CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Chương I : - SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Câu 1: Tính (-0,6)2 A. 3,6 B. 36 C. 0,36 D. 0,036 Câu 2: Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2 A. x = 2, y = 3 B. x = 3, y = 2 C. x = 6, y= 4 D. x = 4 , y = 6 Câu 3: Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 79,4 B. 79,38 C. 79,382 D. 79,383 Câu 4: Nếu thì x2 bằng : A. 1 B. – 1 C. 2 D. - 2 Câu 5:Sắp xếp từ lớn đến nhỏ các số thực sau : a = -3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A.b> a> d> c B. b> c> d> a C. b> c> a > d D. b > a > c > d Câu 6: Tính A. 0,8 B. 8 C. 0,08 D. A,B,C đều sai . Câu 7: Khẳng định sau đây đúng hay sai KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ . . Câu 8: Điền vào chỗ trống(.) trong các phát biểu sau: A. Nếu b là số vô tỷ thì b được viết dưới dạng số thập phân B. Khi. hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ . Câu 1: Cho số thích hợp điền vào ô trống là: A. 9 B. -8 C. 12 D. -9 Câu 2: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: Câu 3 : Số x mà Câu 4: Kết quả phép tính Câu 5: Số đối của tổng Câu 6: Kết quả tìm x sao cho Câu 7: Số m mà A. 5 B. -5 C. 6 D. -6 Câu 8: Chữ số tận cùng của 415 là : A. 0 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 9: Từ tỉ lệ thức Câu 10 : Nếu A. x =5 ; y =7 B. x = 10 ; y =14 C. x = -10; y = -14 D. x = -5 ; y =-7 Câu 11: A. 98 B. -98 C. 14 D. ± 14 Câu 12: A . 3+4 B. 5 C. -5 D. 10 Câu 13: * Hãy điền đúng (Đ) hoặc Sai( S) vào ô trống: Câu 14: Nếu hai số đối nhau thì bình phương của chúng bằng nhau Câu 15 : (-a)2 = -a2 Câu 16: Số 0,64 viết dưới dạng phân số tối giản là * Nối mỗi dòng ở cột A bên trái với mỗi dòng ở cột B bên phải để được khẳng định đúng: Câu 17: Cột A Cột B a) 1/ Là số hữu tỉ dương b) 2/ Là số hữu tỉ âm c) 3/ Không là số hữu tỉ 4/ Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Câu 18: Cột A Cột B a) 1/ b) 2/ c) 3/ d) 4/ 5/ * Điền vào chỗ trống(...) các từ để được câu trả lời đúng: Câu 19: Lũy thừa bậc ......của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương. Câu 20: Nếu a là số thực thì a viết được dưới dạng:..................................................................... Câu 21: Cột A Cột B a) 1/ 0,5 b) 2/ 3 c) 3/ 5 4/ 2 Câu 22: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Giá trị của ô trống trong bảng: x -3 -1 1 3 y 2 -2 là : A. B. C. -2 D. -6 Câu 23: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại: A. 76 B. 78 C. 72 D. -74 Câu 24: Tam giác ABC có số đo các góc A; B ;C tỉ lệ với 3; 5; 7 . Góc A bằng: A. 330 B. 360 C. 350 D. 340 Câu 25: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a của y đối với x là: Câu 26: Chia số 104 thành 3 phần tỉ lệ ngịch với 2; 3 ; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là A. 24 B. 21 C. 32 D. 48 Câu 27: Để làm một công việc trong 12 giờ cần 45 công nhân. Hỏi 15 công nhân thì làm trong mấy giờ? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 28 : Cho hàm số y = f(x) =3x - 1. Thế thì f(3) bằng: A. 8 B. 9 C. 7 D. 10 Câu 29 : Đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây: A. ( 5 ; -3) B.(-5 ; -3) C. ( -5 ; 3) * Hãy điền Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) vào ô trống(...) Câu 30: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( k ¹ 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: Câu 31 : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k ( k ¹ 0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: * Nối mỗi dòng ở cột A bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải B để được khẳng định đúng Câu 32: Cho hàm số y = -3x Cột A Cột B a) Với x = - 1 thì y bằng 1/ -2 b) Với x = 3 thì y bằng 2/ 3 c) Với y = 3 thì x bằng 3/ -9 d) Với y = 6 thì x bằng 4/ -1 5/ 9 Câu 33: Cho hình chữ nhật có diện tích 180m2 Cột A Cột B a) Nếu một cạnh của h.c.n dài 20 mthì cạnh kia dài 1/ 9 b) Nếu một cạnh của h.c.n dài 45 mthì cạnh kia dài 2/ 6 3/ 2 4/ 4 * Điền vào ô trống (...)để được câu trả lời đúng: Câu 34: Đồ thị hàm số y = ax (a¹ 0) là............................đi qua ........................ * Chương III: THỐNG KÊ * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 35: Lượng nước tiêu thụ hàng tháng của bạn Thành được ghi lại như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Số nước tiêu thụ ( m3) 20 23 20 27 31 29 Có bao nhiêu dấu hiệu ở bảng trên: A. 2 B. 1 C. 5 D. 6 Câu 36: Số các giá trị khác nhau ở bảng trên ( bảng câu 35) là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 37: Tần số của giá trị 20 ở bảng trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38: Trung bình hằng tháng nhà Bạn Thành đã tiêu thụ lượng nước là : A. 20 m3 B. 23m3 C. 25m3 D. 30m3 * Điền đúng (Đ) hoặc Sai( S) vào ô trống : Câu 39: Mốt của dấu hiệu là giá trị lớn nhất 1 a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu. b) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS được cho bởi bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây: i)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20 ii) Tần số của HS có điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 2: Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét ? c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. * Nối mỗi dòng ở cột A bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải B để được khẳng định đúng Câu 40: Kiểm tra Toán của 20 bạn HS lớp 7A như sau: 8 7 5 4 3 6 9 10 5 4 6 7 4 3 8 2 5 9 10 7 Cột A Cột B a) Số bạn đạt điểm 2 là 1/ 2 b) số bạn đạt điểm 10 là 2/ 10 c) số bạn đạt điểm 2 đến điểm 4 là 3/ 6 d) số bạn đạt điểm 2 đến điểm 4 là 4/ 1 5/ 14 * Điền vào chỗ trống (...) Câu 41: Số trung bình cộng thường dùng làm ................cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các ........................... * Chương IV : Biểu thức đại số * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 42: Tích của tổng x và y với hiệu của x và y được viết là: A. x+y . x -y B. (x+y).(x - y) C. (x+y).x - y D. x+y.(x - y) Câu 43: Với a = -2 ;b = 3 thì tích ab2 có giá trị là: A. 18 B. 18 C. -36 D. 36 Câu 44: Đơn thức nào sau đây có bậc 5 A. -3x4y5 B. 2x3(-1/2x2) C. 16x2y4 D. 3xy3 Câu 45: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 A. -3x3y2 B. -3(xy)5 C. 7x2y3 D. -2x2y2 Câu 46: Bậc của đa thức P = 4x3y3 -2xy2+ 3x3y2 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47: Cho hai đa thức P = 4x2 - 3x +1 ; Q = 3x2 + 4x - 5 Hiệu P - Q bằng: A. x2 - 7x +6 B. x2 + x +6 C. x2 + 7x -4 Câu 48: Số x mà 3x2 - 2x +1 -(3x2+3x-5) = 0 là: Câu 49: (x4 - 2x2-2x) - (x4-2x2 +3x) bằng: A. -5x B. x C. -4x2 D. 5x Câu 50: Nghiệm của đa thức : là: Câu 51: Số a để đa thức ax - có nghiệm bằng bằng: * Hãy điền Đúng (Đ) hoặc Sai(S) vào ô trống Câu 52: Tổng của hai đa thức 1 biến là một đa thức một biến Câu 53 : Tổng hai đa thức bậc 4 là một đa thức bậc 4: * Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Câu 54: a) Giá trị của biểu thức 2x2-5 tại x =0 là 1) -2 b) Giá trị của biểu thức x2y tại x = -1; y = -2 2) 1 c) Giá trị của biểu thức 1 -2x +x2 tại x =2 là 3) -5 4) 3 Câu 55: a) Đơn thức 2x2y.(-4xy)2 viết dưới dạng thu gọn là 1) 32x4y3 b) Đơn thức 1,5xy.2xy2 viết dưới dạng thu gọn là 2) 3xy4 c) Đơn thức viết dưới dạng thu gọn là 3) 3x2y3 4) 3x2yz2 * Điền vào chỗ trống Câu 56: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ..........................của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Câu 57: Bậc của đa thức là bậc của .....................................trong dạng thu gọn của đa thức đó. HÌNH HỌC * ChươngI: Đường thẳng vuông góc - đường thẳng song song. Câu 58: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và x/Oy/ bằng 1300 .Số đo góc xOy là: A. 650 B. 700 C. 750 D. 1300 Câu 59: Cho 3 đường thẳng xx/ ; yy/ và zz/ cùng đi qua điểm O. Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ ( không tính các góc bẹt) A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 60: Cho góc bẹt xOx/ . Trên nửa mp bờ xx/. Vẽ tia Oy sao cho A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 Câu 61: Cho hình vẽ bên. Cặp góc nào sau đây không phải là cặp góc so le trong Câu 62: Trên hình vẽ ( ở câu 61) : Cho biết :. Đáp án nào sau đây là không đúng: Câu 63: Cho DABC . Tía phân giác củagóc BAC cắt BC ở D. Qua D kẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại I. Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp bằng nhau. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 64: Phát Biểu nà sau đây là Sai. A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Cho a//b. Nếu d ^ a thì d ^ b C. Với ba đường thẳng a;b;c Nếu a^ b và b ^ c thì a ^ c Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai đường thẳng phân biệt khi chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng phân biệt khi chúng có 1 điểm chung. C. Hai đường thẳng trùng nhau là hai đường thẳng không phân biệt. * Điền Đúng (Đ) hoặc sai( S) vào ô trống: Câu 66 : Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh Câu 67: Nếu MA = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB * Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Câu 68: a) Hai góc đối đỉnh thì 1) vuông góc với nhau b) Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì 2) bằng nhau c) Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì 3) chúng song song với nhau Câu 69: Cho hình vẽ : biết Ax// Bt; Cy // Bt * Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: a) Hai đường thẳng Ax và Cy 1) Cắt nhau b) số đo góc ABt bằng 2) Song song c) Số đo góc BCy 3) 200 4) 1400 * Điền vào chỗtrống(...) các từ thích hợp Câu 70: Nếu qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a thì chúng..................... * Chương II: TAM GIÁC + Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 71: Số đo của góc A;B;C của DABC có tỉ số thì góc B bằng A. 440 B. 520 C. 540 D. 640 Câu 72: Cho DABC =DMNP . Biết AB =10cm ; MP =8cm ; NP =7 cm. Chu vi của DABC là: A. 30 B. 25 C. 15 D. không tính được Câu 73: Cho hình vẽ bên. Biết AB = CD; AD =CB A. DABD =DCBD B DABD =DDCB C. DADB =DDBC D. DBCD =DDAB Câu 74 : Cho DABC vuông tại A. Kẽ AH ^BC ( HÎ BC) , kẽ HK ^ AC ( KÎAC) Có bao nhiêu cặp góc phụ nhau trong hình vẽ( tự vẽ hình , nhận xét) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 75: Cho DABC . Gọi M là trung điểm của BC. kẽ BD ^AM (DÎ AM). Kẽ CE ^ AM ( EÎAM) Điều nào sau đây không thể xảy ra? A. BD// CE B. MD = ME C. AB = AE D. BE = DC Câu 76: DABC cân tại A. Góc A= 1360. Góc B bằng bao nhiêu? A. 440 B. 270 C. 220 D. 320 Câu 77: Cho DABC vuông tại A. Biết AB = 3cm; AC =4 cm. Hỏi độ dài của cạnh BC bằng bao nhiêu: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 78: Cho DABC vuông tại C. Biết góc B = 300. Hỏi góc A bằng bao nhiêu? A. 600 B. 1500 C. 300 D. 500 * Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào ô vuông: Câu 79: Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau Câu 80: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau Câu 81: * Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Cho DABC =DMNP. Biết góc P = 300 ; A = 800 ; MN = 8cm a) Góc B bằng 1) 300 b) Góc C bằng 2) 8 cm c) Độ dài AB là 3) 800 d) Góc M bằng 4) 700 Câu 82: Cho DABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM =BA a) Góc BDA là góc 1) Tù b) Góc BDC là góc 2) Nhọn c) Góc BMD là góc 3) Vuông 4) Bẹt * Điền vào chỗtrống(...) các từ thích hợp Câu 83: Nếu một tam giác có hai góc ở đáy bằng nhau thì....................................................................... Câu 84: Trong một tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng.............................................................. * Chương III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUI CỦA TAM GIÁC. + Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 85: Cho DABC có AB = 5cm, AC =4cm; BC =7cm. Cách viết nào sau đây là đúng Câu 86: Cho DABC có . Khẳng định nào sau đây là đúng A. BC < AB < AC B. AB < AC < BC C. AB < BC < AC Câu 87: Cho DABC vuông tại A . Trên cạnh AC lấy điểm M trên cạnh AB lấy điểm N, So sánh nào sau đây là sai: A. BM MA C. MN BC Câu 88: Cho DABC , với 2 đương trung tuyến BM và CN. Trọng tâm G.Phát biểu nào sau đây đúng A. GM = GN B. GM = 1/3 GB C. GN =1/3 GC D. GB = GC. Câu 89: Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Số điểm cách đều ba đường thẳng AB; BC; CA là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 90* : Cho DABC có góc B = 72 0, các đường phân giác AD, CE cắt nhau tại I. Góc AIC bằng: A. 1310 B. 1260 C. 1240 D. 440 Câu 91: Biết điểm M nằm trên đường trung trực củađoạn thẳng AB, AB = 6 cm; MA =5 cm; I là trung điểm của AB. Kết quả nào sau đây sai? A. MB = 5 cm B. MI = 4cm C. MI là tia phân giác của gócAMB D. MI = MA=MB Câu 92* : Cho DABC vuông tại A có BE là tia phân giác trong của góc B. Kẽ EH ^BC ( HÎ BC) Gọi Klà giao điểm của AB và HE. Phát biểu nào sau đây sai? A. AE = EH B. BE là trung trực của AH C. EK = EC D. EH là trung trực của đoạn BC Câu 93: Cho DABC vuông tại A. Nếu H là trực tâm của tam giác đó thì: A. H nằm trên cạnh BC B. H là trung điểm của BC C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong DABC Câu 94* : Cho DABC có hai đường cao AA/ và BB/ , trực tâm H. Biết góc C =300. Số đo A. 600 B. 1200 C. 1500 * Điền đúng ( Đ) hoặc sai ( S) vào ô vuông: Câu 95: Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung trực Câu 96: T rong tam giác cân, trực tâm trùng với trọng tâm Câu 97: * Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: Cho DABC có hai trung tuyến BM và CN bằng nhau. Gọi G là trọng tâm của DABC a) GM bằng 1) MC b) DGCM 2) AC c) NB bằng 3) GN d) AB bằng 4) DGBC 5) DGBN Câu 98* : Cho DABC có góc A = 580; góc B= 720. Hạ AH ^BC. Kẽ phân giác AD a) Tia AD nằm giữa 2 tia AH và 1) 101 b) Góc ADC bằng 2) AB c) Góc HAD bằng 3) 180 d) Góc BAH bằng 4) AC 5) 110 * Điền vào chỗtrống(...) các từ thích hợp Câu 99: Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh của tam giác ấy một khoảng bằng ........................ ....................................đi qua đỉnh ấy. Câu 100: Ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm ấy gọi là........................................... _____________________________________-- ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 * Đáp án : Từ câu 1 đến câu 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án D C A B C B A D C B C B C Câu 14 : Điền vào ô trống : đúng ( Đ) Câu 15: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 16: Điền vào ô trống : đúng ( Đ) Câu 17: Nối a___4 ; b___1 ; c___2 Câu 18: Nối a___4 ; b___4 ; c___3 ; d___2 Câu 19: Lũy thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương Câu 20: Nếu a là số thực thì a viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn Câu 21: Nối a___3 ; b___4 ; c___2 * Đáp án : Từ câu 22 đến câu 29 Câu 22 23 24 25 26 27 28 29 Đáp án B C B C A B A B Câu 30: Điền vào ô trống : đúng ( Đ) Câu 31: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 32: Nối a___2 ; b___3 ; c___4 ; d___1 Câu 33: Nối a ___1 ; b___4. Câu 34: Đồ thị hàm số y = ax (a¹ 0) làmột đường thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp án B Câu 37: Đáp án A Câu 38: Đáp án C Câu 39: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 40: Nối a___4 ; b___1 ; c___3 ; d___5 Câu 41: Số trung bình cộng thường dùng làm "đại diện"cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại + Đáp án từ câu 42 đến câu 51: Câu 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 Đáp án B A B C D A C A B C Câu 52: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 53: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 54: Nối a___3 ; b___1 ; c___2 Câu 55: Nối a___1 ; b___3 ; c___4 Câu 56 :..............tổng các mũ........... Câu 57: ..........hạng tử có bậc cao nhất................. * HÌNH HỌC * Chương I: Đường thẳng vuông góc - Đường thẳng song song + Đáp án từ câu 58 đến câu 65: Câu 58 59 60 61 62 63 64 65 Đáp án A A C B C D C C Câu 66: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 67: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 68: Nối a___2 ; b___3 ; c___3 Câu 69: Nối a___2 ; b___3 ; c___4 Câu 70: ..................trùng nhau......... * Chương II: TAM GIÁC + Đáp án :Từ câu 71 đến câu 78: Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 Đáp án C B D C C C C A Câu 79: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 80 : Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 81: Nối a___4 ; b___1 ; c___2 ; d___3 Câu 82 : Nối a___2; b___1 ; c___3 Câu 83: ..................tam giác đó là tam giác cân Câu 84: ..................tổng bình phương của hai cạnh góc vuông * Chương III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONGTAM GIÁC CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC + Đáp án:Từ câu 85 đến câu 94: Câu 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 Đáp án C C D C A B D D C C Câu 95: Điền vào ô trống : sai ( S) Câu 96: Điền vào ô trống : Đúng ( Đ) Câu 97: Nối a___3 ; b___5 ; c___1 ; d___2 Câu 98: Nối a___4 ; b___1 ; c___5 ; d___3 Câu 99: ..................2/3độ dài đường trung tuyến Câu 100:.................trực tâm của tam giác ________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: