Đề 1 kiểm tra định kì cuối kì 2 – Lớp 4 năm học: 2015 - 2016

docx 80 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề 1 kiểm tra định kì cuối kì 2 – Lớp 4 năm học: 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra định kì cuối kì 2 – Lớp 4 năm học: 2015 - 2016
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 – LỚP 4
Năm học: 2015 -2016
MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút
	A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
	Câu 1.Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đú
a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 
 A. 7	B. 14 C. 17	
b)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = .. năm:
	A. 3	B . 30 C. 300
c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m2 4dm2 =..... dm2
	A. 304	B. 340 C. 3.400
d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 14giờ = . phút
	A. 15	 B . 20	 C.25
 e)Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:
	A. 200 cm2 B. 250 cm2 C. 300 cm2
Câu 2
. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
 Câu 3. Tính 
a) 27+43=.
b) 2315-35=
 c) 94×57=. 
 d)49∶25 =
	Câu 4.a) Tìm x 	b) Tính giá trị biểu thức:
	x×25=67	76+32+116
	.
	.
	 .
	 .
Câu 5. Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.
 Giải
	.
	.
	.
	.
Câu 6.Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Giải	..
............................................................................................
.........................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học 2015 - 2016
Môn : TOÁN – Lớp 4
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. (3 điểm) 
Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ, riêng câu c đạt 1đ.
	a.D	(0,5đ)
	b.C	(0,5đ)
	c.C	(1đ)
	d.A	(0,5đ)
	e.D	(0,5đ)
Câu 2. ( 1 điểm)
Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
S
Đ
PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
a) 27+43=621+2821=3421(0.5đ) 
b)2315-35=23-1515=815(0.5đ)
c)35×4=3×45=125(0.5đ)
d)49∶25=4×59×2=2018(0.5đ)
Câu 2 (1điểm)
a) x =67:25
	 b)76+32+116=166+116=276=92 (0.5đ)
x = 3014=157 (0.5đ)
Câu 3 ( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm.
 Diện tích hình bình hành là: (0,25đ)
 7 9 = 63 (Cm2) (0,5đ)
 Đáp số: 63Cm2 (0.25đ)
Câu 4 ( 2 điểm)
 Bài giải
Ta có sơ đồ: ? m
567 họcsinh
	Nữ: 
Nam: 
 ? m (0,5đ)
Tổng số phần bằng nhau là:
 5 + 2 = 7 (phần) (0,25đ) 
 Số học sinh nữ là:
 567 : 7 2 = 162( học sinh) (0,5 đ) 
 Số học sinh nam là:
567 – 162 = 405 ( học sinh) (0,5đ) 
 ( Hoặc: 567 : 7 x 5 = 405 (học sinh)
Đáp số: nữ: 162 học sinh; nam: 405 học sinh. (0,25đ)
( Sai lời giải hoặc phép tính trừ nửa số điểm)
- HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGUYỄN THỊ MINH KHAI 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4
MÔN KHOA HỌC - Thời gian 40 phút
LỚP 4D4- NĂM HỌC : 2015-2016
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (8 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: ( 1 điểm) Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật?
A . Khí ô-xi. B . Khí ni-tơ
C . Khí các-bô-níc D . Khí mê-tan
Câu 2: ( 1 điểm) Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?
A . Chất lỏng B . Chất rắn
C . Chất khí D . Tất cả các ý trên
Câu 3: ( 1 điểm) Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?
A . 350C B . 360C C . 370C D . 380C
Câu 4: (1 điểm) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
A . Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đát sẽ trở nên lạnh giá.
B . Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa.
C . Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
D . Tất cả các ý trên
Câu 5: ( 1 điểm) Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?
A . Đẻ nhánh B . Làm đòng
C . Chín. D . Mới sạ
Câu 6: ( 0,5 điểm) Các chuỗi thức ăn bắt đầu từ đâu?
A.Từ động vật B.Từ thực vật
C. Từ nước D. Từ các chất khoáng
Câu 7. ( 0,5 điểm) Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là:
A . Trồng cây xanh.
B . Dùng bếp đun cải tiến để đun nấu.
C. Đi đại tiện tiểu tiện đúng nơi quy định.
D. Đổ rác ra đường.
E . Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Lau khô thành cốc rồi cho vào mấy cục nước đá. Một lát sau sờ vào thành cốc ta thấy ướt. Hiện tượng trên có được là vì:
A . Nước đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc.
B . Nước thấm từ trong cốc ra ngoài.
C . Hơi nước trong không khí ở thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
D . tất cả các ý trên. 
Câu 9: Các trường hợp nào cần tránh để gây hại cho mắt?
A, . Học , đọc sách dưới ánh sang quá yếu hoặc quá mạnh.
B, . Đọc bài ở cửa sổ.
C, Nhìn quá lâu vào màn hình vi tính.
D, . Câu A và C đúng.
E, . Câu A và B đúng.
PHẦN TỰ LUẬN : (2 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Trong chăn nuôi gà người ta dùng ánh sáng điện kéo dài thời gian chiếu sáng trong ngày để làm gì?
Câu 11: ( 1 điểm) Nêu hai việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc sách, xem tivi.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
Môn: Khoa học 
-----------------------------------
A. Trắc nghiệm: (8đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
D
C
D
D
B
E 
C 
D 
Điểm
1
1
1
1
1
0,5
0,5
1
1
B. Tự luận: (2đ)
Câu 10: (1 điểm)
	Kích thích cho gà ăn được nhiều, chóng tăng cân và đẻ nhiều trứng.
Câu 11: (1 điểm) 
Học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh đều có thể hại cho mắt.
Nhìn quá lâu vào màn hình máy tính, ti vi cũng làm hại mắt.
 Dliêya, ngày 21 tháng 4 năm 2016
 Người nhận lớp Giáo viên ra đề
 Triệu Bình Long
 Hiệu trưởng
TRƯỜNG TH NG THỊ MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2014 -2015
Họ và tên:  Môn : Khoa học - Thời gian: 35 phút
Lớp 4D Ngày KT: ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật?
A . Khí ô-xi.
B . Khí ni-tơ
C . Khí các-bô-níc
D . Khí mê-tan
Câu 2: ( 1 điểm) Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?
A . Chất lỏng
B . Chất rắn
C . Chất khí
D . Tất cả các ý trên
Câu 3: ( 1 điểm) Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?
A . 350C B . 360C C . 370C D . 380C
Câu 4: (1 điểm) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
A . Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đát sẽ trở nên lạnh giá.
B . Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa.
C . Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
D . Tất cả các ý trên
Câu 5: ( 1 điểm) Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?
A . Đẻ nhánh
B . Làm đòng
C . Chín.
D . Mới sạ
Câu 6: ( 0,5 điểm) Các chuỗi thức ăn bắt đầu từ đâu?
A.Từ động vật B.Từ thực vật
C. Từ nước D. Từ các chất khoáng
Câu 7. ( 0,5 điểm) Những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành là:
A . Trồng cây xanh.
B . Dùng bếp đun cải tiến để đun nấu.
C. Đi đại tiện tiểu tiện đúng nơi quy định.
D. Đổ rác ra đường.
E . Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Lau khô thành cốc rồi cho vào mấy cục nước đá. Một lát sau sờ vào thành cốc ta thấy ướt. Hiện tượng trên có được là vì:
A . Nước đá bốc hơi đọng lại ở thành cốc.
B . Nước thấm từ trong cốc ra ngoài.
C . Hơi nước trong không khí ở thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
D . tất cả các ý trên. 
Câu 9: Các trường hợp nào cần tránh để gây hại cho mắt?
A, . Học , đọc sách dưới ánh sang quá yếu hoặc quá mạnh.
B, . Đọc bài ở cửa sổ.
C, Nhìn quá lâu vào màn hình vi tính.
D, . Câu A và C đúng.
E, . Câu A và B đúng.
PHẦN TỰ LUẬN : (2 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Trong chăn nuôi gà người ta dùng ánh sáng điện kéo dài thời gian chiếu sáng trong ngày để làm gì?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm) Nêu hai việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc sách, xem tivi.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TH
TNKQ
TH
TNKQ
TH
TNKQ
TH
Em tập soạn thảo
Số câu
3
1
3
1
Số điểm
1.5
3
1.5
3
Thế giới LOGO của em
Số câu
1
1
1
1
1
3
2
Số điểm
0.5
0.5
2
0.5
2
1.5
4
Tổng
Số câu
1
4
2
1
1
6
3
Số điểm
0.5
2
5
0.5
2
3,0
7,0
PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ
Trường TH HÒA BÌNH
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học lớp 4
Thời gian Hs làm bài : 40 phút
Họ tên:	Lớp: 4	
Điểm
Nhận xét
Kiến Thức:
Kỹ năng: 
Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) – 15 phút
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chỉ ra nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Để định dạng chữ gạch chân và in nghiêng em nháy nút lệnh?
A. và 	B. và 	C. và 	 	D. 
 Câu 3. Để căn lề giữa cho văn bản em nháy vào biểu tượng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong phần mềm Logo, muốn Rùa quay trái 900 em dùng lệnh?
A. BK 100	B. RT 90	C. LT 90	D. HT 90
Câu 5. Câu lệnh CS FD. 100RT, 90 có bao nhiêu lỗi sai?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 6. Rùa sẽ vẽ hình nào sau đây khi em gõ lệnh: 
Repeat 2 [ FD 100 RT 90 FD 50 RT 90 ] ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II: Thực hành: (7 điểm) - 25 phút
Câu 1. (3 điểm)Trình bày văn bản theo mẫu và lưu văn bản vào ổ (D:\) với tên của mình (ví dụ: anh4a.doc):
Mèo con đi học
Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang cái gì.
Chỉ mang một cái bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con.
Theo Phan Thị Vàng Anh
Câu 2. (4 điểm)Hãy sử dụng lệnh lặp (repeat n)trong Logo để ra lệnh cho Rùa vẽ các hình sau:
40
50
100
40
40
40
80
40
40
40
A.
B.
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II– NĂM HOC 2015 - 2016
Môn:Tin học lớp 4
Thời gian : 40 phút
Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. B 	(0,5 điểm)
Câu 2. C	(0,5 điểm)
Câu 3. C	(0,5 điểm)
Câu 4. C	(0.5 điểm)
Câu 5. C	(0,5 điểm)
Câu 6. C	(0,5 điểm)
Phần II: Thực hành: (7 điểm)
Câu 1. Gõ nhanh, chính xác, trình bày đẹp: 3 điểm
	 - Với mỗi lỗi sai trừ 0.25 điểm
Câu 2.
( 2 điểm) Repeat 2 [ FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 ]
( 2 điểm) Repeat 2 [repeat 3[FD 40 RT 90 FD 40 LT 90] RT 90]
Trường TH A Nhơn Mỹ 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên  	 Năm học: 2015- 2016
Lớp  	 MÔN : TOÁN 
 Thời gian : 40 phút	 	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
	A- Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1. 
 .Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây: 
 	A. B. C. D. 
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để : 
 Số 13 chia hết cho 3 là: 
A. 1 	 B. 9 	 	 C. 8 	 D. 6
Bài 3 : 5 giờ 20 phút =  phút ?
A. 520	B. 320	C. 70	D.5020
Bài 4. 
 Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 A. B. C. D. 
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5 : Tính
 	a. 2354 x 12 =..................................; b. + = ........................................
 	c. x = ....................................; d. : = ...................................... 
 Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.
......................................................Giải............................................................. ............................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 8: 
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
..
b. Điền vào chỗ chấm <<	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án
Điểm
1
 B. 
1,0 
2
 C. 8 
1,0 
3
 B. 320
1,0 
4
A. 
1,0 
5
 a. 2354 x 12 = 28248 
 b. + = + = 
 c. x = 
 d. : = x = = 
0,5
0,5
0,5
0,5
6
 Diện tích hình thoi là: 
 x : 2 = (m2)
 Đáp số : m2
 0,25
0,5
0,25
7
Vẽ sơ đồ 
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi)
 ( Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi))
Đáp số : Cha : 36 tuổi
 Con : 6 tuổi
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
8
 a. ; ;1; 
b. Là phân số : hoặc 1
0,5
0,5
Trường TH A Nhơn Mỹ 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên  	 Năm học: 2015- 2016
Lớp  	 MÔN : TIẾNG VIỆT 
 Thời gian : 40 phút	 	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
A.KIỂM TRA ĐỌC : 5 điểm
	Giáo viên cho học sinh bốc thâm và chỉ định đọc một đoạn trong bài:
	1/Con sẻ (TV4-Tập 2-trang 90) 
	2/Đường đi Sa Pa (TV4-Tập 2-trang 102)
	3/Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV4-Tập 2-trang 114)
	4/Con chuồn chuồn nước (TV4-Tập 2-trang 127)
	5/Vương quốc vắng nụ cười (TV4-Tập 2-trang 132)
B.KIỂM TRA ĐỌC HIỂU : 5 điểm
	Đi xe ngựa
Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đưa tôi từ chợ quận trở về. Anh là con của chú Tư Khởi, người cùng xóm, nhà ở đầu cầu sắt. Nhà anh có hai con ngựa, con Ô với con Cú. Con Ô cao lớn, chạy buổi sáng chở được nhiều khách và khi cần vượt qua xe khác để đón khách, anh chỉ ra roi đánh gió một cái tróc là nó chồm lên, cất cao bốn vó, sải dài, và khi tiếng kèn anh bóp tò te tò te, thì nó qua mặt chiếc trước rồi. Còn con Cú, nhỏ hơn, vừa thấp lại vừa ngắn, lông vàng như lửa. Nó chạy buổi chiều, ít khách, nó sải thua con Ô, nhưng nước chạy kiệu rất bền. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều thiệt dễ thương. Tôi thích nó hơn con Ô, vì tôi có thể trèo lên lưng nó mà nó không đá. Mỗi lần về thăm nhà, tôi thường đi xe của anh. Anh cho tôi đi nhờ, không lấy tiền. Thỉnh thoảng đến những đoạn đường vắng, anh trao cả dây cương cho tôi... Cầm được dây cương, giựt giựt cho nó chồm lên, thú lắm.
* Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
1. Câu   “Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều thật dễ thương” miêu tả đặc điểm con ngựa nào ?
a. Con ngựa Ô
b. Con ngựa Cú
c. Cả hai con
2. Vì sao tác giả thích con ngựa Cú hơn con ngựa Ô?
a. Vì nó chở được nhiều khách.
b. Vì nước chạy kiệu của nó rất bền.
c. Vì có thể trèo lên lưng nó mà nó không đá.
3. Vì sao tác giả rất thích thú khi đi xe ngựa của anh Hoàng?
a. Vì anh Hoàng là hàng xóm thân tình với tác giả, anh cho đi nhờ không tốn tiền.
b. Vì tác giả yêu thích hai con ngựa và thỉnh thoảng lại được cầm dây cương điều khiển cả chiếc xe ngựa.
c. Cả hai ý trên.
4. Câu “ Thỉnh thoảng đến những đoạn đường vắng, anh trao cả dây cương cho tôi.” thuộc kiểu câu gì?
a. Câu kể.
b. Câu khiến.
c. Câu hỏi.
5. Ý chính của bài văn là gì?
a. Nói về hai con ngựa kéo xe khách.
b. Nói về một chuyến đi xe ngựa.
c. Nói về cái thú đi xe ngựa.
Trường TH A Nhơn Mỹ 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên  	 Năm học: 2015- 2016
Lớp  	 MÔN : CHÍNH TẢ + TLV 
 Thời gian : 45 phút	 	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
C. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
I. Chính tả (nghe viết) thời gian viết bài: 15 phút
Dòng sông mặc áo
Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may
Chiều trôi thơ thẩn áng mây
Cài lên màu áo hây hây ráng vàng
Rèm thêu trước ngực vầng trăng
Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên
Khuya rồi, sông mặc áo đen
Nép trong rừng bưởi, lặng yên đôi bờ...
	 Nguyễn Trọng Tạo
II. Tập làm văn: thời gian làm bài 30 phút
 	Tả một cây có bóng mát mà em biết.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
A. Hướng dẫn kiểm tra :
I. Kiểm tra đọc thầm và làm bài tập :GV phát đề kiểm tra cho từng HS và hướng dẫn cách làm bài.
II. Kiểm tra viết :
1. Chính tả : GV đọc toàn bài 1 lần cho HS nghe, sau đó đọc cả câu và từng cụm từ cho HS viết vào giấy kiểm tra.
2. Tập làm văn : Giáo viên viết đề bài lên bảng lớp, học sinh làm bài vào giấy kiểm tra (giáo viên nhắc học sinh không phải viết lại đề bài)
B. Hướng dẫn chấm :
I. Đọc thầm và làm bài tập : 5,0 điểm
 - Học sinh làm đúng mỗi câu được 1,0 điểm.
 - Đáp án: 
Câu
1
2
3
4
5
ý đúng
b
c
c
a
c
II. Viết : 10 điểm
1. Chính tả : 5,0 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu, vần, thanh trừ 0,5 điểm). Nếu chữ viết xấu, trình bày bẩn trừ 1,0 điểm cho toàn bài viết.
2. Tập làm văn : 5,0 điểm
a. Nội dung : đảm bảo các yêu cầu sau :
- Giới thiệu được cây có bóng mát định tả.
- Tả bao quát, tả chi tiết từng bộ phận của cây.
- Nêu được ích lợi cây và cảm nghĩ của em đối với cây đó.
b. Hình thức :
 Phải đúng thể loại, không lạc đề. Viết câu đúng ngữ pháp, bố cục rõ ràng, dùng từ đúng. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Khi chấm giáo viên cần kết hợp cả hình thức và nội dung, cần đánh giá đúng thực lực bài làm của mỗi học sinh. Tuỳ mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 5,0-4,5-4,0-3,5-30-2,5-2,0-1,0-0,5
Trường TH A Nhơn Mỹ 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên  	 Năm học: 2015- 2016
Lớp  	 MÔN : LS + ĐL 
 Thời gian : 40 phút	 	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
Đánh dấu X vào ô trước câu trả lời đúng :
Phần lịch sử
Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?
£ Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.
£ Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển
£ Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.
Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?
£ Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục
£ Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực
£ Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được
Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?
£ Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
£ Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.
£ Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước
Quang Trung đã dùng kế gì để đánh bại quân Thanh?
£ Nhử địch vào trận địa mai phục của ta rồi phóng hoả, bắn tên.
£ Nhử địch vào trận địa mai phục của ta ở sông Bạch Đằng
£ Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên
Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
.. 
Phần địa lí
Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
£ Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
£ Kinh, Ba Na, Ê-đê.
£ Kinh, Thái, Mường
Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?
£ Sông Mê Kông
£ Sông Sài Gòn
£ Sông Đồng Nai
Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
£ Có nhiều dân tộc sinh sống
£ Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động
£ Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa 
Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:
£ Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp
£ Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản
£ Làm muối, khai thác khoáng sản, nghề nông
 Hãy nêu Vai trò của biển Đông đối với nước ta?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN : LS +ĐL LỚP 4
Phần lịch sử
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
a
a
c
Câu 5: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
 - Sau khi vua Quang Tung mất, triều đại Tây Sơn suy yếu dần, lợi dụng cơ hội đó, Nguyễn Ánh huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Triều Tây Sơn bị lật đổ, 
Phần địa lí
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
b
b
Câu 5: Hãy nêu Vai trò của biển Đông đối với nước ta?
có vai trò điều hòa khí hậu
Kho muối khổng lồ
Có nhiều khoán sản, hải sản quý
Có nhiều bãi biển đẹp, vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.
Trường TH A Nhơn Mỹ 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên  	 Năm học: 2015- 2016
Lớp  	 MÔN : Khoa học 
 Thời gian : 40 phút	 	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
Đánh dấu X vào ô trước câu trả lời đúng :
1.Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào? 
£ Khí ô – xi 
£ Khí Ni – tơ 
£ Khí các – bô - níc
2.Trong quá trình quang hợp , thực vật thải ra khí nào?
£ Khí ô – xi 
£ Khí Ni – tơ 
£ Khí các – bô - níc
3.Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào?
£ Khí ô – xi 
£ Khí Ni – tơ
£ Khí các – bô - níc
4.Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật?
	a. £ Nước, chất khoáng. 	 
 b. £ Không khí . 
	c. £ Ánh sáng. 	
 d. £ Tất cả các ý trên
5,Động vật cần gì để sống?
 	 a. £ Không khí, thức ăn. 	 
 b. £ Nước uống. 
c. £ Ánh sáng . 	 
 d. £ Tất cả các ý trên.
6. Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời, chất vô cơ để tạo thành chất hữu cơ (như chất bột đường) ?
	 a. £ Con người 
 b. £ Thực vật 
 c. £ Động vật 
 d. £Tất cả các sinh vật trên
7.Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
	 a. £ Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá.
	 b. £ Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa.
 c. £ Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
	 d. £ Tất cả các ý trên.
Câu 8: Viết Đ vào trước câu đúng, viết S vào trước câu sai.
	Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn?
	 a. £ Thìa bằng nhựa nóng hơn.
	 b. £ Thìa bằng kim loại nóng hơn.
Câu 9 : Điền các từ : phát triển, khô hạn, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. 
 Các loại cây khác nhau có nhu cầu về  khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được .Cùng một cây, trong những giai đoạn . khác nhau cần những lượng nước khác nhau. 
Câu 10: Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MÔN : KHOA HỌC LỚP 4
	Câu 9. ( 1.5 điểm ) Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm theo thứ tự lần lượt như sau: nước, khô hạn, phát triển
Câu 10. ( 2 điểm ) Học sinh nêu đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Ví dụ:
1. Vứt rác bừa bãi.
2. Khí thải của các nhà máy, xí nghiệp.
3. Khói bụi của phương tiện giao thông.
4. Sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất trong nông nghiệp
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
c
a
a
d
d
b
d
a (S) , b(Đ)
Diểm
0,5
0,5
0,5
1
1
1
1
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 4 
 CUỐI NĂM
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Nhà Hồ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Nước Đại Việt thế kỷ XVI - XVIII
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Nhà Tây Sơn
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
5. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 - 1858)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
6. Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
7. Đồng bằng Nam Bộ
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
8. Dải dồng bằng duyên hải miền Trung
Số câu
1
0
1
Số điểm
1,0
0
1,0
Người dân và 
hoạt động động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
2
2
6
4
Số điểm
3,0
3,0
2,0
2,0
6,0
4,0
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ – LỚP 4
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
 ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng (1điểm)
 Thời nhà Hồ quân Minh sang xâm lược nước ta năm nào?
£ năm 1406. 
£ năm 1407. 
£ năm 1408. 
£ năm 1409.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất (1điểm)
	Nhà Hậu Lê đã Làm gì để quản lý đất nước?
A. Vẽ bản đồ đất nước.
	B. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật.
	C. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
	D. Vẽ bản đồ đất nước và cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
Câu 3: Điền các từ ngữ:( thanh bình , khuyến nông, ruộng hoang, làng quê, tươi tốt. ) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp. (1điểm)
 	Quang Trung ban bố “ Chiếu .................................”, lệnh cho dân đã từng bỏ ........................... phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ........................... . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại ......................... , làng xóm lại thanh bình 
Câu 4: Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào? (1 điểm)
Câu 5: Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong đã mang lại kết quả gì?
Câu 6:Viết chữ Đ vào £ trước câu đúng, chữ S vào £ trước câu sai: (1điểm)
	Thành phố Sài Gòn được mang tên thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào?
 £ 1976	
 £ 1975 
 £ 1974. 	
 £ 1977
Câu 7 : Đánh dấu x vào £ trước ý đúng .(1điểm)
	Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ?
 £ Đồng bằng nằm ở ven biển.
 £ Đồng bằng có các dãy núi lan ra sát biển.
 £ Đồng bằng có nhiều đầm phá.
 £ Đồng bằng có nhiều cồn cát. 
Câu 8 : Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp.(1điểm)
 A B
 Thành phố Dân số năm 2011 (nghìn người)
Hà Nội
1 A 
7521,1 
Hải Phòng
2 B
1878,5
Đà Nẵng
3 C
951,7
Thành Phố Hồ Chí Minh
4 D
6699,6
Câu 9: Nêu một số đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Nam Bộ ?(1điểm)
10 : Vì sao người dân ỏ đồng bằng duyên hải miền Trung lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối được nhiều?
Trường TH:.............................
Lớp:
Họ và tên học sinh:.................
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ – LỚP 4
 NĂM HỌC: 2015 - 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
 ĐỀ B
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1....
 .....
2.... 
 .....
......
.......
...
....
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất (1điểm)
	Nhà Hậu Lê đã Làm gì để quản lý đất nước?
A. Vẽ bản đồ đất nước.
	B. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật.
	C. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
	D. Vẽ bản đồ đất nước và cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng (1điểm)
 Thời nhà Hồ quân Minh sang xâm lược nước ta năm nào?
£ năm 1406. 
£ năm 1407. 
£ năm 1408. 
£ năm 1409.
Câu 3: Điền các từ ngữ:( thanh bình , khuyến nông, ruộng hoang, làng quê, tươi tốt. ) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp. (1điểm)
 	Quang Trung ban bố “ Chiếu .................................”, lệnh cho dân đã từng bỏ .......

Tài liệu đính kèm:

  • docxTONG_HOP_DU_CAC_MON_THI_KY_2_LOP_4.docx