Các dạng đảo ngữ thường gặp trong đề thi Tiếng Anh

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các dạng đảo ngữ thường gặp trong đề thi Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng đảo ngữ thường gặp trong đề thi Tiếng Anh
“TẤT TẦN TẬT” CÁC DẠNG ĐẢO NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI
Đảo ngữ với NO 
No + N + Auxiliary + S + Verb (inf)
No money shall I lend you from now on. – Tôi sẽ không cho anh mượn một đồng nào nữa.
Đảo ngữ với NOT
Not + any +  N + Auxiliary +  S + Verb (inf)
Not any money shall I lend you from now on. - Tôi sẽ không cho anh mượn một đồng nào nữa.
Đảo ngữ với các trạng từ phủ định Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly ever
Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + V
Never in Mid-summer does it snow. Chẳng bao giờ có tuyết giữa mùa hè.
Đảo ngữ với Only once, Only later, Only in this way, Only in that way, Only then 
Only once/ Only later/ Only in this way/ Only in that way/ Only then  + Auxiliary + S + V
Only once did I meet her. – Chỉ khi tôi gặp cô ấy
Đảo ngữ với Only after, Only with, Only by, .
Only after/ Only with/ Only by+ Ving/N + Auxiliary + S + V
Only after all guests had gone home could we relax. – Chỉ sau khi tất cả các khách hàng về đến nhà, chúng ta mới có thể nghỉ ngơi
Đảo ngữ với Only when, Only if
 Only when, Only if + clause + Auxiliary + S + V
Only when I understand her did I like her. Chỉ khi tôi hiểu cô ấy tôi mới thích cô ấy.
Đảo ngữ với Only in 
Only in + adv of time/ place + Auxiliary + S + V
Only in your home can you act like a child. – Chỉ khi ở nhà bạn mới có thể hành động như một đứa trẻ. 
Đảo ngữ với các cụm từ có No
At no time/ On no condition/ On no account/ Under/ in no circumstances/ For no reason/ 
In no way/ No longer + Auxiliary + S + N
For no reason shall you play truant. – Không có lý do nào để bạn trốn học cả
Đảo ngữ với No sooner. than..
No sooner + Auxiliary + S + V + than +.
No sooner had I arrived home than the telephone rang. – Khi tôi vừa về đến nhà thì điện thoại rung
Đảo ngữ với Hardly/ Bearly/ Scarely.. When/ before
Hardly/ Bearly/ Scarely + Auxiliary + S + V + When/ before +c lause
Hardly had I reached the station when the train came. – Ngay khi tôi đến nhà ga thì tàu cũng đến.
Đảo ngữ với Not only. butalso
Not only + Auxiliary + S + V  but. also.
Not only is he good at English but he also draws very well. – Không chỉ giỏi tiếng Anh, anh ấy còn vẽ rất tốt.
Đảo ngữ với SO
So + Adj/ Adv + Auxiliary + S + V + that-clause (mệnh đề danh từ)
So dark is it that I can’t write. – Trời tốt quá đến nỗi tôi không thể viết được.
Đảo ngữ với until/ till
Until/ till + clause/ Adv of time + Auxiliary + S + V 
Not until/ till 10 o’clock that I will come home. – Đến tận 10 giờ tôi mới về đến nhà.
Đảo ngữ với No where
No where + Aux (Trợ động từ) + S + V 
No where in the Vietnam is the scenery as beautiful as that in my country. Không nơi nào ở Việt Nam có cảnh đẹp như ở quê tôi
Đảo ngữ với câu điều kiện loại 1
Should +S + V, clause
Should she come late, she will miss the train. – Nếu cô ấy đến trễ, cô ấy sẽ lỡ chuyến tàu
Câu điều kiện loại 2
Were  S + to-V/ Were + S
Were I you, I would work harder Nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn
Câu điều kiện loại 3 
Had + S + V3 + clause
Had my parents encouraged me, I would have passed exam. Nếu bố mẹ cổ vũ tôi, tôi sẽ vượt qua kỳ thi
Hình thức đảo ngữ với phó từ chỉ cách thức (With adverbs of manner):
Phó từ + trợ động từ + S + V
Beautifully did she sing. – Cô ấy hát quá hay
Hình thức đảo ngữ với phó từ chỉ thời gian (With adverbs of time)
 Very often have we tried to do it. Chúng tôi cố gắng làm nó thường xuyên
Hình thức đảo ngữ với phó từ chỉ nơi chốn: (With adverbs of place)
ặt phó từ lên trước + V + S
On the table stood a man. – Có 1 người đàn ông đứng trên bàn 
Hình thức đảo ngữ với with now, thus, then, here, there: chỉ đc hoán chuyển khi chủ ngữ là danh từ, ko hoán chuyển khi chủ ngữ là đại từ.
now, thus, then, here, there + V + S
Now comes your turn. Bây giờ đến lượt của các bạn

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_dang_dao_ngu_thuong_gap_trong_de_thi_tieng_anh.docx