CHƯƠNG I: ÔN TẬP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CHUYÊN ĐỀ 1: TENSE THEORY 1. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) To be V Câu khẳng định S + is/am/are ... S+V(s/es) Câu phủ định S+ is/am/are... S+don'tdoesn't + V Câu hỏi S + is/am/are... Do/Does +S+V? Cách dùng: - Diễn tả một hành động mang tính thường xuyên, một thói quen, hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. Ví dụ: I go to school every day. (Tôi đi học hàng ngày) My father usally has breakfast at 7 m.( Bố tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ sáng) - Diễn tả trật sự thật hiên nhiên. Ví dụ: The earth goes around the sun. (Trái đất quay xung quanh mặt trời). Water boils at 100 degrees C. (Nước sôi ở nhiệt độ 100 độ C). - Diễn tả một thời gian biểu hoặc một lịch trình. Ví dụ: The plane arrives at 8 pm tonight (Máy bay đến lúc 8 giờ tố nay.) The this new programme starts at 7 P.. (Chương trình thời sự bắt đầu lúc 7 giờ tối) *. Dấu hiệu: Trong câu thường có các trạng từ chỉ tuần suất always often usually sometimes seldom never (luôn luôn) (thường xuyên) (thường xuyên) (thi thoảng) (hiểm khi) (không bao giờ ) Every: every day week/ month year (hàng ngày/ hàng tuần, hàng tháng, hàng năm) In the morning afternoon, evening (Vào buổi sáng chiều tối) 2, THE PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) a. Cấu trúc Câu khẳng định S + is/ am are + V-ing Câu phủ định S + isn't am not/ aren't + V-ing Câu hỏi Is/am/are + S + V-ing? b. Cách dùng - Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Ví dụ: I am reading a book now. (Tôi đang đọc sách - hành động đọc diễn ra ngay tại thời điểm nói) I am reading a book these days. (Thời gian này tôi đang đọc một cuốn sách - chủ thể của hành động đọc không nhất thiết phải cầm cuốn sách đọc ngay trong lúc nói chuyện - Dùng để diễn tả một kế hoạch tương đối chắc chắn sẽ xảy ra. Ví dụ: I am seeing a movie tonight. (Tối nay tôi sẽ xem một bộ phim hành động xem phim chuẩn bị diễn ra We are having a party at my house tonight. (Tối nay chúng tôi sẽ có một bữa tiệc tại nhà tôi) b, Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường có các trạng từ sau: now (bây giờ), rightnow (ngay bây giờ), at the moment (tại thời điểm hiện tại), at presert (bây giờ), today (hôm nay) ... 4. Cách thành lập dạng V-ing -Thông thường ta thêm đuôi “ing” sau các động từ, Ví dụ: watch -watching go- going - Đối với các động từ có tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” và thêm đuôi “-ing” Vi dụ: Invite- inviting write -writing - Các động từ có một ấm tiết hoặc kết thúc bởi trột phụ âm và trước đó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ ân cuối. Vi du: begin - beginning Swim- Swimming e. Lưu ý : Các động từ trạng thái ở bảng sau không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn khi chúng là những động từ diễn đạt trạng thái, giác quan hoặc tình cảm. know (biết) understand (hiểu) have (có) believe (tin tưởng) hate (ghét) need (cần) hear (nghe) love (yêu) appear (xuất hiện) See (nhìn) like (thích) Seem (dường như ) smell (ngửi) want (muốn) taste (nếm) Wish (ước) Sound (nghe có vẻ) Own (sở hữu) Nhưng khi chúng là động từ chỉ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thì tiếp diễn Vi dụ: He has a lot of books. (KHÔNG DÙNG: He is having a lot of books) Tuy nhiên, có thể Ví dụ: He is having his dinner. (Anh ấy đang ăn tối - hành động ăn đang diễn ra) 3. THE PAST SIMPLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) a. Cấu trúc Normal V To be Câu khẳng định | S + V2/ ed S + was/ were Câu phủ định S + did + not + V S + was/ were not Câu hỏi Did + S + V? Was/ Were +S? b. Cách dùng : - Dùng để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. Ví dụ: My father went abroad last week. (Bố tôi đi nước ngoài tuần trước) I went to the cinema with my friends yesterday. (Hôm qua tôi đi xem phim với các bạn của tôi). - Dùng để diễn tả 1 loạt hành động trong quá khứ. Ví dụ: When I went home, I ate a cake, drank a glass of water then I went to bed. (Khi tôi về nhà, tôi ăn một chiếc bánh, uống một lý nước sau đó tôi đi ngủ). c. Trong câu thường có các trạng ngữ Yesterday, ago, last week/ month/year, in the past, in 1990, ..... Vi dụ: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời năm 1969) d. Cách thi đuôi ed - Thêm -d vào sau các động từ tận cùng bằng -ee hoặc –e Ví dụ: live -lived love - loved agree - agreed - Đối với các động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âu (trừ h, w, x) chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm →ed: Vi du: fit -fitted stop - stopped fix - fixed - Động từ tận cùng bằng-y, ta chia ra làm 2 trường hợp: Trước sự là một phụ âm, ta biến y thành i trước khi thêm “ed”: study studied Trước y là một nguyên âm, ta thêm →e bình thường: play > Played Với các động từ còn lại, ta thêm -ed Ví dụ: work – worked; learn learned e. Đối với các động từ bất quy tắc. Ta xem thêm phụ lục lăng động từ bất quy tắc ở cuối sách. Verb | Quá khứ đơn | Nghĩa go went làm make made tạo ra give gave đưa cho have had có come came đến bring brought mang theo get got được, lấy be was/ were thì, là, được 4. THE PRESENT PERFECT (THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) a. Cấu trúc | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ sổ nhiều Câu khẳng định s+ has + V3 S+have + V3 Câu phủ định . S+hasn't + V3 S+ haven't + V3 Câu hỏi Has + S + V3? Have + S + V3? b. Cách dùng - Diễn tả một hành động đã xảy ra ở một thời điểm nhưng không xác định chính xác thời gian. Vi dụ: He has completed his project. (Anh ấy đã hoàn thành dự án của anh ấy - không biết hoàn thành lúc nào) - Diễn tả một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể tiếp diễn trong tương lai. Vi dụ: Johny has seen that movie three times. (John đã xem bộ phim đủ 3 lần - tương lai có thể anh ấy sẽ xem tiếp) • Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại, Vi du: Mary has lived in that house for 20 years. (Mary đã sống trong căn nhà đó 20 năm - có thể cô ấy sẽ tiếp tục sống ở đó) c. Dấu hiệu nhận biết - since và for for + khoảng thời gian: for two days, for ten years, ... since + mốc thời gian: since 1994, since February, .. Ví dụ: We have studied English for ten years. We have studied English since 2005 already và yet - Already dùng trong câu khẳng định, thường đứng ngay sau have/ ls, thỉnh thoảng sẽ đứng cuối câu Vi dụ: We have already written our reports. We have written our reports already. - Yet dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn, thường đứng ở cuối câu Ví dụ: We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet? . Một số trạng ngữ chỉ thời gian khác Các trạng ngữ chỉ thời gian sau thường dùng với thị hiện tại hoàn thành: so far (cho dển bây giờ), until now (cho đến bây giờ) ,up to now (cho đến bây giờ), up to the present (cho đến bây giờ), recently ( gần đây), lately (gần đây), Ví dụ: I haven't seen him recently. d. Cách thành lập V3 - Với động từ thường, thêm ed vào sau động từ đó: Ví dụ: work → worked, play →played - Với động tín hit quy tắc, tra bảng động từ bất quy tắc Ví dụ: bring →brought. Sing →Sung Chú ý: V3 tức là PP là quá khứ phân từ 5. FUTURE SIMPLE (THÍ TƯƠNG LAI ĐƠN) a. Cấu trúc Khẳng định S + will + V-inf Phủ định S + will not + V-inf Nghi vấn Will + S + V-inf? b. Cách dùng: Thì Tương lai đơn để diễn tả: - Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Ví dụ: I will call you tomorow. - Một quyết định đưa ra vào lúc nói. Ví dụ: It's cold. I'll shut the window. - Một quyết tâm, lời hứa, đề nghị, yêu cầu. Ví dụ: I will lend you the money • Một tiên đoán, dự báo trong tương lai. Ví dụ: People will travel to Mars one day. Một số trạng từ chỉ thời gian: Tomorrow, tonight, next week/ month/ year/ some day in the future,... - Luu ý: Cách dùng của be going to + V: + Diễn tả ý định. Vi dụ: I have saved some money. I am going to buy a new computer. + Diễn tả một dự đoán có căn cứ Ví dụ: Look at those clouds. It's going to rain. B. PRACTICE 1. 1. Choose the correct answers: simple present or present continuous. 1. Today she is spending /spends time with her grandmother. 2. They Lisually are going /go to the gym on Sundays. 3. We are having/ have a barbecue later in. Do you want to come? 4. No, she can't answer the phone now. She is having/has a shower. 5. I always have/ am having a coffee before I am leaving/ leave for work in the morning 6. They sometimes fly/ are flying to Sweden, but usually they are going go by boat. 7. Where are you? I am sitting/ sit outside in the sunshine. 8. He always brings/ is bringing a monolingual dictionary to luis English class. 9. You won't find Jerry at home right now because he is studying /studies in the library 10. It is snowing /snow quite hard. Perhaps we shouldn't go out tonight. 2. Put the verbs in brackets: simple present or present continuous 1. The train always (leave) ...............on time. 2. "What is the matter with you? Why (you/ cry)...... 3. That's strange. They (not watch)..............TV. 4. He (not speak).............. English very well. 5. Please be quite! I (do) ..............my homework. 6. Listen! John (play) ...............music! 7. I never (go)...............to the swimming pool. 8. George is not a Canadian. I believe)...............she comes from France. 9. I usually have lunch at home. But today! (have) ...............lunch in the school cafeteria 10. Harold Black is a famous pianist. He (give)..............two or three concerts every week. 3. Choose the correct answers: near future or future simple. 1. Could somebody answer the phone? I ................it A. will get B. is going to get C. will going to get D. am getting 2. It is really hot in here. I ...............on the air-conditioner. A. am going to put B. will get C. will put D. will take 3. I need to speak to you today. I'm going out now but I...............back later. A. am going to be B. will be C.arn going to come D. am 4. I cannot see how to use this spreadsheet. Don't worry. I ...............you. A. help B. am helping C. am going to help D. will help 5. I'm all dressed up in my new football kit because I ...............today. A. am going to play B.am playing C. will be playing D. will play 6. I...............dinner with you because I have booked a table for two. A. have B. am going to have C. will having D. am going to having 7. Jane is pregnant now and she ...............a baby in the summer. A. is have B. will be have C will have D. is going to have 8. Bye for now. Perhaps I ..............you later. A. will see B. will be going to see C. am seeing D. see 9. It is so hot in here. I think I................on the air conditioner, A. am going to turn B. am turn C.turn D. will turn 10. It was nice to talk to you. I ...............you again tomorrow A. am phoning B. phone C will phone D. will be phoning 4. Put the verbs in brackets: present simple, past simpleor future simple. 1. She (go) .............to school every day. 2. There (be)............... big problems in many parts of the world, 3. He plays volleyball but he (not/ enjoy) .............it 4. He (meet) ---............the dentist next week. 5. Thanh and Mai (go) .............to catch a movie yesterday. 6. Joey (go)...............to work by bus tomorrow because his motorbike has broken down. 7. (they/ plant) ...............many trees last month? 8. (he/ write) ---...........to his friend next week? 9. (you/ always/ meet)...............him at the comer of Maple Street? 10. My friend (pick)...............me up at the station two days ago 5. Put the verbs in brackets: future simple, near future or present continuous. 1. Danny (write) ............. postcard at the moment. 2. I completely forget about this. Give me a moment, I (do) ............... it now. 3. I promise I (be) ..............there at four o'clock this afternoon. 4. She has not changed her clothes yet. I guess she (not/ take) ...............part in the party tonight 5. What the teacher and her student/ do) ...............in the class now? 6. I have bought two tickets. My wife and I (see)..............a movie tonight. 7. Tonight my sister and 1(stay) .............at home. We have rented a video. 8. Bob and his brother (always/ play)...............music at midnight. I hate that. 9. Don't eat all those cakes or you (get)...............sick. 10. (move) .............from my house tomorrow. I have packed everything. 6. Put the verbs in brackets: present simple, present continuous, past simple, future simple or near future. 1. The teacher always (point)..............at the blackboard when he (want)...............to explain something 2. Where you go) ..............? To the supermarket. I (have) .............. a picnic this Saturday 3. Listen! Someone (knock) ...............at the door. I (go) ..............and (see) who it is 4. (you).............any plans for tonight? Yes. I (catch)...............a movie with my new friend Linda. (you/ want) ............... to join us? 5. Miranda usually (go).............. to work by motorbike. But today she (go)..........to work by bus as her motorbike has broken down. 6. I (pack) ................for my business trip tomorrow. And I (come) .................. back in a week. 7. (you/usually/ climb)............... the tree when you (be)..............little? 8. The sun (rise) ............... in the East and set) ............... in the West . Look, it ! 9. Mrs. Lien (be)..............gardener. Look! She (paint) ............... some more flowers in her garden 10. Where (be/ Jim) ...............? In the bedroom. Last night her (drink) ...........me wine and (go) ...............home quite late, so now he (still sleep).............. 7. Choose the best option to complete the sentence. 1. When I last saw him, he.............. in London. A. has lived B. is living c. was living D. has been living 2. We ..............Dorothy since last Saturday A. don't see B. haven't seen C. didn't see D. hadn'l seen 3. The train.............. half an hour ago A. has been leaving B.left C has left D had left 4. Jack..............the dur. A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting 5. My sister ..............for you since yesterday. A is looking B. was looking C.has been looking D. Ioked 6.I............. Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended 7. He has been selling motorbikes .............. A ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years 8. Christopher Columbus ..............American more than 500 years ago A. discovered B. has discovered C.had discovered D. lad leen discovering 9. He fell down when he ..............towards the church. A.run B. runs C. was running D. had run 10. We.............. there when our father died. A. still lived B.lived still C. was still lived D. was still living 11. They.............. table tennis when their father comes back home. A will play B. will be playing C. play D. would play 12. By Christmas,I ..............for Mr. Smith for six years. A will have been working B. will work C. have been working D will be working 13..............I in the room right now A. am being B. was being C.have been being D.am 14.I............. to New York three times this year. A. have been B. was C. were D. had been 15. I'll come and see you before I............. for the States. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave 16. The little girl asked what .............to her friend. A. has happened B. happened C had happened D. would have been happened 17. John............. a book when I saw him. A. is reading B.read C. was reading D. reading 18. He said he............. return later. A. will B. would C. can D. would be 19. Jack............. the door. A. has just opened B. open C. have opened D.opening 20. I have been waiting for you ............. A. since early morning B. since 9 am C. for two hours D. All are correct 21. Almost everyone .............for home by the time we arrived. A. leave B. left C. leaves D had left 22. By the age of 25, he .............two famous novels. A. wrote B.writes C. has written D. had written 23. When her husband was in the army, Mary............. to him twice a week. A. was reading B. wrote C. was written D. had written 24. I couldn't cut the grass because the lawn mower............. a few days previously. A. broke down B. has been broken C. had broken down D. breaks down 25. I have never played badminton before. This is the first time I.............to play A. try B. tried C. have tried D. am trying 26. Since .............I have heard nothing from him. A. he had left B. he left C. he has left D. he was left 27. After lunch, I .............looked for my bag. A. had . B. had had C. have has D. have had 28. By the end of next year, George............. English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn 29. The man got out of the car, .............round to the back and opened the book. A. walking B. walked C. walks D. walk 30. Henry............. into the restaurant when the writer was having dinner. A. was going B. went C has gone D. did go CHUYÊN ĐỀ 2: THERE IS, THERE ARE A. THEORY Được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Chủ ngữ thật của câu là danh từ đi sau động từ to be. Nếu nó là danh từ số ít thì động từ to be chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Mọi biến đổi về thì và thể đều diễn ra ở to be còn there giữ nguyên. Khẳng định There is was/ has been + danh từ số ít Phủ dinh There isn't/ wasn't/ hasn't been + danh từ so it Nghi vấn Is/ Was/ Has there been + danh tù số ít? Ví dụ: There is a restaurant near my house. There wasn't anybody at home. Is there a book on the table? Khẳng định There are/ were/ have been + danh từ số nhiểu Phủ định There aren't /weren’t/ haven't been + danh từ số nhiều Nghi vấn Are /Were/ Have there been + danh từ số hiểu? Vi dụ: There are many people at the party. There aren't any pens in my school bag. Are there pictures on the wall? B. PRACTICE 1. Divide the words into three columns: singular noun, non-countable noun and plural noun. Foot/ nature /goose /water /bread /women/ glass/ desk/ paint/ shoes/ student/ teeth/ jeans /room powder /chair/ geese /tomatoes /scissors /lamp /yoghurt/ milk/ feet /rice/ Singular noun Noun-countable noun Plural noun ---------------- -------------------------- ---------------- ---------------- -------------------------- ---------------- ---------------- -------------------------- ---------------- 2. Complete the sentences with there is/are (not). 1. ...............an unusual number of bees this summer 2. ...............even one pack left? I thought I had ordered some 3. Luckily, ...............one vacancy left at the Sleepy Hollow Motel. 4. Are you sure .............any milk left in the fridge? 5. ..............22 boys and 20 girls in my graduating class. 6. ...............nothing as good as Mom's cooking, 7. ................any pencils in my pencil cup. Please go to the supply room and get me a new pack 8. ............. a black bear in the back yard when I got up this morning. 9. I looked high and low, but...............any keys on the desk. 10................no use crying over spilled milk. 3. Look at the symbol at the end of each sentence to complete the sentences (using there be): = affirmative; =negative; = interrogative 1. ................ a beautiful girl in my class. 2. ................many people in the stadium. 3. ...............a restaurant in this area. 4. ...............many cars in the parking lots? o_0 5. How many apartments ...............in this building? o_O 6. ...............a movie theater on Maple Street. 7 ..many offices for lease in this building 8. ...............52 states in United States? 9................23 letters in the English alphabet? No, ...............26 letters, o_O; 10...............any pictures in your sister's bedroom? o_0 4. Choose the correct answers. 1. Garfield ...............among the fattest cat types in the world. A is B. are C.were D. was 2. My trousers are old. I have to buy ........... A. a new ones B. a pair of C. a new one D. a new pair 3. Most of the wood here ...............to make fumiture. A. is used B. are used C. uses D. are using 4. All that can be done .............. A. has been done B. have done C. have been done D. has done 5. All of them ...............interested in photography. A. is B. are C. show D. shows 6. .............. have you read today? A. How many news B. How many pieces of news C. How much piece of news D. I low much pieces of news 7. All the ...............given by Mr. Smith ..............quite helpful to us all. A. advices, are B . advice; are C.advice is D. advicus: is 8. Julia anul Danny............... two most intelligent students in our class. They the last final examination with maximum mark. A. are passed B. is; pass C.are; passes D. is; will pass 4. My younger sister wears modern .............. A clothings B. clothes C. dressing D. cloth 10. Would you like...............orange juice or ...............fresh milk? A. a glass of a baret B. a glass of a gallon of C. a gallon ot, a piece of D. a pair of; a glass of 5. Complete the phrase with suitable word. bar, bottle, pair, piece, packet, glass, bowl (some words may be used twice.) 1. A................of chocolate 6. A...............of milk 2. A..............of water 7. A...............of soap 3. A...............of shoes 8. A...............of jeans 4. A ...............of paper 9. A...............of rice 5. A...............of biscuit 10. A..............of chopsticks CHUYÊN ĐỀ 3: BE AND HAVE FOR DESCRIPTION A. THEORY To be and have for description (Động từ be và have dùng để miêu tả) Để miêu tả một người thường là miêu tả ngoại hình), chúng ta có thể dùng động từ to be hoặc have. Để hiểu cách sử dụng của 2 động từ này, xét ví dụ sau Ví dụ: She has clubby chooks. (Cô ấy có 2 má phinh phinh.) Ví dụ: Her cheeks are hubby. (2 má của cô ấy phính phính)
Tài liệu đính kèm: