HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ SỐ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm các số tự nhiên x biết rằng: a. 90 ⋮ x và 150 ⋮ x đồng thời 5 < x < 30. b. 60 ⋮ x và 160 ⋮ x đồng thời 7 ≤ x ≤ 28. Bài 2. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng. Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang. ĐỀ SỐ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết rằng a. x ⋮ 16 và x ⋮ 36 đồng thời 200 < x < 600. b. x ⋮ 40 và x ⋮ 60; x ⋮ 90 đồng thời 400 < x < 800. Bài 2. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến 250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó. ĐỀ SỐ 03 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ước chung lớn nhất của 12 và 30 là A. 12 B. 15 C. 6 D. 5 A. 0 B. 19 C. 3 D. 1 A. Ước của tất cả các số đó. B. Là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của hai số đó. C. Là số nhỏ nhất trong tập hợp các ước chung của hai số đó. D. Là số lớn nhất trong tập hợp các ước của hai số đó. A. 132 và 12 B. 48 và 40 C. 32 và 60 D. 144 và 81 A. 18 và 7 B. 27 và 38 C. 11 và 37 D. 19 và 27 a. 6 ⋮ n − 2 b. (n + 3) ⋮ (n − 1) c. (3n + 5) ⋮ (2n + 1) A. x ∈ BC(a, b) nếu a ⋮ x; b ⋮ x . B. x ∈ BC(a, b, c) nếu a ⋮ x; b ⋮ x; c ⋮ x. Câu 2. Ước chung lớn nhất của 19 và 37 là Câu 3. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là Câu 4. 12 là ƯCLN của cặp số nào sau đây Câu 5. Cặp số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai số đều là hợp số II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm số tự nhiên n để: ĐỀ SỐ 04 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đáp án nào đúng? C. x ∈ BC(a, b) nếu x ⋮ a; x ⋮ b. D. x ∈ BC(a, b, c) nếu c ⋮ b; b ⋮ a; a ⋮ x A. 25. B. 144. C. 20. D. 60. A. 10. B. 5. C. 15. D. 50. A. 1386. B. 462. C. 924. D. 2772. A. 792. B. 66. C. 264. D. 198. a. x ∈ Ư(30) và x ≥ 10 b. x ∈ B(6) và 22 < x < 36 c. 45 ⋮ x. Câu 2. Số nào dưới đây là bội chung của 5 và 12 Câu 3. Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 5 và 10 là Câu 4. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a ⋮ 126 và a ⋮ 198 Câu 5. BCNN(8, 9, 11) là II. TỰ LUẬN Bài 1. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến 250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó. ĐỀ SỐ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x ∈ N, biết: Bài 2. Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Lần đầu cả ba bạn đến cùng một ngày. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai. a. −3 3 4 ⋅ 1 1 2 ĐỀ SỐ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x ∈ Z, biết: a. (x + 3) ⋮ (x + 1). b. (3x + 5) ⋮ (x − 2). c. (2 − 4x) ⋮ (x − 1). Bài 2. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết: a. (x − 2)(y + 3) = 15. b. (3x + 2)(1 − y) = − 7. c. 5xy − 5x + y = 5. ĐỀ SỐ 07 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì: a. P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7. b. Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn. Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết: a. (x + 3) ⋮ (x + 1). b. (3x + 5) ⋮ (x − 2). c. (2 − 4x) ⋮ (x − 1). ĐỀ SỐ 08 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính ( ) b. 5 7 10 ⋅ 15 c. 3 4 : 1 1 5 d. 4 2 5 : 2 A. 28. B. 20. C. 30. D. 25. A. 25 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 30 phút. A. 20. B. 24. C. 25. D. 30. A. −85 21 . B. −21 85 . C. −5 3 . D. −15 119 . Bài 2. Một xí nghiệp đã thực hiện 4 7 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch? ĐỀ SỐ 09 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 4 5 của 35 là Câu 2. 0, 25 của một giờ là bao nhiêu phút Câu 3. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ? Câu 4. 7 5 của một số bằng −4 5 3 . Số đó là II. TỰ LUẬN A. 10 8 . B. 10 16 . C. 21 8 . D. 11 8 . A. 2 2 3 . B. 2 8 9 . C. −2 6 9 . D. −2 5 9 . A. 7 2 . B. −1 3 2 . C. 1 1 6 . D. 7 1 2 . A. 129. B. 12900. C. 64. D. 120. Bài 1. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó. Lần thứ hai người ta lấy tiếp 2 3 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn bao nhiêu lít xăng ? ĐỀ SỐ 10 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hỗn số 2 5 8 được viết lại thành phân số là Câu 2. Viết số đối của phân số −24 9 dưới dạng hỗn số Câu 3. Kết quả sau −5 9 : 10 −21 viết thành hỗn số là Câu 4. 86 % của 150 là II. TỰ LUẬN Bài 1. Trong một kho hàng của một tiệm có một số hộp mì ăn liền cần đem bán. A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 7 cm A. 10 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm. A. M nằm giữa hai điểm A và B. B. M cách đều hai điểm A và B. C. M nằm giữa và cách đều hai điểm A và B. D. M , A, B thẳng hàng. A. C nằm giữa hai điểm A và B. B. B nằm giữa hai điểm A và C. C. A nằm giữa hai điểm C và B. D. A, B, C không thẳng hàng. Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại 4 7 số hàng lúc đầu. Hỏi kho hàng có bao nhiêu hộp mì? ĐỀ SỐ 11 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho M là trung điểm của đoạn AB = 8 cm thì độ dài của AM là Câu 2. Biết AM + MB = AB và BM = 2 AM. Biết AB = 15 cm thì độ dài AM là Câu 3. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu Câu 4. Nếu cho 3 điểm A, B, C. Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm thì II. TỰ LUẬN Bài 1. Lấy hai điểm A và B trên tia Ox sao cho OA = 2 cm và OB= 5cm .Trên tia BO lấy I sao cho BI =1 cm. a. Tính AI? b. Chứng minh A là trung điểm của OI A. D nằm giữa A và C. B. C nằm giữa D và B. C. A và D nằm cùng phía đối với điểm C. D. C nằm giữa hai điểm A và D. A. AE < EB. B. AD + DC = AC. C. AD > AC > DC . D. AE < EB < AB. A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. A. AB > AM > BM. B. M là trung điểm của AB. C. M nằm giữa hai điểm A và B. D. A, B, M thẳng hàng. A. IA = IB. B. AI + IB = AB. C. AI + IB = AB và IA = IB. ĐỀ SỐ 12 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho điểm C thuộc đoạn AB, điểm D thuộc đoạn CB. Khi đó Câu 2. Cho hình 1 trên đây. Khi đó đáp án nào sai Câu 3. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là Câu 4. Cho BM = 4 cm, AM = 5 cm và AB = 8 cm thì Câu 5. Điểm I là trung điểm của AB nếu D. IA = IB = AB 2 . A. I là trung điểm của MN. B. I là trung điểm của MB. C. I là trung điểm của AN. D. M, N cùng phía đối với điểm I. A. Hai góc tù. B. Hai góc nhọn. C. Một góc tù, một góc nhọn. D. Hai góc vuông. A. Ox nằm giữa hai tia Ot và Oy. B. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. C. Oy là tia phân giác của góc xOt. D. Ot là tia phân giác của góc xOy. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Cho I là trung điểm của AB, M là trung điểm của IA, N là trung điểm của IB. Khi đó II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 5cm. Trên đoạn thẳng này lấy điểm C sao cho AC= 3cm. Gọi M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM. ĐỀ SỐ 13 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tia phân giác chia góc tù thành Câu 2. Trên cùng một nửa bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Ot sao cho ^ xOy = 300, ^ xOt = 600 . Khi đó Câu 3. Góc bẹt có mấy tia phân giác Câu 4. Tia phân giác của góc bẹt chia góc đó làm hai góc, mỗi góc có số đo là A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1800 . A. 700 . B. 800 . C. 900 . D. 1100 . A. Tia nằm giữa hai cạnh của góc. B. Tia chia góc đó làm hai phần. C. Tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. D. Tia nằm giữa hai cạnh bằng nhau. A. 1200 . B. 1500 . C. 1000 . D. 900 . Câu 5. Cho hai góc xOy và yOt kề bù với nhau, biết ^ xOy = 1100 . Số đo góc yOt là II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hai góc kề bù ^ xOt và ^ yOt, trong đó ^ xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho ^ yOz = 1000. Tia Ot có phải là tia phân giác của ^ xOz không ? Vì sao? ĐỀ SỐ 14 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tia phân giác của một góc là Câu 2. Cho ^ AOB = 600 có OC là tia phân giác. Vẽ OD là tia đối của tia OB. Số đo góc COD là Câu 3. Cho góc AOB, Oz là tia phân giác của góc AOB, OD là tia phân giác của góc A. 450 . B. 350 . C. 900 . D. 600 . AOz. Tìm giá trị lớn nhất của góc AOD? II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hai góc kề bù ^ xOt và ^ yOt, trong đó ^ xOt = 400. Trên nửa mặt phẳng bờ xy có chứa tia Ot ta vẽ ta Oz sao cho ^ yOz = 1000. Tia Ot có phải là tia phân giác của ^ xOz không ? Vì sao? ĐỀ SỐ 15 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ^ xOy = 250; ^ xOz = 700. a. Tính góc ^ yOz? b. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc ^ xOz không? Vì sao? c. Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính ^ mOx. KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ SỐ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính giá trị biểu thức: a. A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415 b. B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85 c. C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207) d. D = ( − 7)3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 12008 Bài 2. Tìm x ∈ Z biết a. | 2x + 1 | − 3 = 4 b. | x + 3 | + | x + 5 | = 3x c. | 5 + | x– 2 | | = 12 Bài 3. So sánh: a. ( − 2)31và ( − 3)21 b. ( − 81)13 và ( − 243)9 Bài 4. Cho x, y ∈ Z a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 | có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó. b. Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. ĐỀ SỐ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính: a. −2448: [119 − (23 − 2.3)] − ( − 4)2 b. 12: {390: [500 − (125 + 35.7)]} a. 18 24 + 35 −10 ⋅ b. −8 −14 + −45 54 ⋅ c. 5 77 − −4 7 ⋅ d. 25 7 − 61 21 ⋅ a. −3 7 + x = 4 5 + −2 3 ⋅ b. x − 1 6 + −5 12 = 4 7 ⋅ 14 48 c. x + 2 3 = −1 12 ⋅ −4 5 c. −| − 5| + ( − 19) + 18 + |11 − 4| − 57 d. 34950: 233 − (51.78 + 51.22) : 17 − 56 : 54 .8 Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết: a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98. b. (x + 7)(8 − x) = 0. c. (x2 + 1)(49 − x2) = 0. Bài 3. Tìm a ∈ Z, biết: a. a + 2 là ước của 7. b. 2a là ước của ‐10. c. 12 là bội của 2a + 1. Bài 4. Tìm các chữ số chưa biết trong các phép tính sau: a. ( − ¯ a5) + ( − 85) = − 150. b. 37 + ( − ¯ 5b) = − 20. ĐỀ SỐ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính Bài 2. Tìm x, biết ( ) | | a. −5 12 + 6 11 + 7 17 + 5 11 + 5 12 ⋅ b. 9 16 + 8 −27 + 1 + 7 16 + −19 27 ⋅ c. − 3 10 − 6 11 − 21 30 − 5 11 ⋅ d. 13 5 + 7 16 − 15 16 − 6 15 ⋅ Bài 3. Tính: 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + 1 4.5 + 1 5.6 ⋅ Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh khối 12 bằng 4 15 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125% số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối. Bài 5. Tìm x biết: 1 + 1 2 + 1 3 + . . . + 1 2008 x= 2009 1 + 2010 2 + 2011 3 + . . . + 5016 2008 ‐2008 ĐỀ SỐ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính nhanh Bài 2. Tìm x : a. 3 4 − 2. 2x − 2 3 = 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) | | a. 18 24 + 35 −10 ⋅ b. −8 −14 + −45 54 ⋅ c. 5 77 − −4 7 ⋅ d. 25 7 − 61 21 ⋅ b. 2x + 3 5 2 + 9 25 = 1 c. 3. x − 1 2 − 5. x + 3 5 = − x + 1 5 d. 5 2 − 3. 1 3 − x = 1 4 − 7x Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó. Lần thứ hai người ta lấy tiếp 2 3 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn bao nhiêu lít xăng ? Bài 4. Chứng minh rằng: 1 n − 1 − 1 n > 1 n2 > 1 n − 1 n + 1 ĐỀ SỐ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết a. −12 27 + 2 3 + −2 9 ≤ x ≤ 11 7 + 2 5 + −7 5 + 3 7 ⋅ b. −8 13 + 7 17 + 21 13 ≤ x ≤ −9 14 + 3 + 5 −14 ⋅ Bài 3. Tính nhanh ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. 3 7 . 5 8 + 3 7 . 11 8 − 3 7 b. 7 11 : −12 35 − 7 11 : 23 35 − 5 11 c. 6 13 − 1 7 15 + 7 13 + 21 15 − 37 38 d. 1 57 − 1 5757 + 1 23 . 1 2 − 1 3 − 1 6 Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa hồng chiếm 3 7 diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng 5 14 diện tích vườn. Còn lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn. Bài 5. So sánh: 1 101 + 1 102 + . . . + 1 150 và 1 3 ĐỀ SỐ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Vẽ hình và trả lời các câu hỏi sau: a. Trên đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O. Kể tên các cặp tia đối nhau. b. Cho đường thẳng xx'; yy'; zz'; tt' cùng đi qua điểm O. Kể tên các cặp tia đối nhau. Bài 2. Trên đường thẳng xy lấy 4 điểm C, E, F, D theo thứ tụ đó. Biết CD= 7cm, EF= 3cm, FD= 2cm. a. So sánh CE và EF. b. Tính những cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình vẽ. Bài 3. Trên tia Px lấy các điểm A, B C sao cho PA= 5cm; PB= 8cm; PC= 11cm. a. Tính đoạn BC. b. Chứng minh B là trung điểm của đoạn AC. ( ) ( ) Bài 4. Cho đoạn AB = 20 cm có điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC – CB = 10 cm. a. Tính độ dài AC, CB. b. Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Tính BM. c. Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB. ĐỀ SỐ 07 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA= 3cm; OB= 7cm a. Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B b. Tính AB? Bài 2. Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là điểm bất kì nằm giữa A và B. Lấy điểm M là trung điểm của đoạn OA, điểm N là trung điểm của đoạn OB. a. Chứng tỏ rằng: MN= 1 2 AB b. Cho biết MN= 3cm. Tính độ dài AB? Bài 3. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? d. Gọi P là trung điểm của OA, Q là trung điểm của AB. Chứng minh: OB = 2PQ. ĐỀ SỐ 08 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Vẽ ^ AOB = 900 và tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho ^ AOC = 300 . a. Tính số đo góc COB. b. Vẽ tia OD sao cho OC là tia phân giác của AOD. Tính số đo ^ AOD; ^ DOB . c. Chứng tỏ OD là tia phân giác của góc COB. Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 8 cm, AC = 3 cm. a. O là điểm nằm ngoài đường thẳng AB, biết rằng ^ AOC = 400; ^ COB = 500 . Tính ^ AOB . b. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Tính EB. Bài 3. Trên hình vẽ, AB//CD và AB=BD=BC. Nếu góc A bằng 520. Tính góc DBC. ĐỀ SỐ 09 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oz, Ot sao cho ^ xOz = 400, ^ yOt = 600 a. Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot . b. Tính ^ zOt = ? Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao cho ^ AOB < ^ AOC. Vẽ tia phân giác OM của góc AOB. a. Trong ba tia OB, OC, OM tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b. Chứng tỏ rằng ^ MOC = ^ AOC + ^ BOC 2 . Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. Trên tia BA lấy điểm E, C sao cho BE = 1 cm; BC = 4 cm. a. Đường tròn (C; 2 cm) có đi qua điểm D không? A. Góc bẹt là góc gồm hai tia chung gốc. B. Gốc chung của hai tia là cạnh của góc. C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc. D. Hai góc bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau. A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. D. ^ xOy = ^ yOz . A. 450 . B. 22, 50 . C. 600 . D. 900 . b. CMR: điểm E nằm ngoài đường tròn (C; 2 cm) và nằm trong đường tròn đường kính AB. Bài 4. Cho tam giác ABC, biết AB= 11cm và BC= 3cm. Biết rằng cạnh AC nhận các giá trị là số tự nhiên. Vậy cạnh AC có thể nhận những giá trị nào? ĐỀ SỐ 10 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng Câu 2. Nếu ^ xOy + ^ yOz = ^ xOz thì Câu 3. Tia phân giác của một góc α chia góc đó làm hai góc bằng nhau và mỗi góc có số đo là 450 . Số đo góc α ban đầu là Câu 4. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của góc x’Oy, Oz’ là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc tOz’ là A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1000 . A. Đường kính đi qua tâm. B. Cung là phần đường tròn bị giới hạn bởi hai điểm của đường tròn. C. Dây cung nào cũng đi qua tâm. D. Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung. Câu 5. Điều nào sau đây sai II. TỰ LUẬN Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc ^ xOy = 600; ^ xOz = 1200 a. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? b. Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’. c. Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOx’. Tính góc yOy’. Bài 2. Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của góc xOz. a. Tính tỉ số ^ xOt : ^ xOy b. Tìm giá trị lớn nhất của số đo góc xOt. a. 53.2 − 100: 4 + 23.5 b. 29 − [16 + 3.(51 − 49)] c. 50 − 20 − 23 : 2 + 34 d. 102 − 60: 56 : 54 − 3.5 KIỂM TRA 90 PHÚT ĐỀ SỐ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết: a. ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756. b. a + b = 192 và ƯCLN(a, b) = 24. Bài 3. Số học sinh của một trường tổ chức để tham quan khi xếp hàng 18; 24; 30 đều thiếu 2 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh, biết số học sinh nằm trong khoảng từ 1000 tới 1200. Bài 4. Cho hai điểm M, N thuộc tia Ox sao cho OM = 2 cm; ON = 5 cm. Điểm P thuộc tia đối của tia Ox sao cho OP = 3 cm. a. Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tính MN. b. So sánh MN và OP. c. Gọi I là trung điểm của OM. Tính IO; IP. d. Điểm I có là trung điểm của NP không? Vì sao? Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A = 12 − 22 + 32 − 42 + 52 − 62 + + 20152 − 20162. ĐỀ SỐ 02 Luyện đề trực tuyến tại: [( ) ] [ ( )] A. 13 B. 26 C. 39 D. 42 A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. A. 0 hoặc 1 B. 1 hoặc 2 C. 0 hoặc 2 D. 5 hoặc 10 A. x48 B. x2 C. x14 D. x16 A. 1386. B. 462. C. 924. D. 2772. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 A. 14. B. 19. C. 0. D. 15. A. 7 cm. B. 17 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 8 cm. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm số x, biết x ∈ Ư ( 65 ) và x ∈ B ( 13 ) , 12 < x < 50. Giá trị của x là Câu 2. Tổng của 82 với tích 12 và 6 chia hết cho Câu 3. Biết x5 10 = x . Giá trị của x là Câu 4. Tích x6 ⋅ x8 = ? Câu 5. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết a ⋮ 126 và a ⋮ 198 Câu 6. Tập A = {x ∈ N | 7x = 0} có mấy phần tử Câu 7. Tìm x, biết 19(x − 14) = 19 Câu 8. Cho C nằm giữa hai điểm A và B, biết AC = 5 cm, AB = 12 cm. Độ dài CB là Câu 9. Cho tia Ox lấy điểm M, trên tia đối của tia Ox lấy điểm N sao cho MN = 22 cm, biết ON = 10 cm, độ dài đoạn OM là ( ) A. 3 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. a. 5[(85 − 35: 7) : 8 + 90] + 491 b. 72010 + 72009 : 72008 a. 2x.162 = 1024 b. (7x − 11)3 = 25.52 + 200 a. 39 −104 ⋅ b. −378 −440 ⋅ c. 62 42 ⋅ d. 35.24 8.36 a. −3 7 + x = 4 5 + −2 3 ⋅ b. x − 1 6 + −5 12 = 4 7 ⋅ 14 48 Câu 10. Cho M là trung điểm của đoạn AB, biết AM = 6 cm thì độ dài AB là II. TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính: Bài 2. Tìm x ∈ N, biết: Bài 3. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm, điểm D thuộc tia AB sao cho AD = 8 cm. a. Tính BD. b. Điểm E thuộc tia AB sao cho AE = 4 cm. So sánh BE và BD. c. B có là trung điểm của ED không? Bài 4. Cho A = 9999931999 − 5555571997 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5. ĐỀ SỐ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Rút gọn các phân số sau Bài 2. Tìm x, biết ( ) | | c. x + 2 3 = −1 12 ⋅ −4 5 a. x 5 = 2 5 ⋅ b. −4 x = 20 15 ⋅ c. x −2 = −8 x ⋅ d. 3 x − 5 = −4 x + 2 ⋅ Bài 3. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông) Bài 4. Tính giá trị của biểu thức S = 1 5.9 + 1 9.13 + 1 13.17 + ⋅ ⋅ ⋅ + 1 41.45 Bài 5. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox. Vẽ các tia Oz, Oy sao cho ^ xOy = 300; ^ xOz = 600. a. Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b. So sánh hai góc xOy và yOz. c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không. Vì sao? d. Vẽ góc zOx’ là góc kề bù với góc xOz. Gọi Ot là tia phân giác của góc zOx’. Tính số đo góc x’Ot. ĐỀ SỐ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x, biết Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau a. A = −7 25 ⋅ 39 −14 ⋅ 50 78 b. B = 6 7 ⋅ 8 13 + 6 13 ⋅ 9 7 − 3 13 ⋅ 6 7 c. C = −9 25 ⋅ 53 3 − −3 5 2 ⋅ 22 3( ) a. 6 4 9 + 3 7 11 − 4 4 9 b. 6 7 + 5 8 : 5 − 3 16 . ( − 2)2 c. 2 3 + 1 3 . −4 9 + 5 6 : 7 12 d. 6 + 1 2 3 − −1 2 : 3 12 Bài 3. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu? Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn: 1 x + y 3 = 1 6 . Bài 5. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm. a. Tính độ dài BM. b. Cho biết ^ BAM = 800; ^ BAC = 600. Tính góc CAM. c. Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. Tính góc xAy. d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. Tính độ dài BK. ĐỀ SỐ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số: Bài 2. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc ( ) ( ) [ ( ) | |] a. 2n + 1 3n + 1 b. 14n + 3 21n + 5 người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai được số thóc bằng 1 3 số thóc của ba người kia, người thứ 3 được 3 7 số thóc của ba người kia, người em út được 630kg thóc. a. Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam? b. Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu? c. Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số? Bài 3. Cho n ∈ N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản Bài 4. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên A = 1 2 + 1 3 + 1 5 + . . . . + 1 29 Bài 5. Cho tam giác ABC và điểm I là điểm nằm giữa B và C. a. Hãy liệt kê tên các tam giác có cạnh là cạnh AB. b. Liệt kê tên tất cả các góc có đỉnh là I. c. Biết ^ AIB = 680 . Tính ^ CIA. d. Gọi Ix là tia đối của tia IA. So sánh số đo hai góc AIC và BIx.
Tài liệu đính kèm: