SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT LỆ THỦY Đề số 3 ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) ứng với m = 1 2. Tìm m để hàm số (Cm) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến O bằng lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến O (O là góc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình: Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân: . Câu 4 (1,0 điểm) 1. Tìm số phức z thỏa mãn: 2. Một hộp đựng 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi vừa lấy ra có đúng 2 viên bi cùng màu. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm I(2; 0; -2), mp (P): 2x - y - 2z + 1 = 0. LËp ph¬ng tr×nh mÆt cÇu (S) t©m I c¾t mÆt ph¼ng (P) theo giao tuyÕn lµ mét ®êng trßn cã diÖn tÝch b»ng 16 Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), , , góc BAC bằng ; lấy điểm M trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng D: mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng D cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x,y) Câu 9 (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . ------------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN Câu NỘI DUNG 1.2 Ta có Để hàm số có cực trị thì PT có 2 nghiệm phân biệt có 2 nhiệm phân biệt Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là B(m+1;-2-2m) Theo giả thiết ta có Vậy có 2 giá trị của m là và . 2 Vậy PT có hai nghiệm và . 3 Đặt Suy ra . 4.1 + Gọi số phức z = x + yi Hệ Vậy số phức cần tìm là : 4.2 5 6 *) Diện tích tam giác ABC là: (đvdt). Vậy thể tích hình chóp S.ABC là: (đvtt). *) Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABC ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 Þ BC = 3a Þ MB = a. Áp dụng định lí hàm cosin vào tam giác ABM ta có: . Do đó tam giác AMB cân tại M nên Mặt khác: (2) Từ (1) và (2) ta có: Kẻ (4) Từ (3) và (4) ta được: Trong tam giác ASM vuông tại A ta có: . Vậy . 7 Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. I A B D H 5 IH = Diện tích tam gi¸c IAB là Û 8 Giải hệ phương trình (x,y) Đk: Do đ ó x=y thay v ào pt (2) : Đ ặt Pt trở thành t2+1+2t=9 hay t2+2t-8=0 chỉ lấy t=2 Vậy hệ có nghiệm duy nhất() 9 Ta có: Xét hàm số , với 0<x<3 x 0 1 3 y’ - 0 + y 27 54 14 Từ bảng biến thiên suy ra MinP =7 .
Tài liệu đính kèm: