Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 7 - Học kỳ I

pdf 27 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1106Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 7 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 7 - Học kỳ I
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
A. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số 
a
b
(a, b ∈ Z ; b ≠ 0).
B. Số nguyên không viết được dưới dạng phân số.
C. Số nguyên không là số hữu tỉ.
D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
A. 2
5
7
=
19
7
=
−19
−7
B. 
−7
11
=
−7
−11
C. −2, 5 =
−5
−2
=
5
2
D. −7 =
7
−1
=
−7
−1
A. 
−2
11
>
−5
9
B. 
5
7
>
3
2
C. 2 <
5
4
D. −
5
6
>
1
6
A. R B. I C. ∅ D. Q
ĐẠI SỐ
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 2. Đáp án nào sau đây đúng
Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 4. Giao của tập hợp số thực R và tập hợp số vô tỉ I là tập hợp nào dưới đây
Câu 5. Nếu x2 = a (a < 0) thì x bằng
A. Không tồn tại B. √a C. 0 D. −√a
A. √64, √100, . . . B. √81, √100, . . .
C. √25, √64, . . . D. √64, √72, . . .
A. a B. −|a| C. |a| D. −a
A. 
a
b
=
c
d
=
a − c
b − d
B. 
a
b
=
c
d
=
a + c
b + d
C. 
a
b
=
c
d
=
e
f
=
a + c + e
b + d + f
D. 
a
b
=
c
d
=
e
f
=
a + c + e
b − d + f
A. 246 B. 273 C. 392 D. 484
A. 
x = 6
y = 8
z = 10
B. 
x = 5
y = 7
z = 11
C. 
x = 7
y = 9
z = 9 D. 
x = 4
y = 10
z =
48
5
Câu 6. Viết tiếp vào dãy :√4; √16; √36; . . .
Câu 7. √a2 = ?
Câu 8. Chọn khẳng định sai
Câu 9. Tìm số có ba chữ số 
¯
abc, biết 
a
2
=
b
4
=
c
6
; b + c − a = 8
Câu 10. Tìm các số x, y, z biết 
x
3
=
y
4
=
z
5
; 2x + 3y + 5z = 86
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
{ { { {
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ
dương.
B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn 0.
C. Số hữu tỉ dương lớn hơn hoặc bằng 0.
D. Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng
không là số hữu tỉ dương.
A. 
5
8
B. −9
C. 
0, 5
2
D. 
6
−7
a. 
−3
5
+
5
11
:
1
7
+
−2
5
+
6
11
:
1
7
b. 
−2
5
+
1
4
:
−7
55
.
55
17
−
4
7
.
2
3
. 1 −
3
7
:
3
7
Bài 2. Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145 m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi 
1
2
, cắt
tấm thứ hai đi 
1
3
, cắt tấm thứ ba đi 
1
4
 chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của
ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài ban đầu của mỗi tấm vải.
Bài 3. Tìm x biết: 
2
(x − 1)(x − 3)
+
5
(x − 3)(x − 8)
+
12
(x − 8)(x − 20)
−
1
x − 20
=
−3
4
với x ≠ 1; 3; 8; 20
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án sai
Câu 2. Số nào sau đây là số hữu tỉ nhưng không có dạng phân số
Câu 3. Tìm x, biết x +
3
4
=
1
3
( ) ( )
( ) ( ) ( )
A. x =
−5
12
B. x =
13
12
C. x =
2
3
D. x =
−2
3
A. Không có x thỏa mãn. B. 0
C. ‐ 1 ; 0 D. ‐1 ; 0; 1
A. xn trong đó x là số mũ, n là cơ số B. xn trong đó x là cơ số, n là số mũ
C. xn đọc là n lũy thừa x D. xn đọc là n mũ x
A. xm. xn = xm .n B. xm : xn = xm :n
C.  xm
n
= xm+ n D. x
m : xn = xm− n (x ≠ 0; m ≥ n)
A. 
−1
1000
B. 
−91
1000
C. 
−1
30
D. −
1
10
A. 
x
c
=
y
b
=
z
a
B. 
x
a
=
y
b
=
z
c
C. x : y : z = c : b : a
D. 
c
x
=
b
y
=
a
z
Câu 4. Tìm các số nguyên x, biết 
1
2
−
1
3
+
3
4
≤ x ≤
1
24
−
1
8
−
1
3
Câu 5. Chọn khẳng định đúng
Câu 6. Với x ∈ Q, m; n ∈ N∗  ta có các công thức nào là đúng
Câu 7. Tính 
1
2
−
3
5
3
= ?
Câu 8. Các số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số a, b, c thì ta viết
Câu 9. Tìm số có hai chữ số biết tổng hai chữ số đó bằng 10 và tỉ số giữa chữ số
( ) ( )
( )
( )
A. 37 B. 64 C. 28 D. 46
A. x + y hữu tỉ ; xy vô tỉ B. x + y vô tỉ ; xy vô tỉ
C. x + y hữu tỉ ; xy hữu tỉ D. x + y vô tỉ ; xy hữu tỉ
a.  |x| +
3
7
=
1
2
b.  |x| − 8, 4 = 3, 5
c.  |x|. ( − 2, 8) = − 5, 6
hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 
2
3
Câu 10. Cho x là số hữu tỉ, y là số vô tỉ thì
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
a. 
3
7
.
4
15
+
1
3
.915
0
.
1
3
.
68
124
b. 
104.81 − 16.152
44.675
Bài 2. Tỉ số vận tốc của ô tô và xe máy là 1
1
2
. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 6 km/h
thì xe máy cần tăng vận tốc lên bao nhiêu để tỉ số vận tốc hai xe không thay đổi?
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm x:
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a.  1, 4.
15
72
+
4
5
+
2
3
.
−5
11
( )
( )
a.  Tính x − y b.  Tính x + y
c.  Tính x. y
a. 
1
2
−
3
8
+
−5
4
. b. 
5
8
+
14
5
+
−3
8
+
13
7
−
−9
5
c.  2.
−3
2
2
−
7
2
d. 
2
3
3
:
8
27
3
.
a. 
2
3
x +
1
5
x =
−7
30 b.  x +
4
7
=
1
2
b.  − 2
1
4
+ − 3
1
9
+
2
9
: − 2
8
9
c.  −
3
5
2
+
−41445
82885
+ 2519 : 12512 +
1
32
Bài 3. Cho x =
1 −
2
3
− 2 +
1
4
1 −
3
4
+
1
6
; y =
1 −
1
1 +
4
3
2 +
1
3
−
3
7
Bài 4. Tính:
A = 1 −
1
1 + 2
. 1 −
1
1 + 2 + 3
. . . 1 −
1
1 + 2 + 3 + . . . + 2015
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm x:
| | | | ( )
( )
( )( )
( ) ( ) ( )
| | | | | |
( ) ( ) ( )
| |
a.  A = 0 b.  A > 0 c.  A < 0
a. 
3
5
: 6 và 
4
5
: 8 b.  2
1
3
: 7 và 3
1
4
: 13
a.  3x + 4 ≥ 7 b.  −5x + 1 < 11
c. 
5
x − 3
< 0 d. 
−7
2 − x
> 0
Bài 3. Tìm các giá trị của x để biểu thức: A =
2x − 3
5x + 1
Bài 4. Tính giá trị biểu thức sau:
M = 1 −
1
1 −
2015
1
2 −
1
1 −
2015
2
3 −
1
1 −
2015
3
. . . 5000 −
1
1 −
2015
5000
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Các tỷ số sau đây có lập thành tỷ lệ thức không?
Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật biết tỉ số hai cạnh là 
2
5
 và chu vi hình chữ
nhật là 28m.
Bài 3. Tìm x biết:
Bài 4. So sánh 
a
b
 và 
a + 2015
b + 2015
 với a; b ∈ Z; b > 0.
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
( )( )( ) ( )
A. ax B. a C. x D. a2
A. 4 B. 6 C. 8
D. 
1
2
A. x= – 2; y= 30 B. x= 3; y= 20 C. x= 4; y= 10 D. x= 1 ; y= 50
A. 
4
15
B. 60
C. 
15
4
D. 30
A. x > 2 B. x < – 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ ± 2
A. A(x; 0), B(0; y) B. A(x; 0), B(– x; 0)
C. A(x; y), B(y; – x) D. A(x; y), B(x; – y)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi có công thức y = ax (a ≠ 0), ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
nào ?
Câu 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 4 thì y = 2. Tìm hệ số
tỉ lệ của y đối với x?
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x= 2 thì y= 30. Cặp số
nào sau đây cũng là giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y. Hãy chọn câu
đúng:
Câu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x= 4 thì y = 15. Tìm
hệ số tỉ lệ a của y đối với x
Câu 5. Cho hàm số y =
1
x2 − 4
. Với giá trị nào của x thì y được xác định
Câu 6. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. Tọa độ A và B là:
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền vào ô trống số thích hợp.
A. Chu vi và cạnh hình vuông
B. Diện tích và chiều dài hình chữ nhật (khi chiều rộng không đổi)
C. Độ tuổi và cân nặng của con người
D. Quãng đường đi được S (km) và thời gian chuyển động t (h) của một chuyển
động đều với vận tốc là 12 (km/h)
A. ax B. a C. x D. a2
A. ab B. ab+c
C. 
1
abc
D. abc
Bài 2. Một công việc dự định giao cho 3 người làm trong 12 ngày nhưng cuối
cùng chỉ có 2 người làm, vì vậy mỗi ngày họ phải làm thêm 1 giờ và hoàn thành
công việc trong 16 ngày. Biết rằng năng suất lao động là như nhau. Hỏi thực tế
họ phải làm mỗi ngày mấy giờ?
Bài 3. Cho hàm số y = f(x) = |2x − 3|.
a.  Tính f( − 2); f(0); f(2); f(8).
b.  Tính các giá trị của x ứng với y = − 1; y = 0; y = 3.
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chỉ ra hai đại lượng không tỉ lệ thuận với nhau trong các cặp đại lượng
sau
Câu 2. Khi có công thức y = ax (a ≠ 0), ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
nào ?
Câu 3. Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a (a ≠ 0) ; y tỉ lệ thuận với z theo hệ
số tỉ lệ b (b ≠ 0) ; z tỉ lệ thuận với với t theo hệ số tỉ lệ c (c ≠ 0). Vậy t tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ nào ?
A. 
5
6
B. 
5
6
C. 30 D. 40
Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hệ số tỉ lệ là 5. Tính y khi x= 6
?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
a.  Giả sử 3 lít nước biển chứa 105 g muối. Hỏi 13 lít nước biển chứa bao nhiêu
gam muối?
b.  Biết rằng khi xát 100 kg thóc thì được 62k g gạo. Hỏi cần 124 kg gạo thì phải
xát bao nhiêu kg thóc?
Bài 2. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = ‐ 3 thì y = 9.
a.  Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x.
b.  Hãy biểu diễn y theo x.
c.  Tính giá trị của y khi x = 3 ; x = −
1
3
.
Bài 3. Lúc 8 giờ sáng một người đi xe đạp với vận tốc là 10km/h từ một thành
phố A đã đến thành phố B lúc 13 giờ cùng ngày.
a.  Biểu diễn tương quan giữa quãng đường đi được và thời gian đi bằng hàm số
y = ax.
b.  Vẽ đồ thị của hàm số biểu diễn chuyển động của người đi xe đạp.
c.  Lúc 9 giờ 30 phút người đi xe đạp đã đi được bao nhiêu km kể từ A?
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền vào ô trống số thích hợp.
Bài 2. Tìm 3 số a, b, c biết chúng tỷ lệ thuận với ba số là 3, 4, 5 và tổng của 2a với
3c thì lớn hơn 5b bằng 21.
 Bài 3. Để làm một công việc trong 8 giờ thì cần 30 công nhân. Nếu có 40 công
nhân thì công việc đó hoàn thành trong mấy giờ? Biết năng suất của các công
nhân là như nhau.
Bài 4. Cho hàm số y = f(x) = x2 − 9.
a.  Tính f( − 4); f( − 2); f(0); f(1); f(5).
b.  Tính các giá trị của x ứng với y = − 8; y = − 5; y = 0; y = − 10.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền vào ô trống số thích hợp.
Bài 2. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = ‐ 3 thì y = 9.
a.  Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x.
b.  Hãy biểu diễn y theo x.
c.  Tính giá trị của y khi x = 3 ; x = −
1
3
.
Bài 3. Một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày. Một con dê ăn hết một xe cỏ
trong 6 ngày. Một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày. Hỏi cả ba con ăn hết
một xe cỏ trong bao lâu?
Bài 4. Tìm x; y biết:
a.  Biết x; y tỉ lệ nghịch với 3; 5 và x. y = 1500.
b.  Biết x; y tỉ lệ nghịch với 3; 2 và x2 + y2 = 325.
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. Trục hoành B. Trục tung C. Hoành độ D. Tung độ
A. A(x; 0), B(0; y) B. A(x; 0), B(– x; 0)
C. A(x; y), B(y; – x) D. A(x; y), B(x; – y)
A. 
m
k
B. 
1
mk
C. 
k
m
D. mk
A. Nếu x.y=a (a ≠ 0). Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
B. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x= 2 ; y= 30 thì a= 60
C. Nếu x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 
1
k
D. Ta có y = −
x
20
 thì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ xOy, Ox được gọi là:
Câu 2. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. Tọa độ A và B là:
Câu 3. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x, theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0). Đại
lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ m (m ≠ 0). Hỏi đại lượng y tỉ
lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ nào ?
Câu 4. Hãy chọn câu sai:
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đồ thị (d) của hàm số y = ax đi qua điểm M( − 3; 5).
a.  Xác định a.
b.  Các điểm N(3; − 5); P 1;
5
3
 có thuộc đồ thị (d) không?
c.  Tìm trên (d) điểm Q có tung độ bằng 2, điểm R có hoành độ bằng 6.
Bài 2. Chia số 84 thành ba phần x, y, z tỉ lệ nghịch với các số 3; 5; 6.
( )
Bài 3. Một trường có 3 lớp 7. Tổng số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 85 học
sinh. Nếu chuyển 10 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7C, thì số học sinh của ba lớp
7A, 7B, 7C tỷ lệ thuận với 7, 8, 9. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
HÌNH HỌC
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho O là điểm thuộc đường thẳng AA'. Trên nửa mặt phẳng bờ AA' vẽ tia
OB sao cho 
^
AOB = 450. Trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tia OC sao cho 
^
AOC = 900
. Gọi OB' là tia phân giác của 
^
A ′OC.
a.  Chứng minh 
^
AOB và 
^
A ′OB ′  là hai góc đối đỉnh.
b.  Trên nửa mặt phẳng bờ AA' chứa tia OB, vẽ tia OD sao cho 
^
DOB = 900. Tính 
^
A ′OD.
Bài 2. Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB
vẽ các tia OM, ON sao cho 
^
AOM =
^
BON = 500. Vẽ tia phân giác OC của góc MON.
a.  Hai tia OM và ON có vuông góc với nhau không?
b.  Chứng tỏ rằng OC ⊥ AB.
Bài 3. Cho 
^
xOy < 900. Trên Oy lấy điểm M. Từ M kẻ đường MN ⊥ Ox (N  ∈  Ox).
Từ N kẻ NP ⊥ Oy (P  ∈  Oy). Từ P kẻ PQ ⊥ Ox (Q  ∈  Ox). Từ Q kẻ QE ⊥ Oy (E 
∈  Oy).
a.  Những cặp đường thẳng nào song song ? Tại sao?
b.  Biết 
^
OQE = 500. Tính 
^
PNM = ? ; 
^
QPE = ?
Bài 4. Cho tam giác ABC, có Aˆ = 900.
Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx và Cy cùng vuông góc với BC. 
Tính 
^
ABx +
^
ACy.
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hình vẽ, biết Ax// By, 
^
xAI = 400;
^
AIB = 900. Tính 
^
IBy = ?
Bài 2. Trên hình vẽ cho biết 
^
AMx = 1100, 
^
ABC = 700,
^
ACB = 650
a.  Chứng minh xy // BC
b.  Tính 
^
MAN = ?
Bài 3. Cho 
^
xOy = 700. Trên Ox lấy điểm A. Kẻ tia Az sao cho 
^
xAz = 700. Trên tia
Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho 
^
CBz = 1100. Kẻ AH ⊥Oy và CK ⊥Az
(H  ∈  Oy; K  ∈  Az)
a.  Chứng minh Az//Oy
b.  Chứng minh Ox// Bt
c.  Tính số đo 
^
BCO
A. a trùng với c B. a // c C. a ⊥ c D. a trùng với b
A. a / / b; b / / c B. a / / c
C. a ⊥ b; a⊥ c D. b / / c; a⊥ b
A. a ⊥ b B. a / / b C. a cắt b D. a không cắt b
d.  Chứng minh AH//CK
Bài 4. Cho hình vẽ, biết α + β + γ = 3600. Chứng minh Ax // By.
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Nếu có ba đường thẳng phân biệt a, b, c và a // b, b //
c thì
Câu 2. Định lí “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia “ có giả thiết là
Câu 3. Cho góc xOy, qua điểm A trên Ox kẻ đường thẳng a ⊥ Ox và qua điểm B
trên Oy kẻ đường thẳng b ⊥ Oy. Nếu góc xOy nhọn thì
Câu 4. Cho hình vẽ 2 sau. Tính Cˆ1
A. 1200 B. 1100 C. 600 D. 500
A. Cˆ = 900 B. Dˆ1 = 110
0
C. Eˆ1 = 110
0 D. Eˆ2 = 110
0
A. 
^
NOA =
^
MOB B. 
^
AOM =
^
BON
C. 
^
AON = 300 D. 
^
MON = 300
Câu 5. Cho hình vẽ 5 sau, biết a // b // c. Chọn đáp án sai
Câu 6. Cho biết 
^
AOB = 1200 . Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OM ⊥
OA; ON ⊥ OB. Hãy chọn câu sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình vẽ, biết 
^
xAn = 1200; 
^
nBt = 600
a.  Chứng minh xy // zt
b.  Vẽ tia phân giác của 
^
ABz cắt xy tại C. Tính 
^
ACB.
c.  Vẽ Bq là tia phân giác của 
^
mBt 
Chứng minh BC và Bq là 2 tia đối nhau.
Bài 2. Cho hai góc kề AOB và BOC có tổng bằng 1600 và 
^
AOB −
^
BOC = 1200
a.  Tính 
^
AOB;
^
BOC
b.  Trong góc AOC vẽ tia OD ⊥ OC. Tia OD có phải là tia phân giác của góc AOB
không? Vì sao?
c.  Vẽ tia OC’ là tia đối của tia OC. So sánh 
^
AOC và 
^
BOC ′
Bài 3. Cho hình vẽ. Chứng minh Ax // By.
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. 
^
tOz ′ =
^
zOt ′ = 2500 B. 
^
tOz ′ =
^
zOt ′ = 800
C. 
^
tOz ′ =
^
zOt ′ = 1250 D. 
^
tOz ′ =
^
zOt ′ = 1000
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
A. Vô số đường B. Chỉ kẻ được một đường thẳng
C. Không kẻ được đường nào D. Kẻ được hai đường thẳng
Câu 1. Cho tia Om là tia phân giác của góc nhọn xOy, On là tia đối của tia Om. Khi
đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh
Câu 2. Hai đường thẳng tt’ và zz’ cắt nhau tại O tạo thành 4 góc, trong đó 
^
tOz +
^
t ′Oz ′ = 1100 . Khi đó hai góc còn lại là
Câu 3. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết 
^
xOt
^
xOz
=
5
4
. Khi đó 
^
xOt = ?
Câu 4. Cho hình 5 sau. Cho biết có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
Câu 5. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng có thể kẻ được bao nhiêu đường
thẳng song song với đường thẳng đã cho
Câu 6. Cho hình vẽ 7 sau, biết HI // MP. Tính góc y?
A. 1000 B. 1700 C. 1100 D. 1300
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai góc xOy và yOz kề bù nhau. Kẻ tia phân giác Om của góc xOy và tia
phân giác On và góc yOz. Từ một điểm P trên Oy kẻ PH⊥Om và PK⊥On (
H ∈ Om; K ∈ On).
a.  Tính 
^
KOH = ?
b.  Tính 
^
KPH = ?
Bài 2. Cho hình vẽ, biết a//b; b⊥m; c⊥m;
^
BCD = 700
a.  Tính 
^
ABC = ?
b.  Chứng minh a // c
Bài 3. Cho hình vẽ. Chứng minh a // b.
 ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hình vẽ, biết a // b và 
^
A1 −
^
A2 = 70
0.
Tính số đo các góc 
^
B1 và 
^
B2?
Bài 2. Cho 
^
xOy = 700. Trên Ox lấy điểm A. Kẻ tia Az sao cho 
^
xAz = 700. Trên tia
Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho 
^
CBz = 1100. Kẻ AH ⊥Oy và CK ⊥Az
(H  ∈  Oy; K  ∈  Az)
a.  Chứng minh Az//Oy
b.  Chứng minh Ox// Bt
c.  Tính số đo 
^
BCO
d.  Chứng minh AH//CK
Bài 3. Cho 
^
xOy và A  ∈ Ox, B  ∈  Oy. Qua A dựng đường thẳng a⊥Ox. Qua B
dựng đường thẳng b ⊥ Oy. Chứng minh rằng:
a.  Nếu 
^
xOy < 1800 thì a cắt b
b.  Nếu 
^
xOy = 1800 thì a // b
c.  Nếu 
^
xOy = 900 thì a ⊥ b
Bài 4. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Qua M vẽ 2010 đường thẳng phân
biệt. Có ít nhất bao nhiêu đường thẳng trong số 2010 đường thẳng này cắt
đường thẳng d.
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ B hạ BH⊥AC (H thuộc AC). Lấy điểm M
trên cạnh BC từ M hạ MF⊥AC (F thuộc AC) và ME⊥AB (E thuộc AB). Trên tia
đối của tia MF lấy điểm I sao cho FI=BH. Chứng minh rằng:
a. 
^
HBF =
^
BFI
b. 
^
BIF = 900
c. 
^
EBM =
^
IBM
d.  ME + MF = BH
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi D là một điểm nằm trong tam giác
sao cho 
^
DBC =
^
DCA = 300. 
a.  Chứng minh rằng tam giác ACD cân
b.  Tính góc của tam giác cân đó.
Bài 3. Cho Δ ABC vuông góc tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh AC, kẻ DE ⊥ BC
(E  ∈  BC). Chứng minh: EB2 − EC2 = AB2 .
 ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC. Điểm E nằm
giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng
minh rằng:
a.  BH=AK
b.  ΔMBH = ΔMAK
c.  Tam giác MHK là tam giác vuông cân.
Bài 2. Cho ΔABC có AB = 6cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Tính diện tích ΔABC.
Bài 3. Cho Δ ABC cân tại A, Aˆ = 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC.
Chứng minh rằng : 
^
DCA =
1
2
Aˆ .
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác sau.
a.  ΔABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm.
b.  ΔDEF có DE = 5 cm, DF = 12 cm, EF = 13 cm.
c.  ΔMNP có MP = NP = 7 cm, MN = 10 cm.
Bài 2. Cho ΔABC cân tại A (Aˆ = 1200 ). AI là tia phân giác của góc Aˆ (I  ∈  BC).
Từ I hạ HI⊥AB(H ∈ AB); IK⊥AC(K ∈ AC)
a.  Chứng minh rằng ΔIHK là tam giác đều.
b.  Chứng minh: KH//BC
c.  Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh ΔACD là tam
giác đều.
d.  ΔBCD là tam giác gì? Vì sao?
A. Tổng hai góc trong tam giác.
B. Tổng hai góc trong tam giác không kề với nó.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH.
a.  Chứng minh hệ thức: 
1
AH2
=
1
AB2
+
1
AC2
b.  Biết BC = 15 cm; AC = 12 cm. Tính AH.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Chứng minh ΔABC là tam giác vuông trong các trường hợp sau:
a.  AB = 5x, AC = 12x, BC = 13x(x > 0).
b.  20AB = 15AC = 12BC.
Bài 2. Cho tam giác ABC có góc B tù và kẻ AH, BK lần lượt vuông góc với BC và
AC (H ∈ BC; K ∈ AC). Trên tia đối AH lấy điểm D sao cho AD=BC. Trên tia đối
của tia BK lấy điểm E sao cho BE=AC. Chứng minh:
a. 
^
HAC =
^
KBC
b.  ΔCBE = ΔDAC
c.  DC⊥EC
Bài 3. Cho Δ ABC có Aˆ = 900 . Kẻ AH ⊥ BC. Tia phân giác của góc HAC cắt cạnh
BC ở D và tia phân giác của góc HAB cắt cạnh BC tại E. Chứng minh hệ thức: 
AB + AC = BC + DE .
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu đúng: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng
C. Tổng hai góc ngoài không kề với nó.
D. Hiệu hai góc trong tam giác không kề với nó.
A. 28 B. 24 C. 23 D. 26
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. Bˆ = Nˆ; Cˆ = Pˆ B. Aˆ = Dˆ; Bˆ = Eˆ
C. BC = PN; Bˆ = Nˆ D. AB = MP
A. AB = AC. B. AB = BC. C. AC = BC. D. AB = AC = BC.
Câu 2. ΔABC = ΔDEF(c. c. c). Biết DE=12cm, EF=7cm, AC=9cm. Chu vi ΔABC là :
Câu 3. Cho Δ ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Nối B với E. Khi đó có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau:
Câu 4. Cho hai tam giác ABC và MNP biết Aˆ = Mˆ = 900. Để hai tam giác đó bằng
nhau cần
Câu 5. Tam giác ABC cân tại A thì
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho 
BD = CE <
BC
2
 . Đường thẳng kẻ từ D vuông góc với BC cắt AB tại M, đường
thẳng kẻ từ E vuông góc với BC cắt AC tại N. Chứng minh rằng:
a.  DM=EN
b.  EM=DN
c.  Tam giác ADE là tam giác cân.
Bài 2. Tam giác ABC cân tại B, có 
^
ABC = 800 . I là một điểm nằm trong tam giác,
biết 
^
IAC = 100;
^
ICA = 300 . Tính góc AIB.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KIEM_TRA_45_PHUT_HOC_KY_I_LOP_7.pdf