CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP VÀ CỦNG CỐ VỀ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Viết các tập hợp sau a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x = 2 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x +3 <5 c)Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x :2 = x : 4 Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị à 2 Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 Bài 3 : Cho tập hợp A = {1;2;3;4}; B ={3;4;5} Viết các tập hợp vừa là con của A vừa là con của B Viết các tập con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn Dạng 2: Đếm số Bài 1: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100. Có bao nhiêu số mà Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3 Chia hết cho một trong hai số 2 và 3 Không chia hết cho 2 và không chia hết cho 3 Bài 2:Trong các số từ 1 đến 1000. Có bao nhiêu số Chia hết cho ít nhất một trong các số 2;3;5 Không chia hết cho bất kì số nào từ 2 đến 5 Bài 3: Trong 100 học sinh có 75 hs thích học toán, 60hs thích học văn Nếu có 5 hs không thích cả Toán lẫn Văn thì có bao nhiêu hs thích cả 2 môn Văn và Toán Có nhiều nhất bao nhiêu hs thích cả hai môn Văn Toán CÓ ít nhất bao nhiêu hs không thích cả hai môn Văn và Toán Bài 4:Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số , chia hết cho 4 và có chữ số tận cùng bằng 2 Bài 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 5 Bài 6: Để đánh số trang của một cuốn sách người ta dung các số tự nhiên bắt đầu từ 1 và dung hết 1998 chữ số. Hỏi Cuốn sách có bao nhiêu trang? Chữ số thứ 1010 là chữ số nào? Bài 7: Trong tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số. Có bao nhiêu số? Chứa đúng 1 chữ số 4 Chứa đung 2 chữ số 4 Chia hết cho 5 và chứa chữ số 5 Chia hết cho 3 và không chữa chữ số 3. Bài 8:Viết dãy số từ 1 – 999 ta được 1 số tự nhiên Số A có bao nhiêu chữ số Tính tổng các chữ số của A Chữ số 1 xuất hiện bao nhiêu lần Chữ số 0 xuất hiện bao nhiêu lần DẠNG 3: TÌM SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 đằng sau số đó thì được một số gấp 3 lần số có được lnếu viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số đó. Bài 2: Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3. Biết rằng nấu xóa chữ số ở hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị. Bài 3: Tìm ba chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng nếu dùng cả ba chữ số này lập thành các số tự nhiên có 3 chữ số thì tổng của hai số lớn nhất là 1444. Bài 4: Tìm hai số biết hiệu của chúng là 4, nếu tăng số bị trừ gấp 3 lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 60. Bài 5: Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần hiệu chủa chúng và tích của chúng gấp 24 lần hiệu của chúng Bài 6:Tích của hai số là 6210, nếu giảm 1 thừa số đi 7 đơn vị thì tích mới là 5265. Tìm các thừa số của tích. Bài 7: Một hs nhân 1 số với 463, vì bạn đó viết các chữ số tận cùng của tích riêng ở cùng 1 cột nên tích bằng 30524. Tìm số bị nhân và tích đúng. Bài 8: Tìm thương của 1 phép chia biết rằng nếu thêm 15 đơn vị vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không đổi Bài 9: Tìm thương của 1 phép chia biết rằng nếu tăng sbc 73 đơn vị và tăng số chia 5 đơn vị thì thương không đổi, số dư tăng 5 đơn vị. Bài 10: Khi chia 1 stn gồm 3 chữ số như nhau cho 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số như nhau ta được thương là 2 và còn dư. Nếu xóa một chữ số ở số bị chia và xóa 1 chữ số ở số chia thì thương của phép chia vẫn bằng 2 nhưng số dư giảm hơn trước là 100. Tìm sbc và sc lúc đầu. Bài 11: Trong 1 phép chia có dư, sbc gômg 4 chữ số như nhau, sc gồm 3 chữ số như nhau, thương bằng 13 và còn dư. Nếu xóa một chữ số ở sbc và xóa 1 chữ số ở số chia thì thương không đổi còn số dư giảm hơn trước 100 đơn vị. Tìm sbc và sc lúc đầu. a)
Tài liệu đính kèm: