Bộ đề thi học kì 2 – Toán 8

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 – Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 2 – Toán 8
Bộ đề thi học kì 2 – Toán 8 
Đề Số 1
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 7 + x = 11 – 3x
c) lx -1l – 8 = 12
Bài 2:  Giải bất pt sau và biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số:
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h ?       
Bài 4:  Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 4cm. Qua B dựng đường thẳng cắt đoạn thẳng AC tại D sao cho ∠ABD = ∠ACB.
a, Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACB
b, Tính AD, DC
c, Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, AE là đường cao của tam giác ABD. Chứng tỏ SABH = 4SADE
Bài 5. a) Giải  phương trình l14 – 3xl – 2x = 2x + 7
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của  
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó
 Đề Số 2
 II.TỰ LUẬN :
 Bài 1: Giải pt và bất pt sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B rồi quay về A ngay. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Biết vận tốc lúc đi là 60km/h và vận tốc lúc về là 40km/h.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm.
a) Tính BD.
b) Hạ AH ⊥ BD ( H ∈ BD), Cm tam giác DHA đồng dạng với tam giác DAB.
c) Tính AH.
d) Tính diện tích tứ giác AHCB
Bài 4: Biết x + y = 1 và xy ≠ 0. Chứng minh rằng:
Đề Số 3
Bài 1:
a) Giải các phương trình sau:
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 2:
Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3:  Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ΔABC và ΔHBA đồng dạng với nhau
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
Bài 4:  Giải phương trình:
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 01). Tính thể tích của hình hộp đã cho
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02).
Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho :
Đề 4
Bài 1: Giải các phương trình sau: 
a) 2x + 6 = 0	 	b) (x – 2x + 1) – 4 = 0 
c) 	d) 
Bài 2: Cho bất phương trình : 
Giải bất phương trình trên 	 
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút .Tính chiều dài quãng đường ?
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm.Thể tích hình lăng trụ là 60cm. Tìm chiều cao của hình lăng trụ ?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 
 a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm 
 b) Chứng minh : 	 
 c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE .
Đề 5
Bài 1: 
a) Giải phương trình sau: x(x2–1) = 0
 b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 
A
B
D
C
4
5
3
x
Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 : 
 a) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x ở hình vẽ bên.
 b) Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 cm; 
4 cm; 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của 
hình hộp chữ nhật đó. 
Bài 4 : 
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và 
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
 a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD. 
 b/ Tính độ dài của DB, DC.
 c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2
Đề 6
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 + = b) 
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB
Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số 
Bài 4 . Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ~ ∆ DAB b) Tính BC, DA, DB. 
c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
Đề 7
Bài 1 : Giải các phương trình sau: 
a/ 4x + 20 = 0	 b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 	c/ = 2
Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số 3x – (7x + 2) > 5x + 4 
Bài 3 : Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bến A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4 : Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB	
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Đề 8
Câu 1: Giải phương trình: (1,5 điểm) 
Câu 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: (1điểm) . 
Câu 3: (1,5đ): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. 
Câu 4: (2,5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Từ A kẻ đường cao AH xuống cạnh BC. 
 a) Chứng minh: DABC đồng dạng DHAC 
 b) Chứng minh: AC2 = BC.HC 
 c)Tính HC, BH và AH.
Câu 5: Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Biết diện tích đáy bằng 12 cm2 và chiều cao là 3cm. (0.5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_hoc_ki_2_Toan_8.docx