Chuyên đề tự học môn Tiếng Anh - Chuyên đề I: Ngữ âm Phonetics - Bài 2: Quy tắc đánh trọng âm - Đỗ Bình

docx 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề tự học môn Tiếng Anh - Chuyên đề I: Ngữ âm Phonetics - Bài 2: Quy tắc đánh trọng âm - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề tự học môn Tiếng Anh - Chuyên đề I: Ngữ âm Phonetics - Bài 2: Quy tắc đánh trọng âm - Đỗ Bình
BÀI 2. STRESS & RULES TO MARK STRESS
QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHÍNH CHO CÁC TỪ ĐA ÂM TIẾT
BASIC RULES FOR MARKING PRIMARY STRESSES ON MULTI-SYLLABLE WORDS
1. What is the main (primary) stress of a word? Main (primary) stress of a word (bearing more than one syllable) is the degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Trọng õm chớnh của một từ đa õm tiết là độ lớn hay thống trị về õm của một õm tiết khi một chựm õm của một từ (cú từ hai õm tiết trở lờn) được đọc, núi hay phỏt õm.
 2. Some basic rules to mark stresses – Những qui tắc xỏc định vị trớ trọng õm cơ bản:
2.1. For di-syllable words: Đối với cỏc từ cú 2 õm tiết.
a. Trọng õm chớnh của cỏc từ cú hai õm tiết thường rơi vào õm tiết thứ 2 đối với cỏc động từ - trừ cỏc õm tiết thứ 2 đú cú chứa nguyờn õm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/, và rơi vào õm tiết thứ nhất đối với cỏc từ loại cũn lại, trừ trường hợp õm tiết thứ nhất đú cú chứa nguyờn õm đơn /ә/. (Primary stresses on di-syllable words are usually on the second syllables for verbs whose second syllables don’t contain the vowel sounds of /ә/, /i/, and /әʊ/, and on the first syllables of the other words except for the syllables bearing the vowel sound of /ә/).
Examples:
Verbs
Transcriptions
Nouns
Transcriptions
1.
appeal 
/ ә’pi:l /
2
1.
brother
/ ’brLdә /
1
2.
appear
/ ә’pir /
2
2.
color
/ ’k Llә /
1
3.
approach
/ ә’prɔ:tʃ /
2
3.
dhoti
/ ’hәʊti /
1
4.
arrange
/ ә’reidʒ /
2
4.
father
/ ’f a:dә /
1
5.
decide
/ di’said/
2
5.
mother
/ ’mLdә /
1
6.
invite
/ in’vait/
2
6.
palace 
/ ’pổlis /
1
7.
prepare
/ pri’peә /
2
7.
people
/ ’pi:pl /
1
8.
provide
/ prɔ’vaid/
2
8.
pupil
/ ’pjʊpәl /
1
9.
support
/ sә’pɔ:t /
2
9.
student
/ ’stjʊdnt /
1
10.
surprise
/ sә’prais /
2
10.
summer
/ ’sLmә /
1
hoặc:
Adjectives 
Transcriptions
Adverbs 
Transcriptions
1.
ancient
/ ’einsәnt /
1
1.
ever
/ ’evә /
1
2.
annual
/ ’ổnjʊәl /
1
2.
hardly
/ ’ha:dli /
1
3.
concave
/ ’kɔnkeiv /
1
3.
never
/ ’nevә /
1
4.
cozy
/ ’kәʊzi /
1
4.
often
/ ’ɔ:fn /
1
5.
easy
/ ’i:zi /
1
5.
rarely
/ ’reәli /
1
6.
happy
/ ’hổpi /
1
6.
rather
/ ’ra:dә /
1
7.
muddy
/ ’m Ldi /
1
7.
really
/ ’riәli /
1
8.
noisy
/ ’nɔizi /
1
8.
scarcely
/ ’skeәsli /
1
9.
quiet 
/ ’kwaiәt /
1
9.
seldom
/ ’seldәm /
1
10.
ready 
/ ’redi /
1
10.
sometimes
/ ’sLmtaimz /
1
 Except for: Ngoại trừ cỏc trường hợp
Verbs
Transcriptions
Others 
Transcriptions
1.
borrow
/ ’bɔrәʊ /
1
1.
afraid
/ ә’freid /
2
2.
bother
/ ’bɔdә /
1
2.
across
/ ә’krɔs /
2
3.
broaden
/ ’brɔdәn /
1
3.
around
/ ә’raʊnd /
2
4.
enter
/ ’entә /
1
4.
canal
/ kә’nổl /
2
5.
follow
/ ’fɔlәʊ /
1
5.
career
/ kә’riә /
2
6.
harbor
/ ’ha:bәr /
1
6.
surround
/ sә’raʊnd /
2
7.
suffer
/ ’sLfә /
1
7.
polite
/ pә’lait /
2
8.
widen
/ ’waidәn /
1
8.
police
/ pә’lis /
2
9.
loosen 
/ ’lu:zәn /
1
9.
today
/ tә’dei /
2
10.
tighten
/ ’taitәn /
1
10.
tonight
/ tә’nait /
2
b. Đối với những từ cú mang tiền tố, hậu tố, trọng õm chớnh của từ đú thường rơi vào õm tiết gốc. (Primary stresses on di-syllable words are usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes). Như bảng sau:
Prefixes
Transcriptions
Suffixes 
Transcriptions
1.
become
/ bi’kLm /
2
1.
threaten
/ ’θretәn /
1
2.
react
/ ri’ổkt /
2
2.
failure
/ ’feiljʊә /
1
3.
foretell
/ fɔ’tel /
2
3.
daily
/ ’deili /
1
4.
begin
/ bi’gin /
2
4.
treatment
/ ’tri:tmәnt /
1
5.
unknown
/ Ln’knәʊn /
2
5.
ruler
/ ’ru:lә /
1
6.
prepaid
/ pri’peә /
2
6.
quickly
/ ’kwikli /
1
7.
redo
/ ri’dʊ /
2
7.
builder
/ ’bildә /
1
8.
overact
/ әʊ’ổkt /
2
8.
lately
/ ’leitli /
1
9.
upload
/ Lp’lәʊd /
2
9.
actual
/ ’ổktʊәl /
1
10.
dislike
/ dis’laik /
2
10.
sandy
/ ’sổndi /
1
Ngoại trừ: unkeep / ’Lnki:p/
Chỳ ý: Đối với những từ cú nhiều chức năng từ vựng khỏc nhau, trọng õm chớnh thường rơi vào õm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào õm tiết thứ nhất đối với cỏc từ loại cũn lại. (For words having different word-classes, the main stresses are usually on the second syllables for verbs, the first for other word-classes). Như bảng sau:
Verbs
Transcriptions
Others 
Transcriptions
1.
rebel
/ ri’bel /
2
1.
rebel
/ ’rebәl /
1
2.
progress
/ prә’gres /
2
2.
progress
/ ’prɔgres /
1
3.
suspect
/ sәs’pekt /
2
3.
suspect
/ ’sLspekt /
1
4.
record
/ ri’kɔ:d /
2
4.
record
/ ’rekәd /
1
5.
export
/ iks’pɔ:t /
2
5.
export
/ ’ekspәt /
1
6.
conflict
/ kәn’flikt /
2
6.
conflict
/ ’kɔnflikt /
1
7.
permit
/ pә’mit /
2
7.
permit
/ ’pɜ:mit /
1
8.
conduct
/ kәn’dLkt /
2
8.
conduct
/ ’kɔn dLkt /
1
9.
perfect 
/ pә’fekt /
2
9.
perfect 
/ ’pɜfekt /
1
10.
import
/ im’pɔ:t /
2
10.
import
/ ’impәt /
1
2.2. For words with more than two syllables: Đối với cỏc từ cú hơn 2 õm tiết.
Đối với cỏc từ cú hơn hai õm tiết thụng thường trọng õm chớnh thường rơi vào õm tiết thứ ba kể từ õm tiết cuối. (Primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end for words with more than two syllables.) Như bảng sau: 
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
family
/ ’fổmili /
11.
biology
/ bai’ɔ:lɔdʒi /
2.
cinema
/ ’sinәmә /
12.
democracy
/ di’mɔ:krәsi /
3.
regular
/ ’regjʊlә /
13.
satisfy
/ ’sổtisfai /
4.
singular
/ ’siŋgjʊlә /
14.
dedicate 
/ ’delikeit /
5.
international
/ intә’nổʃәnәl /
15.
philosophy
/ fi’lɔ:sɔfi /
6.
demonstrate
/ ’demәnstreit /
16.
philosopher
/ fi’lɔ:sɔfә /
7.
recognize
/ ’rekɔgnaiz /
17.
character 
/ ’kổriktә /
8.
psychology
/ sai’kɔ:lɔdʒi /
18.
interest
/ ’intәrist /
9.
qualify
/ ’kwɔ:liti/
19.
internet
/ ’intәnet /
10.
biologist
/ bai’ɔ:lɔdʒist /
20.
different
/ ’difәrәnt /
Đối với cỏc từ cú tận cựng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng õm thường rơi vào õm tiết liền trước của cỏc tận cựng này – thứ 2 kể từ õm tiết cuối. (For words ending in suffixes as “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, primary stresses are usually on the preceding syllables of these suffixes). Như bảng sau:
Endings
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
ian
physician
/ fi’ziksәn /
musician
/ mjʊ’ziksәn /
2.
ic
athletic
/ eθ’letik /
energetic
/ enә’dʒetik /
3.
ience
experience
/ iks’priәns /
convenience
/ kәn’veniәn /
4.
ient
expedient
/ iks’pediәnt /
ingredient
/ in’gri:diәn /
5.
al
parental 
/ pә’rentәl /
refusal
/ re’fjʊzәl /
6.
ial
essential
/ i’senʃәl/
confidential
/ kәnfi’denʃәl /
7.
ual
habitual
/ hổ’bi:tʃʊәl /
individual
/ indi’vi:dʊәl /
8.
eous
courageous
/ kɔ’rổgәʊs /
spontaneous
/ spɔn’tổnәʊs /
9.
ious
delicious
/ de’li:ʃiәʊs /
industrious
/ in’dLstriәʊs /
10.
ion
decision
/ die’si:zn /
communication
/ kәmjʊni’keiʃn /
11.
iar
familiar
/ fә’mi:liә /
unfamiliar
/ Lnfә’mi:liә /
Trừ: television / ’televizn /
Đối với cỏc từ cú tận cựng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng õm thường rơi vào chớnh cỏc õm tiết chứa cỏc tận cựng này. (For words ending in suffixes as “ee”, “eer”, “ese”, “ier”, “ette”, “esque”, “oo”, primary stresses are usually on these suffixes). Như bảng sau:
Endings 
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
ee
refugee
/ refjʊ’dʒi: /
employee
/ implɔi’i: /
2.
eer
volunteer
/ vɔlLn’tiә /
engineer
/ endʒi’niә /
3.
ese
Portuguese
/ pɔtjʊ’gi:s /
Vietnamese
/ vietnL’mi:s /
4.
ette
ushrette
/ Lʃ’ret /
cigarette
/ sigә’ret /
5.
esque
bamboo
/ bổm’bu: /
picturesque
/ piktʃә’res /
6.
oo
kangaroo
/ kổŋ’gru: /
cukoo 
/ kʊ’ku: /
7.
oon
saloon
/ sổ’lu:n /
typhoon
/ tai’fu:n /
Đối với cỏc từ cú tận cựng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng õm chớnh thường rơi vào õm tiết thứ ba kể từ õm tiết cuối. (For words ending in “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end.) Như bảng sau:
Endings 
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
ate
dedicate
/ ’dedikeit/
communicate
/ kә’mjʊnikeit/
2.
fy
classify
/ ’kla:sifai /
satisfy
/ ’sổtisfai /
3.
ity
ability
/ ә’bi:liti /
responsibility 
/ respɔsi’bi:liti /
4.
ize
recognize
/ ’rekɔgnaiz /
urbanize
/ ’ɜ:bәnaiz /
5.
ety
society
/ sәʊ’saiәti /
anxiety
/ ổŋ’zaiәti /
Một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý:
on the first syllable
on the second syllable
Words
Transcriptions
Words
Transcriptions
1.
internet
/ ’intәnet /
1.
important
/ im’pɔ:tәnt /
2.
interest
/ ’intәrist /
2.
remember
/ ri’membә /
3.
interested
/ ’intәristid /
3.
deliver
/ di’livә /
4.
interesting
/ ’intәristi ŋ /
4.
september
/ sep’tembә /
5.
character 
/ ’kổriktә /
5.
october
/ ɔk’tәʊbә /
6.
characterize
/ ’kổriktәraiz /
6.
november
/ nәʊ’vembә /
7.
different
/ ’difәrәnt /
7.
december
/ di’sembә /
8.
difference
/ ’difәrәns /
3rd syllable words
Transcriptions
9.
differently
/ ’difәrәntli /
1.
magazine
/ mổgә’zi:n/
10.
difficult
/ ’difikәlt /
2.
understand
/ Lndә’stổnd/
11.
difficulty
/ ’difikәlti /
3.
recommend
/ rikә’mend/
12.
difficultly
/ ’difikәltli /
4.
comprehend
/ kɔmpri’hend/
Notes: chỳ ý:
Trờn thực tế khụng cú một qui tắc bất biến cho việc xỏc định vị trớ trọng õm của từ.
Việc xỏc định trọng õm cần thực hiện cựng cỏch phỏt õm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. 
Những bài tập được cung cấp là những bài tập cú tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi.
 3. Some other rules to mark stresses: Những qui tắc xỏc địnhvị trớ trọng õm khỏc:
3.1. Compound words: Từ ghộp:
Đối với từ ghộp gồm hai loại danh từ thỡ nhấn vào õm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise.
Đối với từ ghộp cú tớnh từ ở đầu, cũn cuối là từ kết thỳc bằng -ed, nhấn vào õm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered.
Đối với từ ghộp cú tiếng đầu là con số thỡ nhấn vào tiếng sau: three-wheeler.
Từ ghộp đúng vai trũ là trạng ngữ thỡ nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu).
Từ ghộp đúng vai trũ là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thỡ ta nhấn õm sau: down-grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đói, hành hạ).
Danh từ kộp: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ:
Noun-Noun: classroom, teapot
Noun + Noun: apple tree, fountain pen
Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool
Others:
+ Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus
+ Từ đầu xỏc định từ cuối: a mango tree; an apple tree
+ Từ cuối là danh từ tận cựng bằng: er, or, ar: a bookseller
+ Trọng õm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house
3.2. First syllable stressed: Nhấn vào õm tiết liền trước của cỏc õm liệt kờ.
ity: ability, possibility, simplicity, complexity.
ety: society, anxiety
ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic]
ical: historical, electrical, economical, identical
ive: impressive, possessive [ngoại lệ: adjective, transitive, intransitive, positive]
ative: predicative, causative, superlative
able: countable, recognizable [ngoại lệ: honorable, comfortable, miserable, admirable, valuable, inexorable]
ible: comprehensible, indefensible
tion, tional: demonstration, dictation, conditional, educational
sion, sional: profession, impression, occasional
y (2 phụ õm): happy, busy
3.3. Third syllable from the end stressed: Nhấn vào õm tiết thứ ba kể từ õm tiết cuối của cỏc từ cú tận cựng như.
ate: concentrate, execrate, generate
tude: grattitude, solitude, attitude
ogy: physiology, geology (địa chất học), phonology, phyciology
sophy: philosophy
aphy: biography, photography, autobiography
metry: geometry, photometry
nomy: economy, physiognomy
3.4. Final syllable etressed: Nhấn vào õm tiết cuối khi nú chứa cỏc tổ hợp.
- ade: lemonade, promenade
- ee: trainee, payee, disagree, employee, guarantee
- eer: volunteer, pioneer
- ese: Vietnamese, Chinese, Japanese
- ette: usherette, cigarette, silhouette (“h” cõm), statuette.
- esque: statuesque, picaresque, picturesque [“que” cõm, nhấn “es”]
- oo: bamboo, shampoo
- oon: typhoon, saloon
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1.	A. afloat	B. superior	C. passenger	D. contribute
2.	A. chemistry	B. original	C. tribute	D. emphasis
3.	A. sentimental	B. commonplace	C. mathematics	D. information
4.	A. pronounce	B. American	C. soldier	D. prefer
5.	A. muscular	B. instrument	C. dramatic	D. argument
6.	A. magnetic	B. radiation	C. unpleasant	D. equipment
7.	A. distraction	B. considerable	C. recommend	D. description
8.	A. probability	B. attitude	C. technological	D. entertainment
9.	A. emergency	B. encourage	C. shortage	D. distraction
10.	A. natural	B. surplus	C. dynamite	D. decision
11.	A. legacy	B. illuminate	C. humanity	D. commemorate
12.	A. numerous	B. recent	C. telescope	D. forever
13.	A. behavior	B. predict	C. occurrence	D. environmental
14.	A. mishap	B. evacuate	C. vigorous	D. moderate
15.	A. unspeakable	B. accomplish	C. emotional	D. tendency
16.	A. expression	B. response	C. psychologist	D. vehicle
17.	A. development	B. prevent	C. common	D. avoid
18.	A. supply	B. reliever	C. effective	D. remedy
19.	A. familiar	B. repellent	C. antiseptic	D. survive
20.	A. ingenious	B. device	C. enormous	D. dangerous
Exercise 2: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. paper
B. tonight
C. lecture
D. story
A. money
B. army
C. afraid
D. people
A. enjoy
B. daughter
C. provide
D. decide
A. begin
B. pastime
C. finish
D. summer
A. abroad
B. noisy
C. hundred
D. quiet
A. passion
B. aspect
C. medium
D. success
A. exist
B. evolve
C. enjoy
D. enter
A. doctor
B. modern 
C. corner 
D. Chinese 
A. complain
B. machine
C. music
D. instead
A. writer
B. baker 
C. builder 
D. career 
A. provide
B. adopt 
C. happen 
D. inspire 
A. result
B. region
C. river 
D. robot 
A. constant
B. basic 
C. irate 
D. obvious 
A. become
B. carry 
C. appoint 
D. invent 
A. engine
B. battle 
C. career 
D. rabies
A. interesting
B. surprising 
C. amusing
D. successful
A. understand
B. engineer
C. benefit
D. Vietnamese
A. applicant
B. uniform
C. yesterday
D. employment
A. dangerous
B. parachute
C. popular
D. magazine
A. beautifully
B. intelligent
C. redundancy
D. discovery
Exercise 3: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. comfortable
B. employment
C. important
D. surprising
A. variety
B. irrational
C. industrial
D. characterize
A. colorful
B. equality
C. dictionary
D. vegetable
A. elegant
B. regional
C. musical
D. important
A. difference
B. suburban
C. internet
D. character
A. beautiful
B. effective
C. favorite
D. popular
A. attraction
B. government
C. borrowing
D. visit
A. difficulty
B. individual
C. population
D. unemployment
A. biology
B. redundancy
C. interviewer
D. comparative
A. conversation
B. isolation 
C. traditional 
D. situation 
A. continue
B. disappear 
C. imagine 
D. inhabit 
A. altogether
B. capacity 
C. eventually 
D. particular 
A. professor
B. digestion 
C. mechanic
D. engine 
A. mathematics
B. biology 
C. experiment 
D. philosophy 
A. evolution
B. development 
C. discovery 
D. philosopher 
A. another
B. energy 
C. centigrade 
D. gravity 
A. evaporate
B. temperature 
C. impossible 
D. experiment 
A. gravity
B. professor 
C. pyramid 
D. remedy 
A. abandon
B. discover 
C. imagine 
D. satisfy 
A. activity
B. epidemic 
C. philosopher 
D. significance 
Exercise 4: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. disease
B. humor
C. cancer
D. treatment
A. remedy
B. exercise
C. pollution
D. surgery
A. pneumonia
B. activity
C. psychiatrist
D. ordinary
A. persuade
B. reduce
C. offer
D. apply
A. expression
B. successful
C. physical
D. prevention
A. farmer
B. farewell
C. factory
D. fairy
A. cattle
B. country
C. canal
D. cover
A. money
B. machine
C. many
D. mother
A. borrow
B. agree
C. await
D. prepare
A. government
B. condition
C. parliament
D. fortunate
A. paper
B. police
C. people
D. purpose
A. interesting
B. important
C. increasing
D. implying
A. element
B. enormous
C. animal
D. elephant
A. damage
B. destroy
C. demand
D. deny
A. biology
B. intelligent
C. environment
D. infrastructure
A. ancient
B. attack
C. alive
D. across
A. person
B. purpose
C. possess
D. pirate
A. eternal
B. enormous
C. enemy
D. Egyptian
A. ruler
B. river
C. retire
D. rapid
A. revolution
B. responsible
C. renovation
D. regulation
Exercise 5: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. sentence
B. suggest
C. species
D. system
A. bacteria
B. dangerous
C. government
D. interesting
A. attack
B. defeat
C. believe
D. happen
A. pyramid
B. pharaoh
C. animal
D. possession
A. accompany
B. responsibility
C. environment
D. prepare
A. provide
B. improve
C. contain
D. borrow
A. cinema
B. telephone
C. department
D. restaurant
A. design
B. garage
C. market
D. village
A. exercise
B. example
C. holiday
D. stadium
A. excellent
B. exactly
C. dangerous
D. wonderful
A. beautiful
B. elephant
C. already
D. usually
A. theatre
B. unknown
C. absence
D. dinner
A. amuse
B. imagine 
C. interest
D. surprise
A. especially
B. beautifully
C. quickly
D. lately
A. policeman
B. performer
C. engineer
D. assistant
A. advice
B. beauty 
C. picture
D. postcard
A. prepare
B. practice
C. prevent
D. provide
A. famous
B. curious
C. anxious
D. delicious
A. vacation
B. colleague
C. pupil
D. teacher
A. theatre
B. career
C. cinema
D. gallery
Exercise 6: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. picture
B. business
C. stranger
D. return
A. museum
B. cinema
C. hospital
D. concert
A. performance
B. unknown
C. visit
D. confirm
A. yesterday
B. tonight
C. today
D. tomorrow
A. memory
B. article
C. newspaper
D. edition
A. sorry
B. tractor
C. police
D. fireman
A. interest
B. remember
C. assemble
D. resemble
A. policeman
B. semester
C. exercise
D. attendance
A. vegetable
B. interesting
C. volleyball
D. detective
A. homework
B. lesson
C. detect
D. tennis
A. uncle
B. machine
C. rubber
D. butter
A. every
B. evening
C. potato
D. factory
A. produce
B. money
C. improve
D. because
A. vegetable
B. university
C. Wednesday
D. television
A. coffee
B. farmer
C. paper
D. deliver
A. eleven
B. elephant
C. energy
D. envelope
A. preparation
B. decoration
C. television
D. exhibition
A. leather
B. paper
C. iron
D. ceramics
A. mirror
B. invent
C. wallet
D. engine
A. discovery
B. calculator
C. aero-plane
D. difficulty

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_tu_hoc_mon_tieng_anh_bai_2_stress_rules_to_mark_st.docx