Collocations and idioms

docx 10 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Collocations and idioms", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Collocations and idioms
COLLOCATIONS AND IDIOMS – EXERCISE 
1. Although we argued with him for a long time, he ______ his ground.
A. remained	B. stood	C. kept	D. persisted 
2. I can’t go out this morning. I’m up to _____ in reports.
A. eye	B. ears	C. feet	D. fingers
3. My father ________ when he found out that I’d damaged his car.
A. saw pink elephants	B. hit the ceiling 
C. brought the house down	D. made my blood boil
4. I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of _____ shaves.
A. near	B. narrow	C. close	D. tiny
5. While Long has turned over a new _______ , his brother is still racing around in fast cars and causing trouble.
A. leaf	B. page	C. face	D. book
6. You can talk till the _______ come home – you’ll never make me change my mind.
A. sheep	B. cows	C. dogs	D. chickens
7. The escaped prisoner fought _______ before he was finally overpowered.
A. head over heels	B. tooth and nail	C. heart and soul	D. foot and mouth
8. He is always full of ___ . He can play football all day without tiredness.
A. beans	B. millet	C. rice	D. peaches
9. Since he started his own business, he has made money hand over _______. 
A. palm 	B. fist	C. cheek	D. head
10. You should _________ before buying because it is very expensive.
A. cost an arm and a leg 	B. take it for granted 
C. pull your leg	D. take it into account 
11. I ______ to answer all their questions.
A. did my level best	B. worked my fingers to the bone
C. pulled my weight	D. kept my chin up
12. The President is determined to _______ for peace.
A. pull his socks up	B. make a meal
C. go the extra mile	D. raise a finger
13. We cannot afford to carry members who are not _______.
A. doing things by halves	B. making a meal of it
C. knowing beans about it	D. pulling their weight
14. If you know what you really want, you should ______ to get it.
A. pull their weight	B. go all out
C. pull your socks up	D. fight tooth and nail
15. She _______ in order to send her children to school.
A. cut corners	B. worked her fingers to the bone 
C. made a meal of it	D. called it a day
16. When you’re ________ trying to start a business, you should utilize every minute you have.
A. breaking your back	B. raising a finger
C. pulling your socks up	D. going through thick and thin 
17. It’s obvious that she’s lying through her _____.
A. hat	B. teeth	C. head	D. back
18. This information is too important, you can’t sweep it under the ______.
A . tracks 	B. carpet	C. back	D. hat
19. After all, he only __________ . He never does what he promised .
A. speaks with a forked tongue	B. has one foot in the grave
C. smells a rat	D. jumps through hoops
20. I was surprised to find he’d gone behind my _____.
A. hat	B. back 	C. thought	D. leg
21. Supermarkets buy goods at _____ prices.
A. steady	B. fixed	C. stuck	D. hooked
22. The boy bought a toy gun that is ______ to distinguish from a real gun.
A. impractical 	B. unable	C. impossible	D. incapable 
23. I'm on friendly _______ with my friends at my school.
A. relationship	B. link	C. term	D. contact
24. Nowadays, the number of people who are out of ______ is rapidly increasing .
A. order	B. work	C. danger	D. luck
25. Ha Long Bay is always a tourist ________ when summer comes.
A. attract	B. attractive	C. attraction	D. attractiveness
26. The two boys look ______ , but they are not brothers.
A. similar to	B. like	C. alike	D. same
27. The tanks were ______ for the battle-field.
A. heading 	B. going	C. running	D. travelling
28. The company allows some customers to buy goods on _______ and pay for them later.
A. cash	B. cheque	C. card	D. credit
29. The competition attracted a large ____ of carpenters from the whole country.
A. deal	B. number	C. lot	D. amount
30. Could you do me a(n) ______? My bike’s front tyre is flat.
A. favour	B. help	C. assistance	D. support
31. You should _____ attention to what teacher is saying if you want to get high mark.
A. pay 	B. draw	C. gain	D. attract
32. She makes a great effort in order to graduate with ______ colours.
A. jumping	B. walking 	C. flying	D. red
33. We have stopped buying goods from that shop as most of them are _____ poor quality.
A. in	B. under	C. with	D. on
34. My watch was _________. Could you have the time ?
A. out of order	B. out of reach	C. out of work	D. out of the blue
35. They escaped from the smoke-filled house just in the _______ of time.
A. nick	B. moment	C. course	D.fullness
36. These days, more and more teenagers __________ a crime at the early age.
A. make 	B. commit	C. have	D. do
37. She completed the 500 meters in ______ time.
A. record	B. folded	C. broken	D. taken
38. You need _____a chance if you don’t miss it again.
A. seize 	B. jump	C. take	D. gain
39. He was given a dose of morphine to ______ his pain.
A. release	B. repair	C. retain	D. relieve
40. You have 2 days to ______ a decision whether to go or not.
A. carry out	B. make	C. do	D.take
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1. B
 Giải thích : stand somebody’s ground : giữ vững lập trường, quan điểm .
Dịch nghĩa : Mặc dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ta một khoảng thời gian dài nhưng anh ấy vẫn giữ vững quan điểm của anh ta.
2. B
Giải thích : up to ears in something = up to sb’s eyes in something : bận rộn với cái gì.
Dịch nghĩa : Tôi không thể ra ngoài tối nay. Tôi đang bận ngập đầu với các bài báo cáo.
3. B 
Giải thích : hit the ceiling = hit the roof : trở nên giận dữ.
 see pink elephants : trông gà hóa cuốc
bring the house down : khiến khán giả vỗ tay cực kì phấn khích	
make sb’s blood boil : khiến ai đó trở nên cực kì tức giận 
Dịch nghĩa : Bố tôi trở nên giận dữ khi ông phát hiện ra tôi đã phá hoại chiếc xe ô tô của ông ấy.
4. C 
Giải thích : a close shave = a narrow escape : thoát khỏi trường hợp nguy hiểm trong gang tấc.
Dịch nghĩa : Tôi vẫn chưa bị tai nạn nhưng tôi đã có vài lần thoát chết trong gang tấc.
5. A
Giải thích : turn over a new leaf : cải tà quy chính, thay đổi tính cách tốt hơn.
Dịch nghĩa : Trong khi Long đã thay đổi tính nết thì anh trai của anh ấy vẫn đua xe và gây ra lo lắng.
6. B
Giải thích : till the cows come home : trong 1 khoảng thời gian dài và không xác định , mãi mãi.
Dịch nghĩa : Bạn có thể nói mãi mãi nhưng bạn sẽ không bao giờ khiến tôi thay đổi quyết định.
7. B
Giải thích : fight tooth and nail : chiến đấu quyết liệt, dữ dội
Dịch nghĩa : Tên tù nhân bị trốn thoát đã chiến đấu rất quyết liệt trước khi anh ta bị áp chế.
8. A 
Giải thích : full of beans/ life : tràn đầy sức sống, năng lượng.
Dịch nghĩa : Anh ta luôn luôn tràn đầy năng lượng. Anh ta có thể chơi bong đá cả ngày mà không hề mệt mỏi.
9. B 
Giải thích : make money hand over fist : vớ bở, thu được rất nhiều tiền
Dịch nghĩa : Kể từ khi anh ấy bắt đầu tự kinh doanh, anh ấy đã thu được rất nhiều tiền.
10. D
Giải thích : take something into account/ consideration : quan tâm , cân nhắc cái gì 
cost an arm and a leg : đắt cắt cổ
take something for granted : cho rằng điều gì đó là điều hiển nhiên
pull somebody’s leg : trêu chọc ai 
Dịch nghĩa : Bạn nên cân nhắc kĩ trước khi mua bởi vì nó rất đắt.
11. A 
Giải thích : do one’s level best : nỗ lực , làm hết sức mình.
work one’s fingers to the bone : cật lực làm việc	
pull one’s weight : nỗ lực, đảm đương phần trách nhiệm của mình.
keep your chin up : không được thất vọng
Dịch nghĩa : Tôi đã nỗ lực hết mình để trả lời tất cả các câu hỏi.
12. C 
Giải thích : go the extra mile : nỗ lực để đạt được thứ gì đó .
pull one’s socks up : cố gắng cải thiện thái độ, công việc ,
make a meal of something : dành thời gian,sức lực không cần thiết vào việc gì.
raise/lift a finger/hand : giúp đỡ ai = do somebody a favour 
Dịch nghĩa : Chủ tịch quyết tâm để giành được hòa bình
13. D 
Giải thích : pull one’s weight : nỗ lực, đảm đương phần trách nhiệm của mình.
do things by halves : làm việc không nhiệt tình , hăng hái
know beans about something : có hiểu biết về chủ đề, lĩnh vực gì 
Dịch nghĩa : Chúng tôi không thể mang những thảnh viên mà không chịu nỗ lực, đảm đương được phần việc của mình.
14. B
Giải thích : go all out for something/ to do something : nỗ lực hết mình để đạt được thứ gì.
Dịch nghĩa : Nếu bạn biết cái bạn thực sự muốn , hãy nỗ lực hết mình để đạt được nó.
15. B 
Giải thích : work one’s fingers to the bone : cật lực làm việc	
cut corners : tiết kiệm tiền bạc, sức lực bằng làm thứ gì một cách nhanh , rẻ, dễ nhất mà không theo một nguyên tắc nào.
call it a day : quyết định ngừng làm việc gì 
Dịch nghĩa : Bà ấy cật lực làm việc để cho lũ trẻ được đi học.
16. A
Giải thích : break one’s back : làm việc vất vả để cố gắng đạt được thứ gì
through thick and thin : mọi khó khăn, vất vả
Dịch nghĩa : Khi bạn đang cố gắng nỗ lực để bắt đầu kinh doanh, bạn nên tận dụng từng phút từng giây bạn có.
17. B 
Giải thích : lie through somebody’s teeth : nói dối không chớp mắt , không biết ngượng
Dịch nghĩa : Rõ ràng cô ấy đang nói dối không chớp mắt.
18. B
Giải thích : sweep something under the carpet : che dấu cái gì đó
Dịch nghĩa : Thông tin này quá quan trọng. Bạn không thể dấu nó được.
19. A 
Giải thích : speaks with a forked tongue : hứa suông .	
has one foot in the grave : sắp chết 
smells a rat : nghi ngờ thứ gì đó	
jumps through hoops : làm nhiều thứ khó khăn để đạt được thứ gì.
Dịch nghĩa : Sau tất cả , anh ta chỉ hứa suông. Anh ta không bao giờ thực hiện những gì anh ta đã hứa.
20. B 
Giải thích : go behind someone’s back : làm thứ gì đó bí mật hoặc không có sự cho phép của ai đó .
Dịch nghĩa : Tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy anh ta đã làm điều lén lút sau lưng tôi.
21. B 
Giải thích : fixed price : giá cố định.
Dịch nghĩa : Các siêu thị mua hàng hóa ở những giá cố định
22. C 
Giải thích : impractical : phi thực tế
incapable + of : không có khả năng
unable : không thể ( dùng cho người)
impossible : không thể ( dùng cho tính chất của sự vật, sự việc) 
Dịch nghĩa : Cậu bé mua một khẩu súng đồ chơi không thể phân biệt với khẩu súng thật.
23. C 
Giải thích : on good/friendly term with somebody : có mối quan hệ tốt với ai
Dịch nghĩa : Tôi luôn có mối quan hệ tốt với bạn bè ở trường.
24. B
Giải thích : out of work : thất nghiêp
out of order : hỏng
out of danger : thoát khỏi nguy hiểm
out of luck : kém may mắn
Dịch nghĩa : Ngày nay số lượng người thất nghiệp đang tăng lên một cách nhanh chóng.
25. C
Giải thích : tourist attraction : điểm thu hút khách du lịch
Dịch nghĩa : Vịnh Hạ Long luôn là một điểm thu hút khách du lịch mỗi khi hè về.
26. C 
Giải thích : alike (a) : giống nhau 
Các đáp án khác sai vì : similar to + O
	like + O 
	sameà the same 
Dịch nghĩa : Hai cậu bé trông giống nhau nhưng không phải là anh em ruột.
27. A
Giải thích : head for somewhere : tiến về đâu 
Dịch nghĩa : Những chiếc xe tăng đang tiến về trận địa
28. D 
Giải thích : buy something on credit : mua chịu cái gì
in cash : bằng tiền mặt
by cheque : bằng ngân phiếu
Dịch nghĩa : Công ty cho phép một vài khách hàng mua chịu hàng hóa và trả tiền sau.
29.
Giải thích : a large number of danh từ đếm được số nhiều 
a large amount of + danh từ không đếm được
a great deal of + danh từ không đếm được 
Dịch nghĩa : Cuộc thi đã thu hút một số lượng lớn thợ mộc từ khắp đất nước
30. A
Giải thích : do somebody a favour : giúp đỡ ai đó
Dịch nghĩa : Bạn có thể giúp tôi được không ? Bánh trước xe đạp của tôi bị hết hơi rồi.
31. A 
Giải thích : pay attention to : chú ý đến 
draw attention : gây sự chú ý 
attract attention : lôi cuốn sự chú ý 
Dịch nghĩa : Bạn nên chú ý nghe giảng nếu muốn đạt điểm cao.
32. C
Giải thích : with flying colours : loại xuất sắc
Dịch nghĩa : Cô ấy nỗ lực rất lớn để tốt nghiệp loại xuất sắc.
33. A 
in good/poor quality : có mức chất lượng tốt/ kém
Dịch nghĩa : Chúng tôi ngừng mua hàng ở cửa hàng đó vì hầu hết các sản phẩm đều có chất lượng kém.
34. A
Giải thích : Out of order : hỏng 
Out of reach : xa khỏi tầm với
Out of the blue : bất ngờ
Out of work : thất nghiệp
Dịch nghĩa : Đồng hồ của tôi bị hỏng rồi . Bạn biết mấy giờ rồi không?
35. A 
Giải thích : in the nick of time : vừa đúng lúc
in the course of time : khi có đủ thời gian
in the fullness of time : khi thời gian thích hợp
Dịch nghĩa : Họ đã thoát khỏi ngôi nhà đầy khói kịp lúc.
36. B 
Giải thích : commit a crime : phạm tội
Dịch nghĩa : Ngày nay ngày càng nhiều thanh thiếu niên phạm tội ở độ tuổi rất trẻ.
37. A
Giải thích : in record time : trong khoảng thời gian kỉ lục
Dịch nghĩa : Cô ấy hoàn thành quãng đường chạy 500m tỏng khoảng thời gian kỉ lục.
38. A
Giải thích : seize/grab/ jump at a chance : nắm lấy cơ hội
Dịch nghĩa : Bạn phải nắm bắt cơ hội nếu không muốn bỏ lỡ nó một lần nữa. 
39. D. 
Giải thích : relieve the pain : giảm đau
Dịch nghĩa : Anh ấy được đưa một liều móc- phin để giảm đau
40 . B. 
Giải thích : make a decision : quyết định 
Dịch nghĩa : Bạn có 2 ngày để quyết định đi hay không.

Tài liệu đính kèm:

  • docxcollocations_and_idioms.docx