Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Long

docx 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Long
Trường Tiểu học Kim Long
Họ và tên:	
Lớp: ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút 
Điểm
Nhận xét
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng , lớp
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =..kg
A. 500        B.580        C.508       D.518
b. 2 phút 10 giây =giây
A. 110        B. 120       C. 130       D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
a. 769564 + 40526
A. 810090          B. 810190        C. 811090        D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837         B. 37837        C. 38937         D. 37847
Phần II.
Câu 1: Tìm x
   x – 425 = 625            1200 – x = 666
 .
 .
 .
Câu 2: Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Trường Tiểu học Kim Long
Họ và tên:	
Lớp: ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn Toán - Lớp 4 
Thời gian: 40 phút 
Điểm
Nhận xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
500 b. 5000 c.50000 d. 500000
Câu 2. 
2 giờ 30 phút =  phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60        b. 120        c. 90        d. 150
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ...........kg            1 tạ 5kg =...........kg
b) 8 tạ =............kg             1 tấn 65kg =...........kg
Câu 4. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : .
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .. .
Câu 5. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
a, 32m2        b, 64m2         c, 16m2
Câu 6. Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40        b. 30         c. 20        d. 10
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236            b) 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:..
b/ Các cặp cạnh vuông góc là:..
c/ Góc tù là góc: 
d/ Góc nhọn là góc: ...
Câu 3: Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
ĐỀ 3:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : 
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .. .
Đọc các số sau:
a) 5 000 000 000:..
b) 158 005 000:
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = 
b) 855 036 =
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =..giây          1/2 phút = giây
b) 1 thế kỉ =..năm         1/4 thế kỉ =năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ..kg          1 tạ 5kg =..kg
b) 8 tạ =kg           1 tấn 65kg =..kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995          50505 + 950909         65102 – 13859         80000 – 48765
Câu 2. Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
>> Bộ đề thi mới nhất: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
ĐỀ 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ........................
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ........ ................
Đọc các số sau:
a) 5 000 000 000:......................................................................................
b) 158 005 000:.......................................................................................
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = ....................................................................................
b) 855 036 =..........................................................................................
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =...........giây             1/2 phút = ............giây
b) 1 thế kỉ =...........năm            1/4 thế kỉ =............năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ...........kg            1 tạ 5kg =...........kg
b) 8 tạ =............kg             1 tấn 65kg =...........kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995      50505 + 950909      65102 – 13859       80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
ĐỀ 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
A. 6kg5g = ........................g. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005         b, 605          c, 65
B. 1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650          b, 65           c, 56
C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
a, 32m2        b, 64m2         c, 16m2
D. Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:
a, 45          b, 55            c, 50
Bài 2: Đọc các số sau:
46 307:..............................................................................................................
125 317: ...........................................................................................................
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999...................90 000 89 800 ...................89 786
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
6750, 7650, 6507, 7560
...........................................................................................................................
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a, 235 789 + 121 021           b, 89 743 – 11 599
.............................................. .........................................
.............................................. .........................................
.............................................. .........................................
Bài 2: Bài toán:
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc.docx