CÁC ĐỀ THI VÀO 10 Baøi 1: ( 1,5 ñieåm ) Cho phöông trình baäc hai, aån soá x: x2 - 4x + m + 1 = 0 1. Giaûi phöông trình khi m = 3 2. Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì phöông trình coù nghieäm. 3. Tìm giaù trò cuûa m sao cho phöông trình ñaõ cho coù 2 nghieäm x1, x2 thoaû maõn ñieàu kieän x12 + x22 = 10 Câu 3: ( 2 điểm ) Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số) a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để . Bài 2. ( 2,5 điểm ) Cho phương trình ẩn x: x4 – 2mx2 + m2 – 3 = 0 a) Giải phương trình với m = . b) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Baøi 2. ( 2,5 ñieåm) Cho phöông trình : x2 – 2mx + m2 - = 0 (1) Tìm m ñeå phöông trình (1) coù nghieäm vaø caùc nghieäm cuûa phöông trình coù giaù trò tuyeät ñoái baèng nhau Tìm m ñeå phöông trình (1) coù nghieäm vaø caùc nghieäm aáy laø soá ño cuûa hai caïnh goùc vuoâng cuûa moät tam giaùc vuoâng coù caïnh huyeàn baèng 3 Câu 1. ( 2 ®iÓm ) Cho phương trình x- 2 (k -1 )x + 2k – 5 = 0 ( Èn x ) a. Chứng minh rằng PT cã nghiÖm víi mäi k . b. T×m k ®Ó A = x -2x- 2xcã gi¸ trÞ b»ng 6 Bµi 3. ( 1 điểm ) T×m tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn m ®Ó ph¬ng tr×nh Èn x sau: x2 - m2x + m + 1 = 0 cã nghiÖm nguyªn. C©u 5. ( 1 điểm ) Cho ph¬ng tr×nh 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0 Kh«ng gi¶i ph¬ng tr×nh, t×m m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt x1; x2 tháa m·n: 3x1 - 4x2 = 11 C©u III (1,0®): Cho ph¬ng tr×nh (Èn x): x2 – 2(m+1)x + m2 +2 = 0 1/ Gi¶i ph¬ng tr×nh ®· cho khi m = 1. 2/ T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm ph©n biÖt x1, x2 tho¶ m·n hÖ thøc x12 + x22 = 10. Bài2:(2,0điểm)Chophươngtrình: (1) a. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt. b. Gọi là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức c. Tìm hệ thức giữa và không phụ thuộc vào m. Bài 3 (1.0 điểm ) Cho phương trình x2 – 2mx + m 2 – m + 3 có hai nghiệm x1 ; x 2 (với m là tham số ) . Tìm m để biểu thức x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Bµi 2 (1,5 ®iÓm) Cho ph¬ng tr×nh: x2 + (3 - m)x + 2(m - 5) = 0 (1), víi m lµ tham sè. a)Chøng minh r»ng víi mäi gi¸ trÞ cña m ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã nghiÖm x1 = 2. b)T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm x2 = 1 + 2 C©uII: (2,5®). Cho ph¬ng tr×nh bËc hai, víi tham sè m: 2x2 – (m+3)x + m = 0 (1). 1. Gi¶i ph¬ng tr×nh (1) khi m = 2. 2. T×m c¸c gi¸ trÞ cña tham sè m ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm x1, x2 tho¶ m·n: x1 + x2 = x1x2. 3. Gäi x1, x2 lµ hai nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1). T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P = Câu 3)Cho phương trình bậc hai (ẩn x, tham số m): x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (1). Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thõa mãn x1 = 3x2 ? Bài 2 ( 2 điểm) Cho phương trình x2 + mx + n = 0 ( 1) 1.Giải phương trình (1) khi m =3 và n = 2 2.Xác định m ,n biết phương trình (1) có hai nghiệm x1.x2 thoả mãn Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 +2 (m+3) x +m2 +3 = 0 1/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép ? Hãy tính nghiệm kép đó. 2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x1 – x2 = 2 ? Bài 3 (1,5 điểm)Cho phương trình: (ẩn x) Giải phương trình đã cho với m =1. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn hệ thức: . Câu 3 : ( 2,5 điểm ) Cho phương trình x2 – 4x – m2 + 6m – 5 = 0 với m là tham số Giải phương trình với m = 2 Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 , hãy tìm giá trị bé nhất của biểu thức Bài 4 (2 điểm). Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. (1) a/ Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2. Câu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình bậc hai: x2 - 2(m-1)x + 2m – 3 = 0. (1) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. Câu 2) Cho ph¬ng tr×nh (Èn x): . T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm tháa m·n . Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình: x2- 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x) Giải phương trình với m = 3. Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12 C©u 5: (1,5 ®iÓm) Cho ph¬ng tr×nh: (m+1)x2 -2(m - 1)x + m - 2 = 0 (1) (m lµ tham sè) a/ Gi¶i ph¬ng tr×nh (1) víi m = 3. b/ T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã 2 nghiÖm ph©n biÖt x1, x2 tháa m·n Bµi 3: (1,5 ®iÓm) Cho ph¬ng tr×nh x2 + 2(m+1)x + m2 + 4m + 3 = 0 (víi x lµ Èn sè, m lµ tham sè ) T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt . §Æt A = x1.x2 – 2(x1 + x2) víi x1, x2 lµ hai nghiÖm ph©n biÖt cña ph¬ng tr×nh trªn. Chøng minh : A = m2 + 8m + 7 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A vµ gi¸ trÞ cña m t¬ng øng . Bµi 3 (1,5 ®iÓm): Cho ph¬ng tr×nh: (n + 1)x2 - 2(n - 1)x + n - 3 = 0 (1), víi n lµ tham sè. T×m n ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã mét nghiÖm x = 3. Chøng minh r»ng, víi mäi n- 1 th× ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt. CÁC ĐỀ THI 2012 Câu 1:Cho phương trình (1), trong đó m là tham số. a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt: b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để . Câu 2:Cho phương trình (m là tham số) a)Giải phương trình khi m = -5 b)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m c)Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức . Câu 3:Tìm các giá trị tham số m để phương trình x2 –(2m-3)x+m(m-3)=0 có 2 nghiêm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện 2x1- x2=4. Câu 4:Cho phương trình bậc hai : x2 – mx + m – 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4 . b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức : Câu 5:Cho phương trình: với x là ẩn số. a)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 , tính theo m giá trị của biểu thức E = Câu 6:Cho Phương trình x2 - 2(n-1)x – 3 = 0 ( n tham số) Giải phương trình khi n = 2. Gọi x1: x2 là hai nghiệm của phường trình. Tìm n để Câu 7:Cho phương trình: (m là tham số) Giải phương trình (1) khi m = 4. Chứng tỏ rằng, với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng biểu thức không phụ thuộc vào m. Câu 8:Cho ph¬ng tr×nh: (1), víi m lµ tham sè. T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ph¬ngg tr×nh (1) cã hai nghiÖm tho¶ m·n . Câu 9:Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – 1 =0 (x là ẩn, m là tham số). Giải phương trình với m = - 1 Tìm tất cả các giá trị của m đê phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt Tìm tât cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho tổng P = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 10:Cho phương trình x2 – 2x – 2m2 = 0 ( m là tham số ) a/ Giải phương trình khi m = 0 b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 khác 0 và thỏa điều kiện x12 =4x22 Câu 11:Cho phương trình (x là ẩn số) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức A = . đạt giá trị nhỏ nhất Câu 12:Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số) Giải phương trình (1) khi m = 1. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 Câu 13:Cho phương trình bậc hai x2 + 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm (x12 + 1 ) và ( x22 + 1). Câu 14:Cho phương trình (m là tham số) a)Giải phương trình khi m = -5 b)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m c)Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x1, x2 thỏa mãn hệ thức Câu 15:Cho phương trình : (1), (m là tham số). a.Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m ; b.Tìm giá trị của m để biểu thứcđạt giá trị nhỏ nhất. Câu 16:X¸c ®Þnh m ®Ó pt: cã hai nghiÖm x1,2 tháa m·n : 4( . Câu 17:Cho phương trình 2x2 – 2mx + m – 1 = 0 (1) 1) Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm dương. Câu 18:Cho phương trình bậc hai x2 - ( m + 1 )x + 3 ( m – 2 ) = 0 ( m là tham số).Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn điều kiện x13 + x23 35. Câu 19:Cho ph¬ng tr×nh : x2 – ( 2n -1 )x + n (n- 1) = 0 ( 1 ) víi n lµ tham sè Gi¶i ph¬ng tr×nh (1) víi n = 2 CMR ph¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi n Gäi x1 , x2 lµ hai nghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1) ( v¬Ý x1 < x2 Chøng minh : x12 – 2x2 + 3 0 . Câu 20:Cho phương trình : x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1) Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 . CÁC ĐỀ THI 2013 Bình Thuận Cho PT x2 +2(m-1)x+m-2 = 0 (m là tham số) Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT. Tìm m để |x1-x2|=4 Đắc lắc Cho PT x2 –2(m+1)x+m2 = 0 (m là tham số) Tìm m để PT có nghiệm Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT. Tìm m để x12 + x22 - 5 x1 x2 =13 Bài 4: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2x – 3m2 = 0, với m là tham số. Giải phương trình khi m = 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện . Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình (x là ẩn số) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức M = đạt giá trị nhỏ nhất Câu 3. (1,5 đ) Cho phương trình: x2 – 2(m+2)x + m2 + 4m +3 = 0. Chứng minh rằng : Phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm giá trị của m để biểu thức A = đạt giá trị nhỏ nhất. Câu2) Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình (ẩn số x): . 1. Chứng minh phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 2. Tìm giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm thỏa . C©u 3: 2 ®iÓm: Cho ph¬ng tr×nh: x2 – 2(m-1)x + m2 – 6 =0 ( m lµ tham sè). Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m = 3 T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1, x2 tháa m·n Câu 3 (2đ) Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0 Giải phương trình khi m = 1 Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 mà biểu thức A = x12 – x1x2 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0 (1) Giải phương trình (1) với m = 2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn (x1 + m)(x2 + m) = 3m2 + 12 Câu 1 (2 điểm).Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m:x2 +2mx –2m –3=0 (1) a) Giải phương trình (1) với m = -1. b) Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho nhỏ nhất. Tìm nghiệm của phương trình (1) ứng với m vừa tìm được. 2. Cho phương trình x2 – 2x + m – 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình , với x là ẩn số, a. Giải phương trình đã cho khi m = – 2 b. Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và . Tìm hệ thức liên hệ giữa và mà không phụ thuộc vào m. Thái Nguyên Bài 5: (1 điểm) Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có một nghiệm là . Tìm nghiệm còn lại. Bài 6: (1 điểm) Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn . Tìm hai nghiệm x1, x2 với giá trị m vừa tìm được. Tiền Giang 2. Cho phương trình: (x là ẩn số,m là tham số thực) a) Định m để phương trình trên có nghiệm. b) Định m để phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau và trái dấu nhau. Tây NinhCâu 7: (1 điểm) Cho phương trình . a) Chứng minh rằng với mọi giá trị m thì phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.. b) Gọi , là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm các giá trị m để: x1 + x2 = 15 Quảng BìnhCâu 3:(2,0 điểm) : Cho phương trình x2 +(2m-1)x+2(m-1)=0 (m là tham số) a) Giải phương trình khi m=2. b) Chứng minh phương trình có nghiệm với m. c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoar mãn x1(x2-5)+x2(x1-5)=33 Nghệ AnCâu 3: (2,0 điểm)Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m2 + 4 = 0 (m là tham số) Giải phương trình với m = 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Hưng YênCâu 2: Cho phương trình x2 -2mx -3 = 0 Giải phương trình khi m = 1 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn Hòa BìnhBài 1: (2 điểm) Cho phương trình x2 – (2m + 1)x – m2 + m – 1 = 0 (x là ẩn, m là tham số). a.Giải phương trình với m = 1. b.Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m. Hải Dương2) Tìm m để phương trình x2 – 2 (2m +1)x +4m2+4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1+ x2 Hà TĩnhBài 3: Cho phương trình bậc hai (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 3 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn Hà NamC©u 3: (1,5 ®iÓm)Cho ph¬ng tr×nh: x2 + 2(m – 1)x – 2m – 3 = 0 (m lµ tham sè). a) Chøng minh ph¬ng tr×nh lu«n cã 2 nghiÖm ph©n biÖt x1; x2 . b) T×m gi¸ trÞ cña m sao cho (4x1 + 5)(4x2 + 5) + 19 = 0. Đà NẵngBài 4: (2,0 điểm)Cho phương trình , với m là tham số. Giải phương trình khi m = 4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức Q = có giá trị lớn nhất Bình PhướcCâu 3:(2,5 điểm)Cho phương trình (1), m là tham số. Giải phương trình (1) khi m=0 Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn : Bến TreCâu 3 (2,0 điểm).Cho phương trình (m là tham số) (1). Giải phương trình (1) khi m = 9. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm. Tìm các giá trị nguyên và nhỏ hơn 10 của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm nguyên phân biệt trong đó có ít nhất một nghiệm chia hết cho 2. An GiangBài 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – (2m +1) x + m2 + m = 0 (*) Khi m = 0 giải phương trình (*) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và cả hai nghiệm này đều là nghiệm của phương trình x3 +x2 = 0 Quảng trịBài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình ẩn x: x2 -2mx -1 = 0 (1) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trinh (1). Tìm m để: TPHCMBài 4: (1,5 điểm)Cho phương trình (*) (x là ẩn số) a) Định m để phương trình (*) có nghiệm b) Định m để phương trình (*) có hai nghiệm , thỏa điều kiện: (chú ý : xét và , chia hai vế cho -m=1, m=-1) Quảng ngãiBài 2 : ( 2,0 điểm) 1) Giải phương trình : 2x2 + 3x – 5 = 0 2) Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 + mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức CÁC ĐỀ THI 2014 BÌNH DƯƠNG Bài 4 (2 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – 5 = 0 (m là tham số) 1/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 2/ Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dậu 3/ Với giá trị nào của m thì biểu thức A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó ĐĂK LĂK Câu 2: (2 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3m + 2 = 0 (1). (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thõa mãn: x12 + x22 = 12. BÌNH ĐỊNH Bài 2: (1,5 điểm)Cho phương trình: Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau. TP. HỒ CHÍ MINH Bài 4: (1,5 đ)Cho phương trình (1) (x là ẩn số) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):Tính giá trị của biểu thức : TP.ĐÀ NẴNG Bài 4: (2,0 điểm)Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x – m2 = 0, với m là tham số. 1)Giải phương trình khi m = 0. 2)Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với x1 < x2, tìm tất cả các giá trị của m sao cho QUẢNG NGÃI Bài 2: (2,0 điểm)Cho phương trình x2 - (3m + 1)x + 2m2 + m - 1 = 0 (1) với m là tham số. a/ Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b/ Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức B = x12 + x22 - 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất. TÂY NINH Câu 7 : (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt , và biểu thức không phụ thuộc vào m. PHÚ THỌ Câu3 (2,0 điểm)Cho phương trình bậc 2: (1) Giải phương trình với m = 1 b) Với giá trị nào của m phương trình (1) có nghiệm kép.Tìm nghiệm kép đó LẠNG SƠN Câu 3 (2 điểm) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ;x2 thỏa mãn . BẮC NINH Câu I. ( 1, 5 điểm ) Cho phương trình (1) , với ẩn x , tham số m . Giải phương trình (1) khi m = 1 Xác định giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 sao cho nhỏ nhất. NGHỆ AN Câu 3 .(2,0 đ)Cho p trình (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 1. b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. CÀ MAU Bài 1 : (1,5 điểm) Tìm tham số m để phương trình :x2 +2(m +1)x +2m2 +2m +1 = 0 vô nghiệm HƯNG YÊN Câu 2: ( 2,0 đ). Cho phương trình ( m là tham số) Tim m để phương trình có nghiệm x = 3. Tìm nghiệm còn lại. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn : . KIÊN GIANG: Cho PT x2 - 4x + 4m + 3 = 0 a)Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt b)Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+ x22 = 9 NAM ĐỊNH Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình . Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho . VĨNH LONG Câu 4: (2.0 điểm) Cho phương trình : 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (1) ( m là tham số) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Với giá trị nào của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: AN GIANG Bài 3 : ( 2,0điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x và m là tham số: x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (*) a) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của phương trình(*) . b) Với m nào thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và cả hai nghiệm đều là số dương . c) Chứng minh rằng với mọi số m ta luôn có : 2 x12 + x22 – 2 x1x2 . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ? (m=) BẾN TRE: Cho phương trình (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = -3. b)Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+ x22 = 15 c)Tìm m để A= đạt GTNN BÌNH PHƯỚC: Cho phương trình (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 4. b)Tìm m để PT có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn HÀ TĨNH (1.5đ)Cho phương trình bậc hai (m là tham số) a) Giải phương trình khi m = 2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn KOLTUM :Cho PT: x2 – 2(m – 1)x – m – 3 = 0 (x là ẩn số). Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn LÂM ĐỒNG: Câu 13 : (0.5 đ) Cho phương trình x2 + 4mx – 4m – 8 = 0 (ẩn x, tham số m). Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x12x2 + x1x22 . LONG AN :Cho phương trình: (với là ẩn số, là tham số). Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . NINH BÌNH : Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình: x2 – 2(m- 1)x + m – 5 = 0 (1), (x là ẩn, m là tham số). Giải phương trình với m = 2. Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. Tìm m để biểu thức: đạt giá trị nhỏ nhất. PHÚ YÊN : Câu III .( 1,50 điểm ) Cho phương trình x2 – mx +9 =0, với m là tham số Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x1, x2, hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là hai số và C©u 3(2 ®iÓm): Cho ph¬ng tr×nh sau: x2 - nx + n - 1 = 0( n tham sè) Gi¶i ph¬ng tr×nh víi n = 3 T×m n ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1; x2 sao cho biÓu thøc T = ( x1 - x2)2 + x1x2 ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt TIỀN GIANG : Cho phương trình: , trong đó là tham số, là ẩn số. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1
Tài liệu đính kèm: