Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3 Môn : Toán Năm học 2015-2016 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 Phòng GD Cư m’ Gar Trường TH Bế Văn Đàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2015- 2016 ĐỀ RA Câu 1. (1 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 099, 92 109, Số lớn nhất là: A. 82 075 B. 82 090 C. 92 109 Câu 2: (1 Điểm) Giá trị của biểu thức: 7892 + 403 x 7 là: A. 10 713 B. 11520 C. 11591 Đ S Câu 3. ( 1 điểm) ? a. 96 : 4 x 2 = 24 x 2 b. 96 : 4 x 2 = 96 : 8 = 48 = 12 Câu 4. ( 2 Điểm) Đặt tính rồi tính: 65 754 + 23 480 19 880 – 8795 689 x 3 12784 : 8 Câu 5.( 1 điểm) Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. . Câu 6. (1 Điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa? a. 397g b. 379g c. 250g 300g Câu 7. (1 Điểm) Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 B. 81cm2 C. 82cm2 D 73cm2 8. ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC 2015- 2016 ĐỀ RA Câu 1. (1 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 099, 92 109, Số lớn nhất là: (A.) 92 109 B. 82 075 C. 82 090 D. 93 000 Câu 2: (1 Điểm) Giá trị của biểu thức: 7892 + 403 x 7 là: A. 3627 B. 10 713 ( C.) 10 713 D 11520 Đ S Câu 3. ( 1 điểm) s Đ S ? a. 96 : 4 x 2 = 24 x 2 b. 96 : 4 x 2 = 96 : 8 = 48 = 12 Câu 4. ( 2 Điểm) Đặt tính rồi tính: (mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) 65 754 19 880 689 12784 8 + 23 480 - 7 895 X 3 47 1598 89 234 11 985 2067 78 64 0 Câu 5.( 1 điểm) Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là : 31 999; 32 456; 32 564; 32 645 Câu 6. (1 Điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hộp sữa cân nặng 455g, vỏ hộp cân nặng 58g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa? (a.) 397g b. 379g c. 250g 300g Câu 7. (1 Điểm) Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 72cm2 (B.) 81cm2 C. 82cm2 D 73cm2 8. ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó? Các ghi điểm : Tính được chiều dài HCN ghi 0,5 điểm Tính được diện tích HCN ghi 1 điểm Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 9 x 3 = 27 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 27 = 243 (cm2 ) Đáp số: 243 cm2
Tài liệu đính kèm: