Bộ đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 3

docx 18 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 3
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KỲ 2
ĐỀ 1
Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.
85 200
.
.
99 999
.
Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống:
Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5.
Năm số trên nhỏ hơn 100 000.
Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209
Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng.
6 giờ 12 phút
12 giờ 30 phút
10 giờ 7 phút
1 giờ kém 15 phút
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: 
 18329 + 6207 65493 – 2486 8109 x 6 25296 : 4 
Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 
	 =  
	= .
b) Tìm x: x x 9 = 30998 
Bài 6: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
ĐỀ 2
Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống: 
Viết số
Đọc số
50002
.
.
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là: 
2 B. 0 C. 8 D. 9
Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là:
4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống:
Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50.
Số liền sau của 99999 là 100000.
Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m 
Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km.
PHẦN 2: (7đ)
Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính:
 30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6
Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 4: (1,5đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số: 
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
 Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
 a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
 a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
 Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm =  cm:
 a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
 Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là 
 a- 86cm b- 43cm c- 128cm d-24cm
 Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là 
 a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
 Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
 a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. 	
Câu 7 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 : 
 A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000 
 C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000
Câu 8 : 3km 12m = . m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
312 B. 3012 C. 36 D. 15
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của mảnh đất đó là: 
A, 15m B. 10m C. 50m D. 150m
Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 A. 64900 ; 46900 ; 96400 ; 94600 B. 46900 ; 94600 ; 96400 , 64900 
 C. 64900 ; 69400 ; 94600 ; 96400 D. 64900 ; 69400 ; 96400 ; 94600
Câu 11: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (..) của 9m15cm = .cm là:
A. 9015 B. 915 C. 9150 D. 9105
Câu 12: Thứ tư tuần này là ngày 9. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
 II. Tự luận (7đ) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
7386 + 9548	 6732 – 4528	 4635 x 6 6336 : 9
Câu 2: Tìm x (1.5 đ) 
 a/. x x 8 = 2864	 b/. x : 5 = 1232 
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm
Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
ĐỀ 4
Phần I: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1.Số 17934 đọc là:
 A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
 B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.
 C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.
 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: 
 A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245
 4 . Số liền trước của số 38080 là:
 A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979
 5. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020,  ,  ,  , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025
 6. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là trung điểm của AB. AM có độ dài là:
 A. 52 cm B. 13 cm C. 12 cm A. 10 cm
 7. (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống:
10 km = 10 000 km
12 tuần lễ có 84 ngày 
Chu vi hình vuông là 36 cm thì cạnh hình vuông là 9 cm
5 m 14 cm = 5140 cm.
 8. (0,5đ) Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất?
43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983
 9. (0,5đ) Diện tích hình chữ có cạnh 8 cm là: 
A, 32 cm2 B. 64 cm C. 64 cm2 D. 32 cm 
II. Phần II (7 điểm )
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 3165 + 24927 18732 – 5917 20342 x 4 47287 : 6
Bài 2: (2đ) a) Tính giá trị của các biểu thức: b) Tìm x:
 4 x ( 7358 – 6419) x : 8 = 1137 
Bài 4: (2đ) Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế? 
Bài 5 : (1đ) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số. 
ĐỀ 5
PHẦN 1 (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả đúng.
Số bé nhất trong các số: 21011 ; 21110 ; 21101 ; 21001
A. 21110 B. 21001 C. 21011 D.21101
Số góc vuông có trong hình vẽ là: 
A. 3
B. 4 
C. .5
D. .6
Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là: 
 A. Thứ ba B. Thứ năm C. Thứ tư D. Thứ sáu
30m 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
36 B. 360 C. 3006 D. 306
5. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
 A.2000 + 300 + 45 B.1000 + 1300 + 45 + 0 
 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D.2000 + 340 + 5
6. Cho dãy số liệu sau: 20 ; 18 ; 16 ; 14 ; 12 ; 10 ; 8. Số thứ ba trong dãy là số:
 A. 10 B. 16 C. 12 D. 8
7. Hằng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: 
 A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ 
8 .8dam 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.	86 B. 806 C. 860 D. 8006
PHẦN 1 (8 điểm) 
Bài 1: (3 đ) a) Tính nhẩm: 
 4000 + 6000 =  100000 - 70000 = 
 14000 x 3 =  48000 : 8 = 
 b) Đặt tính rồi tính:
 21725 + 34558 91752 – 6328 5143 x 3 7016 : 7 
.
.
Bài 2: (2đ) a) Tính giá biểu thức: b) Tìm x
 64575 – 10021 x 5 x - 9723 = 1408
.
.
Bài 3: (2đ) 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 63 quyển vở. Hỏi có 3708 quyển vở thì thưởng đươc bao mhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.
Giải
Bài 4: ( 1đ) Viết 2 phép chia có thương bằng số chia.
a) b)..
ĐỀ 6
Bài 1.(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
 a. Giá trị của chữ số 5 trong số 26573 là:
 A. 50 B. 500 C. 5000
 b. Bốn mươi hai nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
 A. 42015 B. 42501 C. 42051 
 c. Cho 50dm 6cm = cm. Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
 A. 56 B. 506 C. 5060 
 d. Cạnh hình vuông có chu vi 32cm là:
 A. 16cm B. 8cm C. 8 cm2 
Bài 2 (1đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
a.	Hình tròn có đường kính 26 cm, bán kính hình tròn đó là 6cm.
b.	Trong phép chia có dư, số chia là 7 thì số dư lớn nhất là 7.
c.	Hình vuông có chu vi 40 cm, cạnh hình vuông đó là 10 cm.
d.	Điện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là 34 cm2.
Bài 3: ( 1 đ ) Điền dấu > , < , =
 9798 . 9890 8653  543 + 1000 ; 
 1 / 4 giờ.40 phút 1kg  981g + 19g
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
 21567 + 42385 89205 – 63582 7138 x 6 64974 : 2
Bài 5: (2đ) a) Tính : (60800 - 31578 ) x 2 b) Tìm x: x x 4 = 16236 
.
Bài 6: (2đ) Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Bài Giải:
Bài 7: (1đ) Tìm tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số.
ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 62078, 82075, 82090, 82100, 82099, 92109, 93000. Số lớn nhất là:
A. 92109                              B. 82075                                C. 82090                D. 93000
2. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72cm2                             B. 81cm                                  C. 81cm2                 D 72cm
3. 2m3cm = ..cm
A. 23cm                                B. 203cm                               C. 230cm
4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 3500 đồng                        B. 17500 đồng         C. 14500 đồng                  D. 10500 đồng
5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu                                 B. Thứ bảy                              C. Chủ nhật                  D. Thứ hai
6) Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
7) Số liền sau của 78 409 là :
A. 78 408              B. 78 419               C. 78 410
8) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ..dm là:
A. 10                    B. 55                   C. 505
9)Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 14cm               B . 28cm               C . 45cm
10) Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là:
A . 36cm               B . 26cm               C . 24cm
11)Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
A. 15 phút               B. 20 phút               C. 25 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
65754 + 3480               19880 – 8795            6936 x 3                  12784 : 8
2. Tìm x:
X : 8 = 7890                                               42534 : x = 6
3. Một người đi xe đạp cứ 12 phút đi được 3 km. Hỏi nếu cứ đi như vậy trong 28 phút thì đi được mấy ki-lô- mét?
Bài giải
4. Cho dãy số: 1, 3, 4, 7, 11, .. Điền tiếp 3 số vào dãy số. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 8
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2             B. 0             C. 8             D. 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000       B. 6000        C. 3300        D. 12000
Câu 3: 5m6cm = .. cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 56          B. 560          C. 5006        D. 506
Câu 4: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 839   B. 54 819      C. 54 828      D. 54 830
Câu 5: Giá trị của chữ số 6 trong số 56729 là:
 A. Sáu trăm nghìn
 B. Sáu mươi nghìn
 C. Sáu nghìn
 D. Sáu trăm
Câu 6: 1 m 47 cm =  cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 147
 B. 1407
 C. 14007
 D. 1470
Câu 7: Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là:
	A. 8756	 B. 8576
	C. 8675	 D. 8765
Câu 8: 78 : y = 9 (dư 6). Giá trị của y là:
 A. 14
 B. 632
 C. 8
 D. 708
Câu 9: Thứ năm tuần này là ngày 22. Thứ ba tuần trước là ngày bao nhiêu?
 A. 13
 B. 14 
 C. 15
 D. 16
Câu 10: Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ 
nhật là:
 A. 32 cm2 B. 192 cm2	
	 C. 128 cm2 D. 64 cm2	
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
40729 + 51435
..
..
..
..
81772 – 7258
..
..
..
..
4085 x 7
..
..
..
..
12016 : 8
..
..
..
..
Câu 2: Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
34607 x 2 + 3568
..
..
..
29805 – 36586 : 3
..
..
..
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X x 5 = 41280
..
..
..
X : 7 = 2289 : 3
..
..
..
Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 10450kg gạo, cửa hàng dã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
Câu 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy 63 chia cho số đó thì bằng 18 chia 2.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 9
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN 3
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.         B. 54 839.          C. 54 830.             D. 54 819.
Câu 2: 2m 2cm =  cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 
A. 4 cm.         B. 22 cm.            C. 202 cm.             D. 220 cm.
Câu 3:  Đúng ghi Đ, sai ghi S:
II: Hai 
IV: Bốn
IV: Sáu
V: Năm
X: Mười
VI: Sáu
XI: Chín
IX: Chín
Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: 
      A. 6cm2                  B. 9cm                  C. 9cm2                        D. 12cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: 
A. 405 B. 95 C. 905 D. 9025
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370 
B. 58371 
C. 58369 
D. 58373 
Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:	
>
<
=
 69156  69 516
 78 731  78713
 93 650  93 650
 42 628  42 728
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
A. 2 giờ 10 phút 
B. 10 giờ 2 phút 
C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 9: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là: 
A. 48 cm2 
7cm
B. 49 cm2 
C. 28 cm2 
D. 70cm2
II – Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
16 427 + 8 109              93 680 – 7 2451          724 x 5              21847 : 7
Câu 2: Tính: 
8 x 7 =  9 x 9 = . 54 : 6 =  72 : 8 = ..
Câu 3: Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. (M3- 1)
Câu 4: Hình bên có góc vuông (M1- 0.5)
và .góc không vuông.
Câu 5: Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: 
A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng
Câu 6: Vẽ hình tròn tâm O, đường kính MN = 6cm. 
Câu 7: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng?
Bài giải
Đề 10
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 3 
MÔN: TOÁN
Bài 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
2) Số liền sau của 78 409 là :
A. 78 408              B. 78 419               C. 78 410
Bài 2 (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ........dm là:
 A. 10               B. 55               C. 505
b, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A . 14cm         B . 28cm               C . 45cm
c, Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là:
 A . 36cm               B . 26cm               C . 24cm
d, Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
 A. 15 phút               B. 20 phút               C. 25 phút
Bài 1: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841         B. 42830         C. 42839          D. 43850
b. Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929        B. 65940          C. 65941        D. 65938
Bài 2:  (1 điểm)
a. Dấu >, <, =  điền vào chỗ chấm của 8856878858 là:
A. >            B. <               C. =              D. Không có dấu nào
 b. Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600      B. 75060            C. 75006                D. 70506
Bài 3 :   (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [..]
 a)       14 x 3 : 7 = 6   [...]
175 – ( 30 + 20) =    120  [...]
b)  1 giờ 15 phút  =  65 phút    [...]
1 giờ 15 phút  =  75 phút   [...]
Bài 4:  (1 điểm)
a) Hình vẽ dưới đây : Có . góc vuông.
Có hình tứ giác.
b) Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
A. 10            B.  40            C.    20             D.  18.
Bài 5: (1 điểm)
a) Chữ số 3  trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị      B. 3chục         C. 3 trăm             D. 3 nghìn
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm =  cm là:
A. 72        B. 702           C. 720            D. 7002
Bài 6: (1 điểm)
a) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2     B. 63 cm2          C. 80 cm         D. 18 cm2
b)  Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ?
A . 0             B. 1               C.   2              D.   4
II – Tự luận
Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
3946 + 3524                8253 - 5739               5607 × 4               40096 : 7
Bài 4 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức
112 : ( 4 × 2) = 
 = ........................................
81025 - 12071× 6 =
 =..............................
Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x?
 a. 6005 : x = 5
 b. x × 3 + 183= 465
Bài 6:Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
Bài 7: Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/4 chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây.
Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_3.docx