Bộ đề thi học kỳ 2 Tiếng Anh 4

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kỳ 2 Tiếng Anh 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kỳ 2 Tiếng Anh 4
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - TIẾNG ANH 4 ( SƯU TẦM)
ĐỀ 1
I. Listen and check 
1.
______She’s my friend.
______She’s Mai.
2
______May I go out ?
______May I come in ?
3
______ I have five pets.
______ I have five beds.
4
______Close your book, please
______Open your book, please
II. Circle the odd one out 
1.
pen
ruler
that
book
2.
goodbye
hello
byebye
bye
3
my
Her
your
She
 4. Alan Peter Linda thanks
III. Complete the sentences
 en ie ou ee
 1.Bye. S_ _ you later ? 2.He’s Nam. He’s my fr_ _nd.
 3. May I go _ _t ? - Sure. 4.Op_ _ your book, please. 
IV. Select and circle the letter A, B or C. 
1. _____are you? – Fine. Thanks.
A. What
B. How
C. Where
2. How many____ do you have? .
A. pets
B. pet
C. pet’s
3. _____ is my friend.
A. He
B. My
C. It
 4. How is the _____ today? A. rainy B.weather C. sunny
V. Reorder the words to make sentences 
	1. my / is / friend / Lili / . / - 
	2. please / your book / Close / . / -.
	3. the/today/weather/is /How /?/ - .
 4. has/ five/She/dolls. - 
-----------------The end----------------
ĐỀ 2
Bài 1: Circle the odd one old (Khoanh trũn vào từ khụng cựng loại với cỏc từ cũn lại) (2điểm)
 brother sister mother
 ten nine old
 kitchen living room library
 cloudy rainy weather
Bài 2: Circle the best answer (Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất) (2,5 điểm)
 How old you?
 A. is B. are C. am D. was
 This is my .Her name is Lan
 A. brother B. father C. sister D. name
 There one living room and one kitchen in my house
 A. are B. am C. have D. is
I a cat 
 A. am B. have C. has D.is
There are two 
 A. pen B. book C. pens D. chair
Bài 3: Reorder the words to make sentences (Sắp xếp lại cỏc từ để tạo thành cõu hoàn chỉnh) (chỳ ý dấu cõu) (2,5 điểm)
house / is / my / this.
..
is / how / old / she ?
..
how many /are / books / there ?
..
two / cats / I / have.
 ..
is / she / nine / years / old
Bài 4: There is one mistake for each sentence, find and correct (Mỗi cõu cú một lỗi sai, em hóy tỡm và sữa lại) (2điểm)
 Từ sai Sữa lại
 1. This is my father. Her name is Nam . ...
 2. There are four chair in my room . 
 3. I has a cat . 
 4. How many dog do you have? . 
Bài 5. Translate into Vietnamese (Dịch sang tiếng việt cỏc cõu sau) (1,0 điểm)
 1. How’s the weather today? It’s rainy.
 2. I have three cats.
 .
=== THE END===
ĐỀ 3
Câu I: Sắp xếp các từ thành câu đúng ( 2 điểm ):
 1. windy / It’s / today
 .
 2. nine / I / years/ am/ old
 3. have / dog / I / a
 4. is / school / this / my
 .,.
Câu II: Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa ( 3 điểm ):
1. sunny dog windy cloudy
2. six seven school ten
3 cat fish bird pet
4. bedroom she bathroom kitchen
5. she that he I
6. book pen TV ruler
Câu III: Khoanh tròn đáp án đúng (3 điểm):
 1...am ten
 a. she b. I c. he
2.is the weather today?
 a. What b. Where c. How
3. I have a
 a. cat b. cats c.cates
4. How old ...................you?
 a. is b. are c. am
5. .rainy in Ha Noi today
 a. They’re b. I’m c. It’s
6. ............is your name?
 a. What b. When c. Where
Câu IV: Đọc đoạn văn, điền thông tin vào bảng ( 2,0 điểm):
 Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue,the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh city. There are no clouds. 
Thành phố
Thời tiết 
Ha Noi
 Hue
Da Nang
Ho Chi Minh city
ĐỀ 4
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa.
1. n.tebook 4. m.ther
2. tale 5. f..iend
3. p.ncil case. 6. br..ther
Bài 2. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
How many
they
young
my
what
Books
This is.friend, Hoa.
rulers ?
These are my..
.are these?
..are pens.
He is
Bài 3. Hãy nối từ ở cột A với từ ở cột B sao cho đúng.
come
draw
go to
watch
play
the door
TV
The piano
Here
a picture
Bài 4. Trả lời câu hỏi sau dùng từ gợi ý trong ngoặc.
Who is she ? ( my baby sister )
.
How many books ? ( three )
.
What is this ? ( a desk )
.
What are these ? ( notebooks )
=============

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ky_2_tieng_anh_4.docx