CHUYÊN ĐỀ 3. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM Câu 1. Cấu hình electron không đúng là A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1. B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d4 4s². C. Cr2+: [Ar] 3d4. D. Cr3+: [Ar] 3d³. Câu 2. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +4 và +6. B. +2, +3 và +6. C. +1, +3 và +6. D. +3, +4 và +6. Câu 3. Chọn câu đúng. A. Crom có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom chỉ tạo được oxit bazơ. C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3. Câu 4. Ứng dụng không hợp lí của crom là A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 5. Ở nhiệt độ thường, crom có cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. Câu 6. Nhận xét không đúng là A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính C. Ion Cr2O72– thường tồn tại trường kiềm và làm cho dung dịch có màu da cam. D. CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 7. Phát biểu không đúng là A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO đều có tính chất lưỡng tính. B. Hợp chất CrO có tính khử đặc trưng còn hợp chất CrO3 có tính oxi hóa mạnh. C. CrO tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch KOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này sẽ chuyển thành muối cromat. Câu 8. So sánh không đúng là A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính, vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 là hai axit có tính oxi hóa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 là hai chất rắn không tan trong nước. Câu 9. Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào? A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3. B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3. C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO. D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3. Câu 10. Trong các axit: (1) HNO3; (2) H2SO4; (3) HCl; (4) H2CrO4; (5) HBr; (6) HI thì axit có tính khử mạnh nhất là A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 11. Chất rắn X màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn X là A. Cr2O3. B. CrO C. Cr2O D. Cr Câu 12. Chọn phát biểu không hợp lý. A. Khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh thu được Cr2O3. B. Phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư tạo ra Cr(OH)2. C. Phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư tạo ra Cr(OH)3. D. Cho CrCl3 tác dụng với KOH và khí clo tạo ra K2Cr2O7. Câu 13. Cho một số phát biểu: (1) Cho NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng (2) Cho NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng (3) Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3 thấy có kết tủa vàng nâu, sau đó kết tủa lại tan. (4) Thên từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy có kết tủa lục xám và sau đó kết tủa lại tan. Số câu phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit? A. Al và Ca B. Fe và Cr C. Cr và Al D. Fe và Al Câu 15. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là A. da cam và vàng chanh B. vàng chanh và da cam C. nâu đỏ và vàng chanh D. vàng chanh và nâu đỏ Câu 16. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. KMnO4 trong môi trường H2SO4. B. K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. C. Nước brom. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 18. Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được gồm A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 19. Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Khi cân bằng thì số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 3 B. 6 C. 8 D. 14 Câu 20. Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH đặc, nóng C. dung dịch HNO3 đặc, nóng D. dung dịch H2SO4 đặc, nóng Câu 21. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2. B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3. C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3. D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O. Câu 22. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+. Câu 23. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp. A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 24. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+. B. 2CrO2– + 3Br2 + 8OH– → 2CrO42– + 6Br– + 4H2O C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+. D. 2Cr3+ + 3Cl2 + 16OH– → 2CrO42– + 6Cl– + 8H2O Câu 25. Chất nào sau đây không lưỡng tính? A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3. Câu 26. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2↑ + 3H2O. B. 4CrO3 + 3C → 2Cr2O3 + 3CO2↑. C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2↑ + 3H2O. D. CrO3 + 6HCl → CrCl2 + 2Cl2↑ + 3H2O. Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa: kim loại R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. Kim loại R có thể là A. Al B. Cr C. Fe D. Al hoặc Cr Câu 28. Cho clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường KOH thì một trong những sản phẩm thu được là A. Cr(OH)3. B. K[Cr(OH)4] C. K2CrO4. D. K2Cr2O7. Câu 29. Tổng các hệ số nguyên nhỏ nhất khi cân bằng phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → X + Y + Z + T là A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 30. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng với các số nguyên tối giản thì hệ số của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31. Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì A. Không có hiện tượng. B. Có khí bay ra. C. Có kết tủa màu vàng. D. Có kết tủa và có khí bay ra. Câu 32. Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3. Câu 33. Cho 0,36 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất có số mol là A. 0,36 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,24 Câu 34. Cho phương trình: (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 gam muối thấy còn 30 gam chất rắn và tạp chất trơ. Phần trăm tạp chất có trong muối là A. 8,5%. B. 6,5%. C. 7,5%. D. 5,5%. Câu 35. Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, số mol tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 và 0,04. B. 0,015 và 0,08. C. 0,03 và 0,08. D. 0,03 và 0,04. Câu 36. Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng trong điều kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở đktc). Cô cạn dung dịch X trong điều kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 37. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng kết thúc, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 38. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%. Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi dư thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g Câu 40. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Khối lượng crom ban đầu là A. 0,065g B. 1,040g C. 0,560g D. 1,015g Câu 41. Thổi khí NH3 dư qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng có khối lượng là A. 0,52g B. 0,68g C. 7,60g D. 1,52g Câu 42. Số mol HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672ml khí Cl2 (đktc) là A. 0,06 và 0,03 B. 0,14 và 0,01 C. 0,42 và 0,03 D. 0,16 và 0,01 Câu 43. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm lượng dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của AlCl3 và CrCl3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 45,7%; 54,3% B. 46,7%; 53,3% C. 47,7%; 52,3% D. 48,7%; 51,3% Câu 44. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng các chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr Câu 45. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al và Cr B. Fe, Al và Zn C. Mg, Al và Cu D. Fe, Zn và Cr Câu 46. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối thu được là A. 18,7g. B. 25,0g. C. 19,7g. D. 16,7g. Câu 47. Số mol H2O2 và KOH tối thiểu để oxi hóa hết 0,01 mol KCr(OH)4 thành K2CrO4 lần lượt là A. 0,015 và 0,01 B. 0,03 và 0,04 C. 0,015 và 0,04 D. 0,03 và 0,04 Câu 48. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì A. dung dịch có màu vàng chuyển thành màu da cam B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng C. dung dịch có màu da cam chuyển thành màu vàng D. dung dịch có màu da cam chuyển thành không màu Câu 49. Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + KHSO4 → Cr2(SO4)3 + X + Y + Z. Tổng hệ số các chất trong phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là A. 33 B. 32 C. 46 D. 40 Câu 50. Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hóa cần dùng vừa đủ 30 ml dung dịch KMnO4 0,02M. Nếu chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng K2Cr2O7 0,2M thì thể tích dung dịch cần dùng là A. 25ml B. 30 ml C. 15 ml D. 50 ml Câu 51. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36l. B. 7,84l. C. 4,48l. D. 10,08l. Câu 52. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 và (NH4)2SO4 chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. AgNO3. Câu 53. Nguyên tử Cr (Z = 24) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là A. 1 B. 4 C. 5 D. 6 ĐÁP ÁN: 1B 2B 3A 4C 5C 6C 7A 8B 9B 10D 11A 12C 13C 14C 15A 16B 17D 18D 19B 20B 21A 22C 23A 24C 25A 26D 27B 28C 29A 30B 31C 32C 33B 34A 35B 36D 37A 38D 39B 40B 41C 42B 43A 44C 45A 46B 47A 48C 49D 50A 51C 52B 53D.
Tài liệu đính kèm: