Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 6 - Học kỳ II

pdf 14 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 6 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 45 phút Toán 6 - Học kỳ II
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
A. 
23
121
 .
B. 23.
C. 
23
132
 . D. 
2
23
 .
A. 
−302
63
 . B. 
−2
9
 . C. 
−154
72
 . D. 
−434
504
 .
A. 0, 156 . B. 1, 56 . C. 15,6. D. 0, 0156.
A. 
−85
21
 . B. 
−21
85
 . C. 
−5
3
 . D. 
−15
119
 .
PHÂN SỐ
ĐỀ SỐ 1
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng nghịch đảo của hai số 11 và 12 là
Câu 2. Tính 
−2
9
⋅
12
7
⋅
42
72
 được
Câu 3. Viết phân số thập phân 
156
100
 dưới dạng số thập phân là
Câu 4. 
7
5
 của một số bằng −4
5
3
 . Số đó là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhanh
a. 
5
7
.
5
11
+
5
7
.
2
11
−
5
7
.
14
11
a.  3
1
4
− 2x .2
1
5
= 6
3
5
b. 
1
2
x +
4
5
2
1
2
+ x = 3
3
4
A. 
17
50
B. 
7
18
C. 
42
108
D. 
63
162
b. 
15
37
.
38
41
−
74
45
−
38
41
.
15
37
+
82
76
c. 
2
5
.
1
3
−
2
15
:
1
5
+
3
5
.
1
3
d. 
4
17
+
4
49
−
4
65
3
17
+
3
49
−
3
65
Bài 2. Tìm x biết:
Bài 3. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
 tổng số; số học sinh khá chiếm 
1
3
 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này?
Bài 4. Cho A = 1 + 4 + 42 + . . . + 499 và B = 4100
Chứng minh rằng: 
A
B
<
1
3
ĐỀ SỐ 2
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân số nào sau đây không bằng phân số 
21
54
( ) ( )
( ) ( )
A. 90 B. 120 C. 360 D. Đáp án khác.
A. 
13245
100
 . B. 
−13245
10000
 . C. 
−13245
100
 . D. 
−13245
1000
 .
A. 
3
2
 . B. 
25
6
 . C. 
6
25
 . D. 
31
10
 .
a.  6
4
9
+ 3
7
11
− 4
4
9
b. 
6
7
+
5
8
: 5 −
3
16
. ( − 2)2
c. 
2
3
+
1
3
.
−4
9
+
5
6
:
7
12
d.  6 +
1
2
3
−
−1
2
:
3
12
Câu 2. BCNN của các mẫu hai phân số 
13
−45
;
25
−72
 là:
Câu 3. Viết −13, 245 dưới dạng phân số thập phân là
Câu 4. Tìm một số biết 
3
5
 của số đó là 2,5?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính ra kết quả ở dạng phân số:
Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
−7
25
⋅
39
−14
⋅
50
78
b.  B =
6
7
⋅
8
13
+
6
13
⋅
9
7
−
3
13
⋅
6
7
( )
( )
[ ( ) | |]
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
a. 
−3
7
+ x =
4
5
+
−2
3
⋅ b.  x −
1
6
+
−5
12
=
4
7
⋅
14
48
c.  x +
2
3
=
−1
12
⋅
−4
5
c.  C =
−9
25
⋅
53
3
−
−3
5
2
⋅
22
3
Bài 3. Tổng kết năm học lớp 6A có số học sinh giỏi bằng 
1
3
 số học sinh cả lớp và
bằng 
3
4
 số học sinh khá. Có 10 học sinh trung bình và yếu.
a.  Hỏi số học sinh trung bình và yếu bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
b.  Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá và cả lớp?
Bài 4. Cho n  ∈  N. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản
2n + 1
3n + 1
ĐỀ SỐ 3
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x, biết
Bài 3. Tính: 
1
1.2
+
1
2.3
+
1
3.4
+
1
4.5
+
1
5.6
⋅
Bài 4. Một trường THPT có 1350 học sinh gồm 3 khối lớp 10, 11, 12. Số học sinh
( )
| |
a. 
−5
12
+
6
11
+
7
17
+
5
11
+
5
12
⋅
b. 
9
16
+
8
−27
+ 1 +
7
16
+
−19
27
⋅
c.  −
3
10
−
6
11
−
21
30
−
5
11
⋅
d. 
13
5
+
7
16
−
15
16
−
6
15
⋅
khối 12 bằng 
4
15
 tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 11 bằng 125%
số học sinh khối 10. Tính số học sinh từng khối.
Bài 5. Tìm x biết: 
1 +
1
2
+
1
3
+ . . . +
1
2008
x=
2009
1
+
2010
2
+
2011
3
+ . . . +
5016
2008
‐2008
ĐỀ SỐ 4
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính nhanh
Bài 2. Tìm x :
a. 
3
4
− 2. 2x −
2
3
=
1
2
b.  2x +
3
5
2
+
9
25
= 1
c.  3. x −
1
2
− 5. x +
3
5
= − x +
1
5
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
| |
( )
( ) ( )
a. 
18
24
+
35
−10
⋅ b. 
−8
−14
+
−45
54
⋅
c. 
5
77
−
−4
7
⋅ d. 
25
7
−
61
21
⋅
d. 
5
2
− 3.
1
3
− x =
1
4
− 7x
Bài 3. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó.
Lần thứ hai người ta lấy tiếp 
2
3
 số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn
bao nhiêu lít xăng ?
Bài 4. Chứng minh rằng: 
1
n − 1
−
1
n
>
1
n2
>
1
n
−
1
n + 1
ĐỀ SỐ 5
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết
a. 
−12
27
+
2
3
+
−2
9
≤ x ≤
11
7
+
2
5
+
−7
5
+
3
7
⋅
b. 
−8
13
+
7
17
+
21
13
≤ x ≤
−9
14
+ 3 +
5
−14
⋅
Bài 3. Tính nhanh
a. 
3
7
.
5
8
+
3
7
.
11
8
−
3
7
b. 
7
11
:
−12
35
−
7
11
:
23
35
−
5
11
( )
( ) ( )
( ) ( )
c. 
6
13
− 1
7
15
+
7
13
+
21
15
−
37
38
d. 
1
57
−
1
5757
+
1
23
.
1
2
−
1
3
−
1
6
Bài 4. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa
hồng chiếm 
3
7
 diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng 
5
14
 diện tích vườn. Còn
lại 90m2 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn.
Bài 5. So sánh:
1
101
+
1
102
+ . . . +
1
150
 và 
1
3
( ) ( )
TIA VÀ GÓC
ĐỀ SÓ 1
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 250;
^
xOz = 700
a.  Tính góc yOz.
b.  Tia Oy có là tia phân giác góc xOz không? Vì sao?
c.  Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính góc mOx.
Bài 2. Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho
CM = 3 cm.
a.  Tính độ dài BM.
b.  Cho biết 
^
BAM = 800;
^
BAC = 600. 
Tính góc CAM.
c.  Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của các góc BAC và CAM. 
Tính góc xAy.
d.  Lấy K thuộc đoạn thẳng BM sao cho CK = 4 cm. 
Tính độ dài BK.
Bài 3. Cho ABCD là hình chữ nhật AB = CD = 24 cm và AD = BC = 5 cm. Tính diện
tích phần tô đậm. 
ĐỀ SỐ 2
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
^
xOy = 400;
^
xOz = 1000. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox.
a.  Tính 
^
yOz.
b.  Vẽ tia On là tia phân giác của góc x’Oz. Tính 
^
nOz.
Bài 2. Cho hai góc kề bù AOB và BOC sao cho 
^
BOC = 600 .
a.  Tính số đo góc AOB.
b.  Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. 
CMR: OB là tia phân giác của góc DOC.
Bài 3. Cho hình vẽ:
a.  Hãy kể tên các tam giác có trong hình vẽ?
b.  Biết 
^
ABC = 700, 
^
ABD = 400. Tính góc DBC?
Bài 4. Cho AB//CD. Tìm giá trị của x và y?
ĐỀ SỐ 3
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Vẽ 
^
AOB = 900 và tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho 
^
AOC = 300 .
a.  Tính số đo góc COB.
b.  Vẽ tia OD sao cho OC là tia phân giác của AOD. Tính số đo 
^
AOD;
^
DOB .
c.  Chứng tỏ OD là tia phân giác của góc COB.
Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 8 cm, AC = 3 cm.
a.  O là điểm nằm ngoài đường thẳng AB, biết rằng 
^
AOC = 400;
^
COB = 500 .
Tính 
^
AOB .
b.  Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Tính EB.
Bài 3. Trên hình vẽ, AB//CD và AB=BD=BC. Nếu góc A bằng 520. Tính góc DBC.
ĐỀ SỐ 4
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa
tia Ox, vẽ các tia Oz, Ot sao cho 
^
xOz = 400, 
^
yOt = 600
a.  Chứng tỏ rằng tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot .
b.  Tính 
^
zOt = ?
Bài 2. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OC sao
A. Góc bẹt là góc gồm hai tia chung gốc.
B. Gốc chung của hai tia là cạnh của góc.
C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
D. Hai góc bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
cho 
^
AOB <
^
AOC. Vẽ tia phân giác OM của góc AOB.
a.  Trong ba tia OB, OC, OM tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b.  Chứng tỏ rằng 
^
MOC =
^
AOC +
^
BOC
2
.
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm.
Trên tia BA lấy điểm E, C sao cho BE = 1 cm; BC = 4 cm.
a.  Đường tròn (C; 2 cm) có đi qua điểm D không?
b.  CMR: điểm E nằm ngoài đường tròn (C; 2 cm) và nằm trong đường tròn
đường kính AB.
Bài 4. Cho tam giác ABC, biết AB= 11cm và BC= 3cm. Biết rằng cạnh AC nhận các
giá trị là số tự nhiên. Vậy cạnh AC có thể nhận những giá trị nào?
ĐỀ SỐ 5
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 2. Nếu 
^
xOy +
^
yOz =
^
xOz thì
D. 
^
xOy =
^
yOz .
A. 450 . B. 22, 50 . C. 600 . D. 900 .
A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 1000 .
A. Đường kính đi qua tâm.
B. Cung là phần đường tròn bị giới hạn bởi hai điểm của đường tròn.
C. Dây cung nào cũng đi qua tâm.
D. Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung.
Câu 3. Tia phân giác của một góc α chia góc đó làm hai góc bằng nhau và mỗi góc
có số đo là 450 . Số đo góc α ban đầu là
Câu 4. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại O. Gọi Oz là tia
phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của góc x’Oy, Oz’ là tia đối của tia Oz.
Khi đó số đo góc tOz’ là
Câu 5. Điều nào sau đây sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc 
^
xOy = 600;
^
xOz = 1200
a.  Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
b.  Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’.
c.  Vẽ tia Oy’ là tia phân giác của góc zOx’. Tính góc yOy’.
Bài 2. Cho góc xOy. Gọi Oz là tia phân giác của góc xOy, Ot là tia phân giác của
góc xOz.
a.  Tính tỉ số 
^
xOt :
^
xOy
b.  Tìm giá trị lớn nhất của số đo góc xOt.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KIEM_TRA_45_PHUT_HOC_KY_II.pdf