Họ tên.. ĐỀ THI VÀO 10 MÔN: Toán Thời gian: 90 Câu 1: Rút gọn Câu 2: Tính Câu 3: Cho hàm số: y = (m-2)x+4 tìm m để hàm số đồng biến? nghịch biến? Câu 4: Vẽ đồ thị ; y =2x+3 trên cùng mặt phẳng tọa độ Câu 5: Giải hệ phương trình: a, b, Câu 6: Giải phương trình: a, 2y2 + 3y = 0 b, c, Câu 7: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 64 và số thứ nhất gấp đôi số thứ hai? Câu 8: Cho tam giác ABC có góc AH vuông góc với BC; AH = 15cm, AB = 25 cm tính AC; BC? Câu 9: Cho (o;3cm) dây MN = 3cm; Từ M và N kẻ hai tiếp tuyến cắt nhau tại A. a, Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp? b, Tính diện tích tứ giác AMON Câu 10: Dựng góc biết ĐỀ 2 Câu 1: Chứng minh rằng: Câu 2: Tính Câu 3: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A(2;1)? Vẽ đồ thị? Câu 4: Giải hệ phương trình a, b, Câu 5: Cho hệ phương trình: Tìm a,b biết hệ phương trình có nghiệm là (3;-2)? Câu 6: Giải phương trình: a, b, Câu 7: Một sân trường có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính diện tích ? Câu 8: Cho tam giác ABC có: BC = 12cm; Tính đường cao CH và AC? Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A; trên nửa mặt phẳng bời AB không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA = DB và gọi E là giao điểm của AB và CD chứng minh tứ giác ACBD nội tiếp? Câu 10: cho hãy tính ĐỀ 3 Câu 1: Rút gọn Câu 2: Vẽ và tìm tọa độ giao điểm Câu 3: Giải hệ : Câu 4: Giải phương trình: Câu 5: Lập một phương trình bậc hai coa 2 nghiệm là: Câu 6: Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 125 Câu 7: Phân tích thành nhân tử Câu 8: Cho tâm giác ABC có: Tính: AH; BC; AC; AB? Câu 9: Cho tam giác ABC vẽ 3 đường cao AA’; BB’; CC’ chỉ ra 6 tứ giác nội tiếp? Câu 10: Cho hai đường tròn (O; 13cm) và (O’;15cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 24cm. Tính OO’=? ĐỀ 4 Câu 1: Cho a, Rút gọn A b, tìm x để A= 0,5 Câu 2: Tính Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số Tìm tọa độ giao điểm? Câu 4: Phân tích thành nhân tử: Câu 5: Giải hệ phương trình: Câu 6: giải phương trình: Câu 7: Cho một dung dịch chứa 15% muối. Nếu pha them 200g nước thì được một dung dịch 6% hỏi có bao nhiêu g dung dịch đã cho? Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O) 2 đường cao AD và BE a, Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp? b, Câu 9: Cho tam giác ABC có: AH= 12cm; BH=4cm. Tính AB; AC; BC? Câu 10: Cho (O;3cm) và (O’;1cm) tiếp xúc ngoài tại A; Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC; B thuộc (O); C thuộc (O’) a, Chứng minh b, Tính BC ĐỀ 5 Câu 1: Tính Câu 2: Rút gọn Câu 3: Vẽ đồ thị Câu 4: Cho hàm số y = (m-3)x+1. Tìm m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến? Câu 5: a, Giải hệ phương trình: b, Cho phương trình hãy tìm một pt khác để lập thành một hệ pt vô số nghiệm Caau 6: Giải phương trình Câu 7: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm kép? Câu 8: Giải tam giác ABC biết: Câu 9: Cho (O;R) đường kính AB; Gọi C là điểm chính giữa của cung AB, vẽ dây CD = R tính ? Có mấy đáp số? Câu 10: Cho ABCD nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD; AC cắt BD tại E; kẻ EF vuông góc với AD; M là trung điểm của DE chứng minh các tứ giác ABEF; DCEF nội tiếp? ĐỀ 6 Câu 1: Tính Câu 2: Vẽ đồ thị ; Tìm tọa độ giao điểm? Câu 3: Giải hệ phương trình Câu 4: Giải phương trình: Câu 5: Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là: a, Câu 6: Phân tích ra thừa số Câu 7: Một tam giác vuông có chu vi là 60 độ dài cạnh huyền là 25. tính hai cạnh góc vuông? Câu 8: Cho tam giác ABC có: Tính BC; AH Câu 9: Cho (O;25cm) và (O’;17cm) cắt nhau tại A và B, biết AB=30cm. Tính OO’=? Câu 10: Cho (O) từ một điểm A ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD chứng minh b, Gọi H là trung điểm của dây CD chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp ĐỀ 7 Câu 1: Tính Câu 2: Vẽ Tìm giao điểm Câu 3: Giải hệ phương trình: Câu 4: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: Câu 5: Tìm hai số a và b biết và a+b = 7 Câu 6: Giải pt: Câu 7: Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng có độ dài là 4,5cm và 8cm tính các cạnh góc vuông? Câu 8: Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng Câu 9: Cho (O;5cm). Một dây AB = 6cm tính khoảng cách từ O đến dây AB. Câu 10: Cho tam giác ABC; các đường phân giác trong của cắt nhau tại Q. Chứng minh rằng tứ giác BPCQ nội tiếp? ĐỀ 8 Câu 1: Tính Câu 2: Xác định hàm số biết đồ thị đi qua A(2;5) và B(1;2) vẽ đồ thị ? Câu 3: Cho phương trình 2x + y=7 Hãy tìm một phương trình khác để lập thành hệ vô nghiệm? Câu 4: Giải hệ phương trình: Câu 5: Giải phương trình: Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 240m2 nếu tăng chiều rộng 3m; Giảm chiều dài 4m thì diện tích không đổi. tính các kích thức mảnh vườn? Câu 7: So sánh và Câu 8: Cho tam giác ABC; . Đường trung tuyến BN vuông góc với trung tuyến CM biết BC = 6cm. Tính BN? Câu 9: Cho (O) đường kính AB, vẽ tiếp tuyến tại P cắt AB ở T. Chứng minh : Câu 10: Cho I và O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC; . H là giao điểm các đường cao BB’ và CC’. Chứng minh B;C;O;H;I cùng thuộc một đường tròn? ĐỀ 9 Câu 1: Tính Câu 2: So sánh và Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số Câu 4: Giải hệ phương trình Câu 5: Cho PT Câu 6: Phân tích ra thừa số: Câu 7: một hình chữ nhật có chu vi bằng 20 diện tích bằng 21 tính 2 cạnh của hình chữ nhật. Câu 8: Cho (O;9cm) và (O’;4cm) tiếp xúc ngoài tại A kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC; tính độ dài BC. Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp (O); Tính sđ =? Câu 10: Cho (O) từ một điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến MA;MB chứng minh tứ giác AMOB nội tiếp; Chỉ ra tâm của đường tròn đó? ĐỀ 10 Câu 1: Tính Câu 2: Rút gọn Câu 3: Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với và đi qua A(1;2) Câu 4: Giải hệ phương trình Câu 5: Giải phương trình Câu 6: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 450. Nếu bớt ở số thứ nhất đi 50 đơn vị thì số còn lại bằng số thứ hai. Câu 7: Cho Phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm tìm nghiệm còn lại Câu 8: Cho đều vẽ ra ngoài tam giác góc và tia Bx cắt đường trung tuyến kẻ từ A tại D chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp? Câu 9: Cho có AC = 8 tính AB=? Câu 10: Cho (O;R) dây BC = R; hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau ở A; Tính ĐỀ 11 Câu 1: Tính 2 Câu 2: Chứng minh đẳng thức Câu 3: Tìm a và b để đường thẳng tiếp xúc với parabol tại A(1;1) Câu 4: Giải hệ phương trình Câu 5: Cho phương trình a, Giải phương trình với m = 2 b, Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m Câu 6: Giải phương trình Câu 7: Tìm hai cạnh của tam giác vuông biết cạnh huyền bằng 13cm tổng hai cạnh góc vuông là 17cm Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6cm nội tiếp (O). tính bán kính (O); chu vi (O) và diện tích (O). Câu 9: Giải tam giác ABC có: Câu 10: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC; kẻ OH vuông góc BC. Chứng minh tứ giác MAOH nội tiếp. ĐỀ 12 Câu 1: Tính Câu 2: So sánh: và 9 Câu 3: Vẽ tìm tọa độ giao điểm 2 đường thẳng y = x-5 và y =-x+1 Câu 4: Cho hệ phương trình Tìm a;b biết hệ có nghiệm (1;1) Câu 5: Giải hệ phương trình Câu 6: Giải phương trình Câu 7: Tìm 2 số có tổng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 208 Câu 8: Cho tam giác ABC có: AB = 5cm; AC =12cm; BC =13cm kẻ đường cao AH; tính BH; CH; AH. Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có: AB = 6cm; AC =8cm tính chu vi, diện tích đường tròn ngoại tiếp ABCD Câu 10: Cho tam giác ABC kẻ hai đường cao BB’ và CC’. chứng minh B’C’ < BC
Tài liệu đính kèm: