Đề 1 kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt - Lớp 3

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Tiếng Việt - Lớp 3
PHÒNG GD & ĐT H. GIỒNG RIỀNG
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG TH HÒA HƯNG 3
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Họ và tên học sinh
................................................
Số báo danh: ........; Lớp 3 ...
Ngày thi: ../05/2016.
Giám thị
(ký, ghi họ tên)
Giám sát
(ký, ghi họ tên)
Mã số
phách
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Mã số
phách
Đề bài 
1. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng số liền trước của số 24 868 ? 
	A. 24 867.	B. 24 685.	C. 24 786.	D. 24 586.
2. (1 điểm) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 99 992; 99 990; 99 902; 99 909 ?
	A. 99 992.	B. 99 990.	C. 99 902.	D. 99 909.
3. (1 điểm) Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m 9cm = .cm ? 
	A. 79cm.	B. 709cm.	C. 790cm.	D. 7009cm.
4. (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Khoanh vào kết quả đúng nhất. 
 A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 2 phút. 
 C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 10 phút.
5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 7cm. Khoanh vào kết quả tính diện tích hình chữ nhật.
	A. 81 cm2.	B. 82 cm2.	C. 83 cm2.	D. 84 cm2.
6. (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng 24m. Tính chu vi sân trường đó ?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
KHÔNG VIẾT VÀO Ô NÀY
7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 a) 5428 + 2643 b) 62834 – 10919 
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 c) 1204 x 8 d) 4956 : 6 
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
8. (2 điểm) Có 40 viên bi đựng đều trong 5 hộp. Hỏi 7 hộp như thế đựng được bao nhiêu viên bi ? 
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
HƯỚNG DẪN 
CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1: A (1 điểm).
Câu 2: A (1 điểm).
Câu 3: B (1 điểm).
Câu 4: D (1 điểm).
Câu 5: D (1 điểm). 
Câu 6: (1 điểm).
Bài giải
 Chu vi sân trường đó là: (0,25 điểm)
 (48 + 24) x 2 = 144 (m) (0,5 điểm)
 Đáp số: 144m (0,25 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) 5428 b) 62834 c) 1204 d) 4956 6 
+ 2643 - 10919 x 8 15 826	 
 8071 51915 9632 36
 0 
Câu 8: (2 điểm).
Bài giải
 Mỗi hộp đựng số viên bi là: (0,25 điểm)
 40 : 5 = 8 (viên bi) (0,5 điểm)
 7 hộp như thế đựng số viên bi là: (0,25 điểm)
 8 x 7 = 56 (viên bi) (0,5 điểm)
 Đáp số: 56 viên bi. (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_II_NAM_20152016.doc