạt và số hạt là . Biết chu kì bán rã của và lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt và số hạtlà ? A. 2,74 tỉ năm. B. 2,22 tỉ năm. C. 1,74 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm. Câu 39. Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng bằng U và sớm pha so với dòng điện một góc . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là A. B. C. D. Câu 40. Tia hồng ngoại được dùng A.để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại B.trong y tế để chụp điện, chiếu điện C.để chụp ảnh bề mặt Trái đất từ vệ tinh. D.để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 41. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ' = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 92% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2015.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,68275.1012 B. 2,47173.1013 C. 2,98071.1011 D. 2,41447.1013 Câu 42. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u=5cosωt (cm) tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu A. 20,0cm. B. 23,01cm. C. 21,79cm. D. 20,61cm. Câu 43. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm 2 bức xạ l1= 0,63 mm và l2 < l1. Xét một đoạn AB trên màn, người ta quan sát thấy có 61 vân sáng các loại (trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân sáng này ở A và B).Giá trị của l2 là A. 0,60 mm B. 0,49 mm C. 0, 50 mm D. 0,56 mm Câu 44. Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết mp=1,0073u, mLi=7,0142u, , 1u=931,5MeV/c2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Giá trị của φ là: A. 78,90. B. 82,70. C. 41,350. D. 39,450. Câu 45. Poloni là chất phóng xạ để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2μF, bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 3,2V B. 20 V C. 80 V D. 40 V Câu 46. Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha π/6 so với dòng điện tức thời chạy trọng mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số N1/N2 =15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1): A. 1654 V B. 6616 V C. 4963 V D. 3309 V Câu 47. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1 = 50W và cảm kháng ZL1 = 50W mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100W và cảm kháng ZL2 = 200W. Để UAB = UAM + UMB thì dung kháng ZC bằng A.50W B.50W C.100W D.200W Câu 48. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Về một phía của AB lấy hai điểm C và D sao cho CD=4cm và hợp thành hình thang cân ABCD. Biết bước sóng λ=1cm. Hỏi diện tích lớn nhất của hình thang ABCD là bao nhiêu để trên CD có 5 điểm dao động cực đại A. B. C. D. Câu 49. Cho phản ứng hạt nhân: T + D ® a + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là eT = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của a là ea = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng? A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV. Câu 50. Đặt nguồn điện xoay chiều u1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i12 +16i22 = 25(mA)2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A. 6 V. B. 8 V. C. 2 V. D. 4 V. -HẾT-
Tài liệu đính kèm: