Ôn toán lớp 3 cuối kì 2 – Đề 1

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn toán lớp 3 cuối kì 2 – Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn toán lớp 3 cuối kì 2 – Đề 1
Tên: .. ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 1
Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.
85 200
.
.
99 999
.
Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống:
Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5.
Năm số trên nhỏ hơn 100 000.
Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209
Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng.
1 giờ kém 15 phút
6 giờ 12 phút
12 giờ 30 phút
10 giờ 7 phút
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: 
 18329 + 6207 65493 – 2486 8109 x 6 25296 : 4 
Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 =  b) Tìm x: x x 9 = 30998 .....
Bài 5: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
Gỉải:
Giải:
......
Bài 4: (1đ) Cho hình dưới đây, biết mỗi ô vuông có trong các hình đều bằng nhau. Hỏi những hình nào có diện tích bằng nhau? Giải thích. 
a
c
b
Tên: .. ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 2
PHẦN 1 (3đ)
Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống: 
Viết số
Đọc số
50002
.
.
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là: 
2 B. 0 C. 8 D. 9
Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là:
4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống:
Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50.
Số liền sau của 99999 là 100000.
Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m 
Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km.
PHẦN 2: (7đ)
Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính:
 30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6
Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Giải
Bài 6: (1,5) Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ (có kích thước ghi trên hình vẽ). Hãy so sánh diện tích hai hình này. 
 A 6cm B Giải: 
 ..
 5cm .   D C . ........... 
 M N .
 6cm .
 ...
 Q P ......
Tên: .. ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 3 
PHẦN 1 (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả đúng.
Số bé nhất trong các số: 21011 ; 21110 ; 21101 ; 21001
A. 21110 B. 21001 C. 21011 D.21101
Số góc vuông có trong hình vẽ là: 
A. 3
B. 4 
C. .5
D. .6
Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: 
 A. Thứ ba B. Thứ năm C. Thứ tư D. Thứ sáu
30m 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
36 B. 360 C. 3006 D. 306
PHẦN 1 (8 điểm) 
Bài 1: (3 đ) a) Tính nhẩm: 
 4000 + 6000 =  100000 - 70000 = 
 14000 x 3 =  48000 : 8 = 
 b) Đặt tính rồi tính:
 21725 + 34558 91752 – 6328 5143 x 3 7016 : 7 
Bài 2: (2đ) a) Tính giá biểu thức: b) Tìm x
 64575 – 10021 x 5 x - 9723 = 1408
Bài 3: (2đ) 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 63 quyển vở. Hỏi có 3708 quyển vở thì thưởng đươc bao mhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.
Giải
Bài 4: ( 1đ) Viết 2 phép chia có thương bằng số chia.
a) b)..
Tên: .... ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 4
PHẦN 1 (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả đúng.
Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
 A.2000 + 300 + 45 B.1000 + 1300 + 45 + 0 
 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D.2000 + 340 + 5
Cho dãy số liệu sau: 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8. Số thứ ba trong dãy là số:
 A. 10 B. 16 C. 12 D. 8
Hằng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: 
 A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ 
8dam 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
86 B. 806 C. 860 D. 8006
PHẦN 1 (8 điểm) 
Bài 1: (3 đ) a) Tính nhẩm: 
 6000 + 3000 =  100000 - 80000 = 
 24000 x 2 =  12000 : 3 = 
 b) Đặt tính rồi tính:
 40729 + 51435 81772 – 7258 24082 x 3 12016 : 8 
Bài 2: (2đ) a) Tính giá biểu thức: b) Tìm x
 84575 – 22512 x 3 96480 : x = 9
Bài 3: (2đ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện miếng bìa đó.
Giải
Bài 4: (1đ) Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây (mỗi số chỉ được dùng một lần) để có: 
 x = x 
 b) : = : 
Tên: .... ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 5
PHẦN 1: (3đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả đúng.
Bài 1: Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 : 
 A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000 
 C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000
Bài 2: 3km 12m = . m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
312 B. 3012 C. 36 D. 15
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của mảnh đất đó là: 
A, 15m B. 10m C. 50m D. 150m
Bài 4: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 A. 64900 ; 46900 ; 96400 ; 94600 B. 46900 ; 94600 ; 96400 , 64900 
 C. 64900 ; 69400 ; 94600 ; 96400 D. 64900 ; 69400 ; 96400 ; 94600
Bài 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (..) của 9m15cm = .cm là:
A. 9015 B. 915 C. 9150 D. 9105
Bài 6 : Thứ tư tuần này là ngày 9. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
PHẦN 2: (7đ) Tự luận	
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 67280 - 26745 36579 + 17238 16543 x 5 20897 : 5
Bài 2: (2đ) a) Tính 42635 – 7505 : 5 b) Tìm x: x x 4 = 1040 - 40 
.
..
Bài 3: (2đ) Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét? (quãng đường đi được mỗi phút đều như nhau).
Giải
Bài 4: (1đ) Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống: 
 32 4 2 = 4 32 4 2 = 16
Tên: .... ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 6
PHẦN 1: (3đ) Trắc nghiệm:
Bài 1: (2đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống:
Số 54 275 đọc là năm mươi bốn nghìn hai trăm bảy mươi năm .
Các số 4 624 ; 3 542 ; 2 498 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
4 539 là số bé nhất trong các số 4 953 ; 4 594 ; 4 872 ; 4 539.
Viết thành tổng : 32052 = 30000 + 2000 + 52
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
Hình bên có mấy hình vuông: 
 A. 1 B. 2 
 C. 4 D. 5
Một hình vuông có cạnh 7 cm. Diện tích hình vuông là:
14 cm2 B. 28 cm2 C. 49 cm2 D. 21 cm2
PHẦN 2: (7đ) Tự luận
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 76127 + 4158 36883 – 7826 3106 x 5 4032 : 3
(1đ) Tính giá trị biểu thức: c. (1đ) Tìm x: 
 ( 31435 – 150 ) : 5 x : 7 = 308
Bài 3: (2đ) Một cửa hàng có 1254 quyển tập, cửa hàng đã bán 1/3 số tập. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quyển tập? Giải 
Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Tính độ dài cạnh hình vuông. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 40 cm.
Giải
Tên: .. ÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 7
PHẦN 1: (2đ) Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả đúng.
Bài 1: Số liền sau số 50109 là: 
50108 B. 50110 C. 50119 D. 50111
Bài 2: Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất?
43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983
Bài 3: 8m 5cm = . cm. 
805 B. 850 C. 85 D. 8005
Bài 4: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm., chiều rộng 5cm là: 
A, 13 cm2 B. 40 cm C. 40 cm2 D. 26 cm2 
PHẦN 2: (8đ) Tự luận	
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 58612 – 10769 87294 + 35859 12104 x 5 52185 : 5
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 8729 – x = 2546 b) Tính : (60415 + 605 ) : 4 
Bài 3: (1đ) 
Điền vào
chỗ chấm:
 .. giờ  phút. ... giờ kém . phút. 
Bài 4: (2đ) Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 4500 đồng. Hỏi mua 5 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền? Giải
Bài 5: (1đ) Điền số thích hợp vào ô trống: 
 8 + : 9 = 3 x 
Chu vi hình tứ giác ABCD là 18cm, biết độ dài cạnh AB = 5cm , BC = 4cm , CD = 6cm 
và AD = cm.
 Tên: .. KT TOÁN LỚP 3 CUỐI KI 2 – ĐÊ 8 
PHẦN 1: (2đ) Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả đúng.
Bài 1: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống:
10 km = 10 000 km
12 tuần lễ có 84 ngày 
Chu vi hình vuông là 36 cm thì cạnh hình vuông là 9 cm
5 m 14 cm = 5140 cm.
Bài 2: (0,5đ) Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất?
43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983
Bài 3: (0,5đ) Diện tích hình chữ có cạnh 8 cm là: 
A, 32 cm2 B. 64 cm C. 64 cm2 D. 32 cm 
PHẦN 2: (8đ) Tự luận	
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 65493 – 2486 18329 + 6207 12104 x 7 36175 : 5
Bài 2: (2đ) Tính: (13829 + 20718) x 2 Tìm x: x : 4 = 2054
Bài 3: (1đ) Vẽ và nêu tên 2 đường kính của hình tròn tâm O.
 .o
 Đường kính: .. 
Bài 4: (2đ) Một đội công nhân làm đường, trong 7 ngày làm được 192 m đường. Hỏi trong 9 ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường (sức làm mỗi ngày là như nhau)?
 Giải
Bài 5: (1đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số: ..
..
Tên:  ÔN TOÁN LỚP 3 CK2 – ĐỀ 9 
Phần I: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1.Số 17934 đọc là:
 A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
 B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.
 C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.
 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: 
 A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245
 4 . Số liền trước của số 38080 là:
 A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979
 5. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020,  ,  ,  , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025
 6. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là trung điểm của AB. AM có độ dài là:
 A. 52 cm B. 13 cm C. 12 cm A. 10 cm
II. Phần II (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 3 165 + 24 927 18 732 – 5 917 20 342 x 4 47287 : 6
Bài 2: (2đ) a) Tính giá trị của các biểu thức: b) Tìm x:
 4 x ( 7358 – 6419) x : 8 = 1137 
Bài 4: (2đ) Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế? 
 Giải
Bài 4: : (1đ) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. 
Tên:  ÔN TOÁN LỚP 3 CK2 – ĐỀ 10 
Bài 1.(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
 a. Giá trị của chữ số 5 trong số 26573 là:
 A. 50 B. 500 C. 5000
 b. Bốn mươi hai nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
 A. 42015 B. 42501 C. 42051 
 c. Cho 50dm 6cm = cm. Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
 A. 56 B. 506 C. 5060 
 d. Cạnh hình vuông có chu vi 32cm là:
 A. 16cm B. 8cm C. 8 cm2 
Bài 2 (1đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
Hình tròn có đường kính 26 cm, bán kính hình tròn đó là 6cm.
Trong phép chia có dư, số chia là 7 thì số dư lớn nhất là 7.
Hình vuông có chu vi 40 cm, cạnh hình vuông đó là 10 cm.
Điện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là 34 cm2.
Bài 3: ( 1 đ ) Điền dấu > , < , =
 9798 . 9890 8653  543 + 1000 ; 
 1 / 4 giờ.40 phút 1kg  981g + 19g
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 21567 + 42385 89205 – 63582 7138 x 6 64974 : 2
Bài 5: (2đ) a) Tính : (60800 - 31578 ) x 2 b) Tìm x: x x 4 = 16236 
Bài 6: (2đ) Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Giải:
Bài 7: (1đ) Tìm tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số.

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_thi_toan_HK2_lop_3.doc