BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN 2 MỤC LỤC Trang Đề thi Đáp án 5 ĐỀ GIỮA KÌ II ĐỀ 1 1 39 ĐỀ 2 3 39 ĐỀ 3 5 40 ĐỀ 4 7 40 ĐỀ 5 9 41 15 ĐỀ CUỐI KÌ II ĐỀ 1 11 42 ĐỀ 2 14 42 ĐỀ 3 16 43 ĐỀ 4 17 43 ĐỀ 5 19 44 ĐỀ 6 21 44 ĐỀ 7 22 45 ĐỀ 8 24 46 ĐỀ 9 25 47 ĐỀ 10 27 47 ĐỀ 11 29 48 ĐỀ 12 31 49 ĐỀ 13 33 50 ĐỀ 14 35 51 ĐỀ 15 37 52 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây: A. B. C. D. 2. (0,5đ) Số chẵn liền sau 96 là: A. 98 B. 94 C. 100 D. 96 3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là: A. 57 B. 79 C. 87 D. 67 4. (0,5đ) Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào? A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào? A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi. 6. (0,5đ) 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất : A. 5x 3 B. 3+ 5 C. 3 x 5 D. 5 + 5 + 5 7. (0,5đ) Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân ? A. 20 B. 14 C. 16 D. 18 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính và tính (2đ) 36 + 45 ...................... . .. 73 – 39 ...................... . .. 45 + 44 ...................... . .. 88 – 79 ...................... ... .... Bài 2. Tìm x: (1đ) a. x + 37 = 63 b. 5 x 7 = x + 19 Bài 3. Giải toán: (2đ) Ngày 8 tháng 3, các bạn nam trong tổ đã chuẩn bị một số hoa tặng cho 4 bạn nữ trong tổ, mỗi bạn nữ được nhận 3 bông hoa. Hỏi các bạn nam cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa? Bài giải ................... N Bài 5. (1đ) Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính: 3dm Q a. Độ dài các đoạn thẳng NP và PQ. b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ. P M Bài giải ................... ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5 đ) Số 65 đọc là: A. Sáu mươi năm B. Năm mươi sáu C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm 2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo . C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo. 3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4. 4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4. 4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: C D A B A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. Hình chữ nhật. 5. (0,5đ) Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới đây: A. B. C. D. 6. (0,5đ) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một phần mấy? A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 57 + 18 .......................... .......................... .......................... 82- 37 .......................... .......................... .......................... 13+ 67 .......................... .......................... .......................... 70 – 26 .......................... .......................... .......................... Bài 2: Tìm X (1đ) a. X x 3 = 18 b. X x 2 = 5 x 4 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. Giải toán: (2đ) 8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? Bài giải ................... Bài 4. (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó ? 3cm 3cm 3cm Bài giải ................... ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số 45 đọc là: A. Bốn mươi năm B. Năm mươi bốn C. Bốn mươi lăm D. Năm mươi tư 2. (0,5 đ) Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 3. (0,5 đ) Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần: A. 73, 9, 37, 45, 54 B. 9, 37, 45, 54, 73. C. 73, 54, 45, 37, 9 D. 9, 37, 54, 45, 73 4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp 29 < < 42 26 + 14 15 + 17 18 + 37 16 + 27 5. (1đ) An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 40 viên bi C. 16 viên bi D. 8 viên bi 6. (1đ Hình M có: A. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Hình M B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác. D. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính 34 + 29 .......................... .......................... .......................... 46 - 27 .......................... .......................... .......................... 28 + 72 .......................... .......................... .......................... 100 – 37 .......................... .......................... .......................... Bài 2. (1 đ) Tìm x 29 + x = 45 3 x x = 18 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. (2 đ) Giải toán Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ................... Bài 4. (1đ) Có hai số, nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích hai số là 24. Tìm tích ban đầu của hai số. Bài giải ................... ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là: A. 72 B. 27 C. 70 D. 9 2. (0,5 đ) Số liền trước của số 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 3. (0,5 đ) Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là: A. 2 B. 5 C. 65 D. 20 4. (1 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1; 2; 3; 5; 8; ... A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 5. (1đ) Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 15 viên bi C. 21 viên bi D. 8 viên bi 6. (1đ ) Hình M có: a. ................. tam giác. Hình M b. ................. tứ giác. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính 18+ 42 .......................... .......................... .......................... 92 - 37 .......................... .......................... .......................... 27 + 73 .......................... .......................... .......................... 100 – 56 .......................... .......................... .......................... Bài 2. (1 đ) Tìm y y x 2 = 16 y + 21 = 73 - 18 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Bài 3. (2 đ) Giải toán Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? Bài giải ................... Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu? Bài giải ................... ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số liền trước 96 là: A. 98 B. 94 C. 100 D. 95 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 56 D. 5 4. (0,5đ) Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào? A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi. 6. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút. Mẹ về sớm hơn An về sớm hơn PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính và tính (2đ) 34 + 56 ...................... . .. 73 – 36 ...................... . .. 405 + 138 ...................... . .. 853 – 368 ...................... ... .... Bài 2. Tìm x: (1đ) a. x - 37 = 63 b. 7 = x + 19 Bài 3. Giải toán: (2đ) Mỗi chuồng có 3 con gà. Hỏi 8 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? Bài giải ................... Bài 5. (1đ) Một số nhân với 2 rồi cộng thêm 17 thì được 29. Tìm số ban đầu. Bài giải ................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ 7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là: A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45 Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km 999m 13mm 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y (1điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46 Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm) Bài giải ................... Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm) Bài giải ................... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 2 TT Mạch kiến thức, kĩ năng Câu/ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 3 1 1 1 1 5 2 Câu số I.1,2,3 II.1 I.4 II.2 I.8 I.1,2,3,4 I.8 II.1,2 Số điểm 1,5 2 1 1 1 3,5 3 2 Yếu tố đại lượng Số câu 1 1 Câu số I.5 I.5 Số điểm 0,5 0,5 3 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 1 1 Câu số I.6 II.3 I.6 II.3 Số điểm 0,5 2 0,5 2 4 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số I.7 I.7 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 3 1 3 1 1 1 1 8 3 Câu số I.1,2,3 II.1 I.4,5,6 II.3 I.7 II.2 I.8 I.1-8 II.1,2,3 Số điểm 1,5 2 2 2 0,5 1 1 5 5 Tỉ lệ 35% 40% 15% 10% 50% 50% ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 đ) Số 845 đọc là: A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm 2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là: A. 6009 B. 69 C. 690 D. 609 3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ 4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con 5. (1 đ) Những phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 0 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 3 x 3 = 9 D. 20 : 5 = 4 x 1 6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = .. m 1m dm = 18dm 24dm : 3 = .dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. ................................................................................................................................................................ PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ) 305 + 289 .......................... .......................... .......................... 502 – 147 .......................... .......................... .......................... 56 + 514 .......................... .......................... .......................... 733 – 110 .......................... .......................... .......................... Câu 2. Giải toán (2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Bài giải ................... ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là: A. Bốn năm ba C. Bốn lăm ba B. Bốn trăm năm mươi ba D. Bốn trăm lăm mươi ba Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9 Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây? A. 45kg B. 55kg C. 10kg D. 25kg Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ? A. 8 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 12 giờ Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; .. b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 2. Tìm y (1đ) a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8 Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít? Bài giải ................... Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác. ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 18 Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a.8dm x 3 ....... 22cm b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4 Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 9 con gà C. 16 con gà D. 18 con gà Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: A. 100 B. 666 C. 160 D. 660 Câu 5. (1đ) Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 2. Tìm y (1đ) a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8 ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi: a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Bài giải ................... Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có .......... đoạn thẳng D E N M ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là: A. 942 B. 492 C. 429 D. 294 2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 50 C. 47 D. 53 3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ: A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ 4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu? A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm 5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là: A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính (2điểm) a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8 Bài 2. Tìm y (1đ) 4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4 Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 4.(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24. Bài giải ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40 b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 54 -29 67cm+33cm 45kg + 15kg 45 - 17 100cm 25 60kg 28 Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 =. 14 : 2 = ............ b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. không có dấu nào PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính 465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 2. (1đ) Tìm x x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6 Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải ................... Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Bài giải ................... ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 4 chục C. 546 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 7 giờ 30 phút D. 19 giờ 15 phút tối b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 Câu 4: (1 điểm) Điền dấu >;<; =? 635 ..... 639 827 ..... 800 + 27 b) Đặt tính rồi tính: 25 + 47 786 - 364 ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... Câu 5: (1 điểm): Tính 4 x 6 + 5 = b) 8 x 5 : 2 = ... 8 cm C D Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm Bài giải Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: 55 x 5 : 5 - 5 + 50 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: X + X+ X + X = 24 ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ..... cm là: A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = ..... g Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =.. A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1đ) a) 683 + 204 b) 548 - 312 Câu 2. Tìm x (2đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải ................... Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Bài giải ................... ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu số ô vuông: A. B. C. D. Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là: A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn Câu 4. (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : 2m 20 cm 360 – 10 350 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 2: (1đ) a, Tìm x : b, Tính 81 – x = 19 5 x 8 - 20 Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau : 4cm 3cm 3cm B D 4cm A C E Bài giải ................... Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Bài giải ................... ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có ...... hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 802 – 539 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. Bài giải ................... Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Bài giải ................... ĐỀ SỐ 11 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1.Viết (theo mẫu): Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Bốn trăm năm mươi ba 453 4 5 3 774 6 2 5 Hai trăm linh bốn 2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300+500 = b) 400 + 600 = c) 900 – 500 = .. d) 3 × 7 = e) 28 : 4 = . g) 5× 9 = .. 3.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu 9 giờ 30 phút Hay 9 giờ rưỡi a) b). .. c) d). .. 4.Điền dấu>,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 × 3 +20.5× 10 - 18 b) 40 : 4 + 13..2× 8 - 9 5.Điền số thích hợp vào chỗ chấm Có 50kg khoai tâychia đều vào 5 bao. Vậy mỗi bao có ki-lô-gam khoai tây 6. Em tìm hiểu rồi ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a) mẹ em đi làm ca chiều bắt đầu từ 14 giờ hayđến 22 giờ hay. b) Hằng ngày, em đi học lúc 6 giờ 30 phút sáng hay Buổi chiều, em về đến nhà lúc 5 giờ rưỡi chiều hay. c) Hằng ngày, em thường đi ngủ lúc 9 giờ rưỡi tối hay PHẦN II. TỰ LUẬN 7.Đặt tính rồi tính a) 586 - 382 b) 437 + 261 c) 867 - 560 8*. Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. N Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và Q Dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính: 3dm Độ dài đoạn thẳng NP và PQ. P Độ dài đường gấp khúc MNPQ. M Bài giải ................... 9*. Ngày Chủ nhật, Ngân được mẹ cho đi chơi công viên. Ở khu vườn hoa, cô công nhân nhận được 9 cây hoa hồng và được giao nhiệm vụ phải trồng chín cây hoa đó thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Cô chưa ngĩ ra cách trồng thế nào, Ngân bèn chỉ cho cô cách để trồng đáp ứng yêu cầu trên. Nghe xong, cô mỉm cười khen: “ Cháu giỏi quá!” Em có biết Ngân chỉ cách trồng cây thế nào không? Bài giải ................... ĐỀ SỐ 12 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1. a) Số 915 có chữ số hàng trăm là, chữ số hàng chục là , chữ số hàng đơn vị là .Số đó đọc là.. b) Số có chữ số hàng trăm là 4, chữ số hàng chục là 9 và chữ số hàng đơn vị là 0 viết là.và đọc là. 2. a) Các số 586, 399, 658,901 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ... b) Các số 194, 840, 804, 387 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .. 3.Viết vào ô trống cho thích hợp: 4kg a) × 2 +45kg -37kg 30l b) : 5 +34l : 4 27cm c) +23cm : 5 × 4 Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: B D 4.Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 20cm 5dm . 30cm C . A 5.Mỗi túi đựng 4kg hạt điều. Vậy 8 túi hạt điều như thế cân nặng là:. 6*.Em tìm hiểu rồi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a)Cửa ra vào chà em cao khoảng.dm và rộng khoảng...dm. b) Nhà em có .cử sổ. Mỗi cửa sổ cao khoảng..dm và rộng khoảng.dm. c) Chú thợ cần khoảng dm gỗ để làm khung cửa ra vào và.dm gỗ để làm khung cửa sổ. PHẦN II. TỰ LUẬN 7. Đặt tính rồi tính: a) 215 + 302 b) 985 - 654 8.Buổi sáng, một cửa hàng bán được 850 lít xăng. Số lít dầu bán được nhiều hơn xăng là 140 lít. Hỏi cửa hàng đó bán được được bao hiêu lít dầu? Bài giải ................... 9*.một đại lí gạo mới nhập về 1000kg gao. Cô bán gạo chia số gạo trên vào ba loại thùng đựng: một loại đựng 100km, một loại đựng 200kg và một loại đựng 500kg. Em tính xem cô bán hàng cần mỗi loại mấy thùng Bài giải ................... ĐỀ SỐ 13 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1.Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số có trong bảng (theo mẫu): Số 185 894 208 284 Giá trị của chữ số 8 80 2.Viết vào ô trống cho thích hợp: Số bị trừ 863 469 794 Số trừ 542 204 Hiệu 354 485 473 > < = 3. a) 8dm × 3 . 22cm ? b) 80cm : 2 16dm : 4 c) 8dm : 4 . 20cm × 5 4*.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình bên có: 1 hình tam giác. 2 hình tam giác. 3 hình tam giác. Trong hình bên có: 3 hình tứ giác. B. 2 hình tứ giác. C.1 hình tứ giác. 5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Giá trị của y để y : 5 = 30 : 6 là: y = . c) y × 4 = 3 × 4 là: y = . b) y + 201 = 862 – 240 là: y = 6*. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) 35 + 6 = 1 0 b) 4 0 + 5 = 89 c) 14 + 105 = 2 7 PHẦN II. TỰ LUẬN 7.Đặt tính rồi tính. a) 544 + 325 b) 796 - 394 8. Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? Bài giải ................... 9*. Cửa hàng bánh kẹo thông báo khuyến mại: “ Cứ 4 vỏ giấy kẹo đổi được 1 cái kẹo” Hai bạn Cúc và Huệ mang 12 vỏ giấy kẹo ra cửa hàng đổi để lấy kẹo để ăn. Cúc nói: “ Chúng mình sẽ đổi được 3 cái kẹo để ăn!”. Huệ lắc đầu: “ 3 cái là thế nào? Chúng mình sẽ đổi được 4 cái để chia mỗi đứa 2 cái kẹo!”. Theo em Huệ nói có đúng không? Tại sao? Bài giải ................... ĐỀ SỐ 14 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1.a) Số gồm 8 trăm 3 chục và 4 đơn vị viết là ., đọc là ......................... .. b) Số 518 gồm . Trăm ,.chục và..đơn vị, đọc là. . c) Số hai trăm chín mươi năm viết là. Số đó gồm trăm, .chục Và ...đơn vị. 2. a) 28l : 4 = .. b) 2kg × 9 = c) 5dm × 8 = .. /d) 35km : 5
Tài liệu đính kèm: