Các giới từ đi kèm trong Tiếng Anh

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 527Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các giới từ đi kèm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các giới từ đi kèm trong Tiếng Anh
1. To be + adjtive + to
acceptable to:có thể chấp nhận dc
accessible to: có thể tiếp cận đc
accustomed to:quen
addicted to:nghiện cái j
agreeable to: có thể đồng ý
contrary to: đối lập
cruel to: thô lỗ
dedicated to:cống hiến
delightful to:vui
equal to: giống
faithful to: trung thành, chung thuỷ
grateful to: biết ơn
hamful to:có hại cho
important to:quan trọng
indifferent to:lãnh đạm
kind to: tử tế
likely to:có thể
allergic to:dị ứng
maried to: cưới
meaningful to: co ý nghĩa
meaningless to:vô nghĩa
moved to tear: cảm động đến rơi nuoc mắt
obliged to: bắt buộc
oppose to: phản đối
opposite to: đối diện
related to: liên quan
similar to: tương tự
superior to: vượt trội hơn
inferior to: kém hơn
thankful to: cảm ơn
peculiar to: điển hình
sensitive to: nhạy cảm
uesd to: quen
2. TO BE + ADJ + FOR
accountable for: lí giải cho
available for: có sẵn
bad for: có hại cho
good for: tốt cho
convenient for: thuận tiện
difficult for: khó
eager for: háo hức
eligible for: đủ tư cách lam j
essential=necessary for; cần thiết
early for: sớm
late for:muộn
famous for= well-known for: nổi tiếng
fit for:vừa với
suitable forhù hợp
perfect for: hoàn hảo
responsible for: chịu trách nhiệm
3. TO BE + ADJ + AT
clumsy at: vụng về
skillful at: khéo léo
bad at:*** về môn j
good at:giỏi về môn j(môn học/ thể thao)
slow at:chậm
quick at:nhanh
astonished = amazed = surprise+at:ngạc nhiên
alarmed at:báo động
clever at: thông minh
excellent at: giỏi , xuất sắc
great at: lớn lao vĩ đại
hopeless at: tuyệt vọng
present at: hiện diện , có mặt
brilliant at:thông minh
4. TO BE + ADJ + OF
afraid of= frightened of = terrified of = scare of: sợ hãi
ahead of: đứng đầu
ashamed of:xấu hổ
aware = conscious of: ý thức dc điêu j
considerate of:quan tâm chu đáo
capable of:có thể
envious of; ghen tị
fond of:thích thú
full of: đầy đủ
guilty of; có tội
independent of: độc lập
innocent of: vô tội
irrespective of: bất chấp
jealous of: ghen tuông
positive of: khẳng định điều j
proud of: tự hào
sick of:chán nản
tired of:mệt mỏi
short of: thiếu thốn
suspicious of: nghi ngờ
typical of: tiêu biểu
worthy of: xứng đáng
5. TO BE + ADJ + IN
absorbed in: thu hút
accurate in: chính xác
backward in : tụt hậu
careless in: bất cẩn
deficient in:thiếu hụt
earnest in; tha thiết
engaged in: liên quan đến
experienced in: co kinh nghiệm trong
inexperienced in:thiếu kinh nghiệm trong
fortunate in: may mắn
fruitful in: giàu có, phong phú
honest in: thật thà
interested in: thích
involved in: liên quan
instrumental in: hỗ trợ
rich in: giàu về...
poor in: nghèo về ...
successful in:thành công
specialized in: chuyên sâu
weak in: yếu kém
weary in: mệt mỏi
result in: dẫn đến cái j
7.TO BE + ADJ + FROM
apart from: ngoài ra, ngoại trừ
absent from: vắng mặt
away from: đi vắng khỏi
far from: xa
free from: thoát khỏi
different from: khác với ai/ cái j
exempt from: trục xuất khỏi
evident from: hiển nhiên
missing from: mất tích
result from: bởi cai j
safe from: thoát khỏi, an toàn
benificial from: đc lợi từ
8. TO BE + ADJ + WITH
acquainted with: làm quen
affected with: ảnh hưởng bởi
angry with: giận giữ
bored with: buồn
fed up with: buồn
upset with: thất vọng
blessed with: trời phú cho cái j
busy = occupied with: bận rộn
concerned with: liên quan đến
connected with: kết nối với
contrasted with: đối lập với
crowed with: đông đúc
familiar with: thân thiện với cái j
filled with: phong phú
friendly with: thân thiện với
furnished= equipped with: đc trang bị cá j
patient with:kiên nhẫn với
satisfied with: hài lòng với
strict with: nghiêm khắc với
9. TO BE + ADJ + ABOUT
anxious = nervous = sad = worried + about:
concerned about: quan tâm
curious about: tò mò về
confused about: bối rối
doubtful about: nghi ngờ
excited about: hào hứng
generous about: hào phóng
happy about: hạnh phúc
pleased about: hài lòng
particular about: đặc biệt
serious about: nghiêm trọng/ quan trọng/ nghiêm túc
10. TO BE + ADJ + ON 
dependent on: phụ thuộc vào
insistent on: khăng khăng, năn nỉ
keen on: thích
based on: đc dựa trên cái j

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_gioi_tu_di_kem_trong_tieng_anh.doc