Chuyên đề: Một số bài tập xác định công thức hóa học các chất - Hóa 8

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4853Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề: Một số bài tập xác định công thức hóa học các chất - Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Một số bài tập xác định công thức hóa học các chất - Hóa 8
CHUYấN ĐỀ: MỘT SỐ BÀI TẬP XÁC ĐỊNH
 CễNG THỨC HểA HỌC CÁC CHẤT–HểA 8
I. NỘI DUNG CỦA CHUYấN ĐỀ.
Nội dung 1: Xỏc định cụng thức cỏc chất dựa theo húa trị của cỏc nguyờn tố.
Nội dung 2: Xỏc định cụng thức cỏc chất dựa theo thành phần cỏc nguyờn tố.
Nội dung 3: Xỏc định cụng thức cỏc chất dựa theo phương trỡnh húa học.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ VÀ NĂNG LỰC.
Kiến thức:
Học sinh biết cỏch xỏc định cụng thức húa học cỏc chất dựa vào húa trị, thành phần nguyờn tố và phương trỡnh húa học.
Kĩ năng:
Rốn kĩ năng xỏc định cụng thức húa học.
Rốn kĩ năng tớnh theo cụng thức húa học và kĩ năng tớnh theo phương trỡnh húa học
Thỏi độ:
Học sinh cú hứng thỳ, cú tinh thần say mờ mụn học.
Tớch cực, chủ động tỡm kiếm kiến thức.
Cỏc năng lực hỡnh thành và phỏt triển: 
Phỏt triển cỏc năng lực tư duy cụ thể, tư duy logic, tư duy hệ thống, tư duy trừu tượng.
Phỏt triển năng lực tớnh toỏn húa học.
Phỏt triển năng lực tỡm tũi nghiờn cứu khoa học, năng lực vận dụng kiến thức.
Phỏt triển năng lực hợp tỏc, chia sẽ trong nhúm.
III. BẢNG Mễ TẢ CÁC MỨC ĐỘ YấU CẦU CẦN ĐẠT CHO CÁC CÂU HỎI/BÀI TẬP TRONG DẠY HỌC CHUYấN ĐỀ.
Nội dung
Loại cõu hỏi/bài tập
Nhận biết
(mụ tả mức độ cần đạt)
Thụng hiểu
(mụ tả mức độ cần đạt)
Vận dụng thấp
(mụ tả mức độ cần đạt)
Vận dụng cao
(mụ tả mức độ cần đạt)
Xỏc định CT dựa theo húa trị
Cõu hỏi/bài tập định lượng
(trắc nghiệm, tự luận)
Lập được cụng thức húa học của cỏc chất dựa húa trị theo cỏc bước
Lập nhanh được cụng thức cỏc chất.
Lập được cỏc cụng thức của cỏc oxit, muối.
Viết được cụng thức của cỏc chất từ nhiều nguyờn tố hoặc nhúm nguyờn tố.
Xỏc định CT dựa theo thành phần nguyờn tố
Cõu hỏi/bài tập định lượng
(trắc nghiệm, tự luận)
Lập được cụng thức của cỏc chất khi biết thành phần nguyờn tố và khối lượng mol.
Lập được cụng thức của cỏc chất khi bài toỏn khụng cho cụ thể khối lượng mol
Lập cụng thức của cỏc chất khi chưa biết nguyờn tố hoặc phải tớnh toỏn thành phần nguyờn tố.
Lập cụng thức bằng cỏch biện luận
Xỏc định CT dựa theo phương trỡnh húa học
Cõu hỏi/bài tập định lượng
(trắc nghiệm, tự luận)
Xỏc định nguyờn tố dựa theo một phương trỡnh húa học ở mức độ tớnh toỏn đơn giản
Xỏc định cụng thức của hợp chất..bằng tớnh toỏn phức tạp hơn
Xỏc định cụng thức của cỏc chất dựa theo nhiều phương trỡnh
Xỏc định cụng thức của cỏc chất bằng cỏch biện luận
V. Cõu hỏi và bài tập tương ứng với cỏc mức độ nhận thức của học sinh.
1. Mức độ biết:
Bài 1: Lập CTHH của cỏc hợp chất tạo bởi:
a) S (IV), O(II)
b) N (III), H(I)
c) Ag (I), Cl (I)
d. C(IV) , S(II)
Bài 2: Hợp chất B cú thành phần % cỏc nguyờn tố như sau: 80%C và 20% H. Xỏc định cụng thức hoỏ học của hợp chất B, biết khối lượng mol của B bằng 30g/mol.
Bài 3: Hợp chất X cú khối lượng mol bằng 62 gam. Trong phõn tử của hợp chất nguyờn tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, cũn lại là nguyờn tố Na. Số nguyờn tử của nguyờn tố O và Na trong phõn tử hợp chất là bao nhiờu ?
Bài 4: Tỡm cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất sau.
 a) Một chất lỏng dễ bay hơi, thành phõn tử cú 23,8% C, 5,9%H, 70,3%Cl và cú khối lượng mol bằng 50,5 g.
 b ) Một hợp chất rấn màu trắng, thành phõn tử cú 4o% C, 6,7%H, 53,3% O và cú khối lượng mol bằng 180g.
Bài 5: Cho 4,6 g một kim loại (I) tỏc dụng hết với nước, sau phản ứng thu được 2,24 lớt H2 ở đktc. Xỏc định tờn kim loại?
Bài 6: Cho 12,8 g một kim loại hoỏ trị II tỏc dụng với clo dư thu được 13,5 g muối. Xỏc định kim loại đem pư?
Bài 7: Để hũa tan hết 11,2 gam một kim loại (II) cần dựng 14,6 g HCl. Xỏc định kim loại đú?
II. Mức độ hiểu.
Bài 1: Lập nhanh cỏc cụng thức húa học hợp chất được tạo bởi lần lượt từ cỏc nguyờn tố Na, Ca, Al với 
(=O,; -Cl; = S; - OH; = SO4 ; - NO3 ; =SO3 ; = CO3 ; - HS; - HSO3 ;- HSO4; - HCO3; =HPO4 ; -H2PO4 ) 
Bài 2: Hợp chất A cú 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E nặng hơn NaNO3 1,86 lần. Xỏc định cụng thức húa học của A.
Bài 3: Xỏc định cụng thức húa học của B, biết trong B chứa 5,88% về khối lượng là H cũn lại là của S và B nặng hơn khớ hiđro 17 lần.
Bài 4: Để hoà tan hoàn toàn 8g một oxit kim loại húa trị II cần dựng 7,3 g HCl. Xỏc định cụng thức của oxit kim loại?
3. Mức độ vận dụng thấp.
Bài 1: Viết cụng thức húa học của cỏc oxit tạo bởi cỏc nguyờn tố: N, C, P, Si, Mg, Ag, Zn 
Bài 2: Viết cụng thức húa học của muối sunfat tạo bởi cỏc nguyờn tố: Ba, Mg, Na, K, Ca, Al
Bài 3: Hai nguyờn tử X kết hợp với 1 nguyờn tử oxi tạo ra phõn tử oxit . Trong phõn tử, nguyờn tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tỡm nguyờn tố X.
Bài 4: Nung 2,45 gam một chất húa học A thấy thoỏt ra 672 ml khớ O2 (đktc). Phần rắn cũn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng). Tỡm cụng thức húa học của A.
Bài 5: Hai nguyờn tử X kết hợp với 1 nguyờn tử O tạo ra phõn tử oxit. Trong phõn tử, nguyờn tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyờn tố X là nguyờn 
tố nào?
Bài 6: Lập cụng thức phõn tử của A .Biết đem nung 4,9 gam một muối vụ cơ A thỡ thu được 1344 ml khớ O2 (ở đktc), phần chất rắn cũn lại chứa 52,35% K và 47,65% Cl. 
Bài 7: Cho 12,8 g một kim loại hoỏ trị II tỏc dụng với clo dư thu được 13,5 g muối. Xỏc định kim loại đem pư?
Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 10,2 g một oxit kim loại húa trị III trong HCl dư, sau phản ứng thu được 26,7g muối. Xỏc định cụng thức của oxit kim loại trờn?
4. Mức độ vận dụng cao.
Bài 1: Cho cỏc nguyờn tố: Na, C, S, O, H. Hóy viết cỏc cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất vụ cơ cú thể được tạo thành cỏc nguyờn tố trờn?
Bài 2: Cho cỏc nguyờn tố: Al, N, P, O, H. Hóy viết cỏc cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất vụ cơ cú thể được tạo thành cỏc nguyờn tố trờn?
Bài 3: Oxit của kim loại ở mức hoỏ trị thấp chứa 22,56% oxi, cũn oxit của kim loại đú ở mức hoỏ trị cao chứa 50,48%. Xỏc định tờn kim loại?
Bài 4: X là oxit của một kim loại M chưa rừ hoỏ trị. Biết tỉ lệ về khối lượng của M và O bằng . Xỏc định cụng thức húa học của X?
Bài 5: Cho 5,4 g kim loại A tỏc dụng vừa đủ với 6,72 lớt clo. Xỏc định kim loại A?
Bài 6: Để hoà tan hoàn toàn 8g một oxit kim loại cần dựng 10,98 g HCl. Xỏc định cụng thức của oxit kim loại?
Bài 7: Biết rằng 400ml dd HCl 1M đủ để hoà tan hết 13g kim loại A ( cú hoỏ trị II trong hợp chất).
	a) Hóy xỏc định tờn của A?
	b) Nếu cũng lấy 400ml dd HCl 1M thỡ cú thể hoà tan bao nhiờu gam Oxit của kim loại A đó được xỏc định ở trờn?
Bài 8: Cho 10,2 g hỗn hợp 2 kim loại A, B cú húa trị II và III vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lit H2 (đktc). Xỏc định kim loại A, B biết rằng nA= nB và MB < MA < 1,5 MB.
VI. TIẾN TRèNH DẠY HỌC CHUYấN ĐỀ.
Chuẩn bị của giỏo viờn, học sinh.
GV: Hệ thống bài tập.
HS: ..
Phương tiờn dạy học.
Mỏy chiếu
Ổn định lớp.
Cỏc hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Xỏc định cụng thức húa học dựa vào húa trị của cỏc nguyờn tố.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giỏo viờn chiếu đề bài.
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc bước lập cụng thức húa húa học của cỏc chất.
- Yờu cầu học sinh lập CTHH.
- Từ vớ dụ trờn yờu cầu học sinh nờu cỏch lập nhanh cụng thức húa học
- Yờu cầu học sinh làm cỏc bài tập:
Tổ chức trũ chơi: Ai nhanh hơn.
Chia lớp thành cỏc nhúm và yờu cầu cỏc nhúm viết cụng thức của cỏc chất
Bài 1: Lập cụng thức húa học của hợp chất tạo bởi cỏc nguyờn tố:
a. Al (III) và Cl(I)
b. N (IV) và O 
- Học sinh đọc đầu bài.
- Học sinh nhắc lại cỏc bước lập cụng thức húa học.
- HS lập cụng thức húa học:
- Cụng thức dạng chung của hợp chất: NxOy 
- Theo quy tắc htrị ta cú: x.IV = y.II => 
- Chọn: x = 1, y = 2
- Cụng thức hoỏ học: NO2
- Học sinh nờu cỏch lập nhanh:
+ Húa trị của nguyờn tố này là chỉ số của nguyờn tố kia.
+ Cỏc chỉ số là những số tối giản.
Bài 2: Lập nhanh cỏc cụng thức húa học của cỏc hợp chất tạo bởi cỏc nguyờn tố sau:
a) Al và O
b) Cu (II) và SO4 
c) S (VI) và O
Bài 3: Lập cụng thức húa học của cỏc oxit của Ca, Na, C, S 
Bài 4: Cho cỏc nguyờn tố: Zn, S, O, H. Hóy viết cụng thức húa học của cỏc chất từ cú thể được tạo thành từ cỏc nguyờn tố trờn.
- Học sinh chơi trũ chơi viết cụng thức húa học
Hoạt động 2: Xỏc định cụng thức húa học dựa vào thành phần cỏc nguyờn tố
Bài 1: Hợp chất B cú thành phần % cỏc nguyờn tố như sau: 80%C và 20% H. Xỏc định cụng thức hoỏ học của hợp chất B, biết khối lượng mol của B bằng 30g/mol.
- Viết cụng thức dạng chung: AxBy
- Tớnh x,y:
- Viết cụng thức húa học
Hướng dẫn: 
- Gọi CTDC của A là: CxHy
	- Ta cú: , 
- Vậy CTHH của A là: C2H6
Bài 2: Hợp chất A cú thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố như sau: 82, 35% N và 17,65% H. Xỏc định cụng thức hoỏ học của hợp chất A, biết tỉ khối của A đối với H2 là 8,5
Hướng dẫn:
- MA = 8,5 . 2 = 17(g)
- Gọi CTDC của A là: NxHy
, 
- CTHH của A là: NH3 
Bài 3: Hãy xác định công thức hợp chất A biết thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O.
- Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy
- Ta cú tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố: = 
- Rỳt ra tỉ lệ x: y = : (tối giản)
- Chọn x, y và viết thành cụng thức húa học
Hướng dẫn:
- Đặt cụng thức tổng quỏt: CuxSyOz
- Rỳt ra tỉ lệ x: y:z = : : = : : = 0.625 : 0.625 : 2.5 = 1:1:4
- Chọn: x = 1, y = 1, z = 4 => Cụng thức húa học là: CuSO4
Bài 4: B là oxit của một kim loại R chưa rừ hoỏ trị. Biết thành phần % về khối lượng của oxi trong hợp chất bằng thành phần % về khối lượng của R trong hợp chất đú. Xỏc định cụng thức húa học của B?
- Đặt cụng thức tổng quỏt: AxBy
- Ta cú tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố: = =>= 
- Biện luận tỡm giỏ trị thớch hợp MA, MB theo x, y 
- Viết thành CTHH
Hướng dẫn:
- Giả sử : %mR = a% %mO = a% 
- Gọi hoỏ trị của R là n CTTQ của B là: R2On
- Ta cú: 2 : n = : R =
- Vỡ n là húa trị của nguyờn tố nờn n phải nguyờn dương, ta cú: 
n
I
II
III
IV
R
18,6
37,3
56
76,4
loại
loại
Fe
loại
 - Vậy cụng thức húa học của B là Fe2O3.
Hoạt động 3: Xỏc định cụng thức húa học dựa vào phương trỡnh húa học
Phương phỏp giải chung: 
- Đặt cụng thức chất cần tỡm theo bài toỏn 
- Đặt ẩn số (thường là số mol, NTK) của chất cần tỡm (nếu cần)
- Viết phương trỡnh húa học
- Tớnh theo phương trỡnh húa học=> Lập phương trỡnh toỏn học 
- Giải phương trỡnh toỏn học tỡm M chất cần tỡm => Cụng thức húa học. 
Bài 1: Cho 7,2g một kim loại hoỏ trị II phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2 ở đktc. Xỏc định tờn kim loại đó dựng. 
Hướng dẫn:
- Gọi kim loại cần tỡm là A
- Phương trỡnh húa học:
A + 2HCl –> ACl2 + H2
- Theo bài ra: nA = 
=> MA = = 24(g). Vậy A là kim loại Mg
Bài 2: Dẫn luồng khớ H2 dư qua 16 gam một oxit kim loại húa trị III. Sau phản ứng thu được 11,2 gam kim loại. Xỏc định CTHH của oxit trờn. 
Hướng dẫn:
- Gọi kim loại húa trị III là A => cụng thức của oxit cần tỡm là A2O3
- PTHH : A2O3 + 3 H2 2 A + 3 H2O
- Theo đề bài: 
- Theo PTHH: ú => MA = 56
- Vậy kim loại cần tỡm là Fe2O3
Bài 3: 
 Hũa tan hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp A gồm một kim loại húa trị I và oxit của nú cú tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1 trong dung dịch H2SO4 dư thỡ thu được 1,12 lit khớ (đktc). Xỏc định kim loại và oxit?
Hướng dẫn
 Gọi kim loại húa trị I là X, cụng thức oxit là X2O
 Phương trỡnh: 2X + H2SO4đ A2SO4 + H2 (1)
 X2O + H2SO4đ A2SO4 + H2O (2)
	mA = 0,1.MX + 0,05.(2MX + 16)= 5,4 đ MX = 23(g)
	Vậy X là Na.
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lớt một chất khớ ở đktc. Hóy xỏc định kim loại.
Phõn tớch: Dạng bài tập này đũi hỏi học sinh phải hệ thống cỏc đại lượng cần xỏc định vỡ vậy ngoài việc vận dụng cỏc bước giải thỡ trước hết phải tỡm mối quan hệ giữa khối lượng mol và hoỏ trị của kim loại, sau đú dựng phương phỏp biện luận để tỡm ra kim loại. 
Hướng dẫn: 
- Gọi kim loại cần tỡm là R, hoỏ trị của kim loại là a
	- PTHH : 2R + 2aHCl 2RCla + aH2 
	- Khớ thu được sau phản ứng là H2
- Theo PTHH : nR = nH
	- Theo đề bài : nH= = 0,15 (mol)
	 nR = . 0,15 = (mol)
 mR = . MR = 3,6 (g) MR = 12a 
Vỡ R là kim loại nờn a cú thể nhận cỏc giỏ trị 1, 2, 3. Xột bảng sau :
a
1
2
3
4
MR
12g
24g
36g
48g
 	- Theo bảng trờn ta thấy chỉ cú kim loại Mg cú hoỏ trị II và nguyờn tử khối bằng 24 g là phự hợp.
- Vậy kim loại cần tỡm là magie Mg. 
5. Củng cố bài – Kiểm tra đỏnh giỏ.
6. Hướng dẫn học ở nhà.
Yờu cầu học sinh làm một số bài tập trong chuyờn đề.
VII. ĐÁNH GIÁ, RÚT KINH NGHIỆM CHUYấN ĐỀ.

Tài liệu đính kèm:

  • doc16CHUYENDE.doc